Giáo án Toán - Tiết 10: Luyện tập chung

1. Khởi động (1)

2. Bài cu (4) Luyện tập

- HS sửa bài 1

- Viết các số:

a)Từ 40 đến 50: 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.

b)Từ 68 đến 74: 69, 70, 71, 72, 73, 74.

c)Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40.

3. Bài mới

a.Giới thiệu:

- Luyện tập chung (tt)

b.: Thực hành

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán - Tiết 10: Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu 20 tháng 8 năm 2010
TOÁN
Tiết 10: 	LUYỆN TẬP CHUNG
( Chuẩn KTKN: 53 ; SGK : 11 )
I. Mục tiêu
- Biết viết số có hai có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
- Biết số hạng; tổng	
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu
- Biết làm tính cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng môt phép trừ
- Bài 1(viết 3 số đầu), 2, 3(làm 3 phép tính đầu), 4.
II. Chuẩn bị
GV:Bảng phụ+ thẻ cái + bút dạ
HS:Vở + SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Luyện tập
HS sửa bài 1
Viết các số:
a)Từ 40 đến 50: 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.
b)Từ 68 đến 74: 69, 70, 71, 72, 73, 74.
c)Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40.
3. Bài mới 
a.Giới thiệu: 
Luyện tập chung (tt)
b.: Thực hành
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Nêu cách thực hiện và làm mẫu:
Mẫu: 25 = 20 + 5
Cho HS sửa bài bằng cách đọc kết qủa phân tích số
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Nêu cách làm ?
- Làm nhóm 4
S bị trừ
90
66
19
7
S trừ
60
52
19
2
Hiệu 
30
14
0
9
NGHỈ GIỮA TIẾT
Bài 3: Tính
 - Lưu ý: Trình bày thẳng các cột với nhau
Bài 4:
Nêu bài toán
Để tìm số cam chị hái ta làm ntn?
4.Củng cố – Dặn dò (2’)
- Gọi hs nêu lại tên gọi các thành phần trong phép trừ
- GV nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị: Kiểm tra
- Hát
j	
-HS làm bài
Sửa bài: 25 = 20 + 5 đọc là: hai mươi lăm bằng hai mươi cộng năm 
- 62 = 60 + 2
- 99 = 90 + 9
a) Tìm tổng: Ta lấy số hạng cộng với nhau
 b) Tìm hiệu: Ta lấy số bị trừ trừ cho số trừ
- HS làm bài – sửa bài 
S hạng
30
52
9
7
S hạng
60
14
10
2
Tổng 
90
66
19
9
- HS đọc đề
 48 65 94
+30 -11 -42
 78 54 52 
- HS nêu
- Làm tính trừ
 Bài giải:
 Số cam chị hái được là:
 85 – 44 = 41 (quả cam)
 Đáp số: 41 quả cam

File đính kèm:

  • docTOAN 10.doc
Giáo án liên quan