Giáo án Toán + Tiếng việt Lớp 1 - Tuần 1 đến 16

 HỌC VẦN

 Bài 36 : ay – â- ây

 I.Mục tiêu :

 - Học sinh đọc được: ay, ây, máy bay, nhảy dây từ và câu ứng dụng

 -Viết được: ay, ây, máy bay, nhảy dây

 - Luyện nói từ 1 -3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe

 II. Đồ dùng dạy học :

- G V : Tranh minh hoạ, bộ THHV

- H S : Bảng con , bộ THHV

 

doc180 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán + Tiếng việt Lớp 1 - Tuần 1 đến 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dụng và câu ứng dụng bài ưu ươu
- Nhận xét 
TIẾT1
*Bài hôm nay cô cùng cáccon đi ôn lại các vần đã học 
- Gọi hs nêu các vần đã học có u đứng sau 
* Đọc âm ,vần
* Hướng dẫn HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang để tạo thành tiếng
- Nhận xét sửa sai
*GV viết các từ ứng dụng lên bảng
 ao bèo cá sấu kì diệu 
- Giải nghĩa từ
- Nhận xét và bổ sung
- Đọc mẫu
*Viết mẫu và hướng dẫn viết các từ : cá sấu kì diệu
Nhận xét và sửa sai cho HS
*Cho hs nghỉ giải lao chuyển tiết 2
TIẾT 2
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
* Luyện đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
 Nhà sáo sậu ở sau dãy núi . Sáo ưa nơi khô ráo , có nhiều châu chấu , cào cào .
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
* GV Nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
*Gọi hs đọc tên truyện : Sói và Cừu 
 - G V kể lần 1 : Kể diễn cảm
 - G V kể lần 2,3 kèm theo tranh minh họa 
 + Tranh 1: Con sói đang đói di tìm thức ăn bỗng gặp cừu nó chắc mẩm được bữa ăn ngon . Nó hỏi cừu trước khi mày chết có mong ước gì không ?
+Tranh 2 nó nghĩ con mồi này không thể thoát được , ngửa cổ cất lên tiếng sủa to .
+Tranh 3 người chăn cừu nghethấy chạy đến giáng cho nó một gậy +Tranh 4: Cừu thoát nạn 
* Hướng dẫ hs kể theo tranh 
* Nhận xét và khen những HS kể tốt
* Ý nghĩa câu chuyện : Sói gian ác chủ quan nên bị đền tội . Cừu bình tĩnh thông minh hiền lành nên thoát nạn .
*Cho HS đọc lại toàn bài
- Tìm chữ và tiếng vừa ôn, nhận xét chung
- Dặn dò: HS về nhà học bài xem bài sau. Nhận xét tiết học 
- HS hát
- Lên bảng thực hiện y/c
- Lên chỉ và đọc các âm, vần vừa học trong tuần
- Ghép các âm ở bảng ôn để đọc vần
- Đọc các vần ở bảng ôn
- Đọc các từ ngữ ứng dụng cá nhân, đồng thanh
HS chú ý lắng nghe
- Viết bảng con
- Đọc các tiếng trong bảng ôn
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Đọc theo
- Tự đọc, tìm tiếng có vần âu , au , iêu ,
 ao.
- Viết vào vở tập viết "cá sấu", "kì diệu"
- HS đọc tên truyện 
- Theo dõi, lắng nghe 
- Thảo luận nhóm cử đại diện kể
- Đại diện nhóm lên kể trước lớp vừa kể vừa chỉ vào tranh .
 - HS chú ý lắng nghe.
- HS đọc bài trong sách
 Thứ năm ngày 22 tháng11 năm 201
 HỌC VẦN 
 Bài 44 : on – an
I.Mục tiêu :
 - Đọc được : on , an , mẹ con , nhà sàn , từ và các câu ứng dụng 
 - Viết được : on , an , mẹ con , nhà sàn 
 - Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè . 
 - HS yêu thích học Tiếng Việt
II.Đồ dùng dạy- học:
 - GV : Bộ chữ , SHS , 
 - HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết
III.Các hoạt động dạy - học.
 Nội dung 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
I.Ỏn định : 2’
II.Bài cũ : 5’
III.Bài mới :
1 Giới thiệu bài : 1’
2.Dạy vần mới: 27’
a.Nhận diện vần 
b.Đánh vần :
c. Hướng dẫn viết 
d.Đọc từ ứng dụng 
Nghỉ chuyển tiết 2’
3.Luyện tập 
a. Luyện đọc :
 15’
b.Luyện viết 
 10’
c..Luyện nói 5’
4. Củng cố , dặn dò : 5’
- Đọc bài 43 SHS
- Viết : cá sấu , kì diệu 
 TIẾT 1
* Hôm nạy cô dạy các con hai vần mới là vần on và vần an 
 +Vần on :	 
*Nhận diện vần
- Nêu cấu tạo vần on ?
- Ghép vần : on 
- Đánh vần vần : o - n – on 
- Ghép : con 
- Nêu cấu tạo tiếng: con = c +on 
- Đánh vần tiếng : 
 cờ – on – con 
- Giới thiệu tranh -> ghi bảng : mẹ con
Tiếng nào chứa vần mới học?
HS đọc tổng hợp
+Vần an ( Qui trình tương tự)
- So sánh on với an 
- Luyện đọc cả 2 vần 
 *GVHD viết chữ : on , an , 
 mẹ con , nhà sàn 
- Giới thiệu chữ mẫu 
- GV viết mẫu + HD viết 
- Nhận xét, chỉnh sửa
*Đọc từ ứng dụng kết hợp giải nghĩa từ 
 rau non thợ hàn
 hòn đá bàn ghế
- Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần mới học
- Cho HS phân tích , đánh vần
- Đọc trơn từ
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ
- Luyện đọc từ 
 Tiết 2
*.Đọc bảng tiết 1 
*Đọc các câu ứng dụng
 Giới thiệu tranh vẽ gì ?
 Gấu mẹ dạy con chơi đàn . Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa .
 - Tìm , gạch chân tiếng có vần mới ? 
- HS phân tích, đánh vần tiếng 
- Đánh vần , đọc trơn
*HĐ giữa giờ : Hát
* Luyện viết ở tập viết
- HD cách trình bày
- Lưu ý tư thế ngồi , cách cầm bút
- Thu chấm bài 
- Nhận xét , chỉnh sửa chữ 
* Luyện nói theo chủ đề: Bé và bạn bè 
- Cho HS quan sát tranh , gợi ý
- Tranh vẽ gì? 
+GV : Bạn bè là những người cùng học , cùng chơi với nhau .
- Hãy kể về người bạn thân của em ?
- Vì sao em yêu quí bạn ấy ? 
- Em phải đối sử với bạn như thế nào để luôn đợc bạn bè yêu quí ?
 *-Nhắc lại nội dung bài 
- Cho hs đọc bài trong SGK
- Thi tìm tiếng mới có vần on , an 
- Về đọc bài , xem trước bài 45.
 Nhận xét giờ học 
- HS hát 
- Vài HS đọc
- Bảng con
 Vần on bắt đầu bằng âm o , kết thúc bằng âm n
- Cá nhân , cả lớp 
- Bảng gài 
- Cá nhân , dãy , lớp 
- Bảng gài 
- đọc (cá nhân , dãy , cả lớp )
- Tiếng con
- Cá nhân, dãy , cả lớp
 on – con - mẹ con 
- Cá nhân, dãy , cả lớp
- HS quan sát , nêu nhận xét 
- Viết vào bảng con
- Lên gạch chân tiếng mang vần mới 
- Cá nhân, dãy , lớp
- Cá nhân , dãy , lớp 
-HS đọc ( CN , nhóm , cả lớp )
- HS quan sát nêu nội dung tranh 
- Đọc nhẩm 
- HS yếu lên bảng gạch .
- HS nêu 
- HS nêu 
- Đọc cá nhân , bàn , tổ , lớp
- Viết bài vào vở 
- HS đọc chủ đề luyện nói 
- Luyện nói trong nhóm 2
- Vài nhóm lên trình bày
- Nhận xét 
- Cả lớp đọc ĐT
 Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 201
 HỌC VẦN 
 Bài 45: ân – ă- ăn
 I.Mục tiêu :
 - Đọc đwợc : ân , ă , ăn , cái cân , con trăn , từ và câu ứng dụng trong bài .
 - Viết được ân , ăn , cái cân , con trăn .
 - Luyện nói từ 1 đến 3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi . 
 - HS thấy được sự phong phú của Tiếng Việt 
II.Đồ dùng dạy- học:
 - GV : Bộ chữ , SGK, tranh 
 - HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết
III.Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
I.Ổn định :1’
II.Bài cũ :5’
I Giới thiệu bài :1’
2 Dạy vần mới :27’
a. Nhận diện vần 
b. Đánh vần 
c.Hướng dẫn viết
d. Đọc từ ứng dụng 
 2’ 
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc 
b.Luyện viết
c.Luyện nói 
4.Củng cố ,dặn dò 
- Đọc bài 44 SHS
- Viết : nhà sàn, hòn đá. 
* Hôm nay cô dạy các con hai vần mới là vần ân – ăn
 TIẾT 1	 
*.Nhận diện vần ân 
- Nêu cấu tạo vần ân?
- Ghép vần : ân 
*. Đánh vần , ghép tiếng 
- Đánh vần vần : â - n – ân 
- Có vần ân muốn có tiếng cân ta làm thế nào? 
- Ghép : cân 
- Nêu cấu tạo tiếng : 
- Đánh vần tiếng : cờ – ân – cân 
-Giới thiệu tranh - ghi bảng : 
 cái cân
 Tiếng nào chứa vần mới học?
- HS đọc tổng hợp
+ Vần ăn ( Qui trình tương tự )
- So sánh ân với ăn 
+ Giống nhau : 
+Khác nhau :
- Luyện đọc cả 2 vần
 * GV viết mẫu và hướng dẫn 
- Nhận xét, chỉnh sửa
* GV hướng dẫn dọc từ ứng dụng kết hợp giải nghĩa từ 
 bạn thân khăn rằn 
 gần gũi dặn dò
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ
* Cho hs nghỉ giải lao 
 TIẾT 2
* Đọc bài ở bảng lớp tiết 1
- Luyện đọc vần , tiếng , từ 
*.Đọc các câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh , nêu nội dung tranh. 
 Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn 
 - Tìm , gạch chân tiếng có vần mới 
- HS phân tích, đánh vần tiếng 
 -Trong câu có chữ nào viết hoa , vì sao ?
- Đánh vần , đọc trơn 
* Luyện viết vở tập viết
- HD cách trình bày
- Lưu ý tư thế ngồi , cách cầm bút
- Thu chấm 3 bàn
* Luyện nói theo chủ đề : Nặn đồ chơi 
- Cho HS quan sát tranh , gợi ý
- Tranh vẽ gì? 
- Bạn nặn những gì ?
- Em thích chơi đồ chơi nào ?
- Muốn đồ chơi dùng được lâu em phải chú ý gì khi chơi ? 
*Cho HS đọc lại bài
- Thi tìm tiếng có vần ân , ăn 
- Về đọc bài , xem trước bài 46.
 Nhận xét giờ học 
- HS hát 
- Vài HS đọc
 - Bảng con
- HS đọc theo ân – ăn 
- Vần ân bắt đầu bằng âm â kết thúc bằng âm n
- Bảng gài 
- â- nờ -ân / ân 
-âm c đứng trước , vần ân đứng sau . HS ghép 
- Cá nhân , dãy , cả lớp 
 - tiếng cân 
 ân – cân – cái cân 
- Cá nhân, dãy , cả lớp
+ kết thúc bằng âm n
+ vần ăn bắt đầu bằng âm ă
- Cá nhân, dãy , cả lớp
- HS quan sát , nêu nhận xét 
- Viết vào bảng con
HS đọc + phân tích tiếng 
Tìm tiếng có vần mới học 
Và gạch chân tiếng 
 - 3-4 em đọc – Cả lớpđọc 
 - HS hát múa 
- Cá nhân , dãy , lớp 
- HS nêu
- Đọc nhẩm 
- HS yếu lên bảng gạch .
 - Chữ : Bé , Bố vì đứng ở đầu câu ,chữ Lê vì là tên riêng của bạn
- Đọc cá nhân , dãy , lớp
- Viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên chủ đề luyện nói 
- Luyện nói trong nhóm 2
- Vài nhóm lên trình bày
- Nhận xét 
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Bảng gài
TUÀN 12 Thứ hai ngày tháng 
 HỌC VẦN 
 Bài 46: ôn – ơn 
I.Mục tiêu :
 - Đọc được : ôn , ơn , con chồn , sơn ca . từ và câu ứng dụng
 - Viết được : ôn , ơn , con chồn , sơn ca
 - Luyện nói từ 1 đến 3 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn . 
 - HS yêu thích học Tiếng Việt
II/Đồ dùng dạy- học:
 - GV : Bộ chữ , SHS , 
 - HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết
III/Các hoạt động dạy - học.
Nội dung 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
I. Ổn định : 2’
II. Bài cũ :
 5’
III.Bài mới 
1.Giới thiệu bài : 1’
2.Dạy vần mới 27’ 
a. Nhận diện vần 
b.Đánh vần 
c.Hướng dẫn viết 
d. Đọc từ ứng dụng 
3.Luyện tập :
a.Luyện đọc 
 15’
b.Luyện viết 
c.Luyện nói 
4 Củng cố,dặn dò 
- Đọc bài ân , ăn SHS
- Viết : con trăn , bạn thân 
 TIẾT 1
 - Hôm nay cô dạy các con hai vần mới đó là vần ôn ,ơn 
 * Dạy vần ôn
- Nêu cấu tạo vần ôn ?
- Ghép vần : ôn 
* Đánh vần vần : ô - nờ – ôn 
- Ghép : chồn 
- Nêu cấu tạo tiếng chồn
- Đánh vần tiếng : chờ – ôn – chôn – huyền – chồn 
Giới thiệu tranh -> ghi bảng :
con chồn 
 Tiếng nào chứa vần mới học?
 - Gọi HS đọc tổng hợp
+ Vần ơn ( Qui trình tương tự )
- So sánh ôn với ơn 
+ Giống nhau:
+ Khác nhau :
- Luyện đọc cả 2 vần 
*HĐ giữa giờ : Hát 1 bài
* HD viết chữ:
 ôn , ơn , con chồn , sơn ca
*Lưu ý : Khoảng cách , vị trí dấu thanh, nét nối , qui trình viết liền mạch 
- Nhận xét, chỉnh sửa
*GV HD đọc từ ứng dụng kết hợp giải nghĩa từ 
 ôn bài cơn mưa 
 khôn lớn mơn mởn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng cóvần mới học
- Cho HS phân tích , đánh vần
- Đọc trơn từ
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ
 Tiết 2
*Đọc bài ở bảng lớp tiết 1
 - GV chỉnh sửa cho hs 
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát nêu nội dung tranh. 
- GV viết câu ứng dụng lên bảng
 Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi , bơi lại bận rộn 
- Tìm , gạch chân tiếng có vần mới ? 
- HS phân tích, đánh vần tiếng 
Trong câu có chữ nào viết hoa , vì sao 
Trong câu có dấu gì , khi đọc gặp dấu phẩy con phải làm gì ?
- Đánh vần , đọc trơn
*.Luyện đọc SHS 
 - Nhận xét , cho điểm 
*Lưu ý : HS khá giỏi đọc trơn .
*.Luyện viết ở tập viết
- HD cách trình bày
- Lưu ý tư thế ngồi , cách cầm bút
- Thu chấm một số bài 
- Nhận xét , chỉnh sửa chữ
*Luyện nói theo chủ đề : Mai sau khôn lớn
- Cho HS quan sát tranh , gợi ý
- Tranh vẽ gì ?
- Em mơ ước mai sau lớn lên làm gì? 
- Để thục hiện mơ ước , bây giờ em phải làm gì ? 
- Cho HS đọc lại bài
- Thi tìm từ có vần ôn , ơn 
- Về đọc bài , xem trước bài 47 
- Hát 
- Vài HS đọc
- Bảng con
Vần ôn bắt đầu bằng âm ô kết thúc bằng âm n
- Cá nhân , cả lớp 
- Bảng gài 
- Âm ch đứng trước ,vần ôn đứng sau dấu huyền trên ôn 
- Cá nhân , dãy , lớp 
- Bảng gài 
- Cá nhân , dãy , cả lớp 
- tiếng chồn
 ôn – chôn – con chồn 
- Cá nhân, dãy , cả lớp
 + kết thúc bằng n
+ ô khác ơ đứng trước 
- Cá nhân, dãy , cả lớp
HS quan sát nhận xét 
- HS quan sát , nêu nhận xét 
- Viết vào bảng con
-
 Lên gạch chân tiếng mang vần mới 
- HS yếu 
- HS khá , giỏi 
- Cá nhân, dãy , lớp
- Cá nhân , dãy , lớp 
- HS nêu
- Đọc nhẩm 
- HS lên bảng gạch :cơn , rộn 
- HS nêu 
- Đọc cá nhân , dãy , lớp
- Cả lớp , cá nhân 
- HS đọc bài vở TV
- Viết bài vào vở 
- HS đọc chủ đề luyện nói
- Luyện nói trong nhóm 2
- Vài nhóm lên trình bày
- Nhận xét 
H đọc cá nhân, đồng thanh
- Bảng gài
 Tiết 4 Toán 
 LUYỆN TẬP CHUNG 
I.Mục tiêu :
 - Giúp HS thực hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học
 - Phép cộngvới số 0, phép trừ một số cho số 0
 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
 - Làm bài tập 1, bài 2 (cột1), bài 3 (cột 1,2) bài 4
II.Đồ dùng dạy học :
 - GV : SGK, Bộ đồ dùng toán 
 - HS : Bảng con , vở 
III. Hoạt động dạy học:
TG
 Hoạt đông của GV 
 Hoạt động của HS 
2’
5’
1’
25’
3’
I.Ỏn định:
II. Bài cũ
 3 - 1 = 5 - 5 =
 4 - 2 = 3 - 0 = 
- Nhận xét và ghi điểm
III. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài
 2. GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Tính
- Hướng dẫn tính và ghi kết quả
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính ( cột 1)
- Hướng dẫn HS cách tính
 3 + 1 + 1 =
 5 – 2 – 2 =
- Nhận xét và bổ sung
Bài 3: Số? ( cột 1 , 2)
GV hướng dẫn cách làm: 3 cộng với mấy để bằng 5?
 3 + = 5 4 -  = 1
 5 -  = 4 2 + = 2
- Theo dõi nhắc nhở thêm
Bài 4:Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét và bổ sung
4. Củng cố dặn dò
GV nhắc lại nội dung chính của bài
- Về nhà học thuộc bảng cộng, trừ
 Nhận xét giờ học
- HS hát
- Lên bảng thực hiện 
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 3,4,5
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con 
5 em lên bảng chữa bài
- Nêu cách làm: 3 cộng 1 bằng 4 , lấy 4 cộng 1 bằng 5
- Tự nhẩm rồi điền tiếp kết quả vào phép tính
- Nêu yêu cầu 
- Điền số thích hợp vào ô trống
 3 cộng 2 bằng 5, điền 2 vào ô trống 
- HS làm tiếp vào vở 
- 3 em lên bảng chữa
- Nhắc lại yêu cầu của bài 
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp
a.
2
 +
 2
 =
 4
b.
 4
 -
 1
 =
 3
- Đọc bảng trừ 3,4,5
 Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 201
 Tiết 1+2 Học vần 
 BÀI 46 : EN – ÊN
 I.Mục tiêu :
 - Học sinh đọc được: en, ên, lá sen, con nhện từ và các câu ứng dụng
 - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện
 - Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
II.Đồ dùng dạy học :
 - G V : Tranh minh hoạ
 - H S : Bảng con , bộ THHV
III. Các hoạt động dạy học:
TG
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
2’
5’
1’
7’
7’
7’
5’
2’
15’
10’
5’
5’
I.Ổn định
II.Bài cũ : 
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài: ôn, ơn
- Nhận xét
III.Bài mới 
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài : đọc mẫu en, ên
a.Dạy vần en 
*.Nhận diện vần en
- Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài
- Vần en được tạo nên từ e và n
*.Đánh vần 
- Đánh vần mẫu 
Thêm âm s vào trước vần en để có tiếng mới
- Ghi bảng sen 
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá qua tranh  
- Ghỉ bảng : lá sen 
Từ lá sen tiếng nào có vần mới học hôm nay ?
 Chỉ cho hs đọc lại bảng 
b. Vần ên (Quy trình tương tự)
Vần ên được tạo nên từ ê và n
So sánh vần ên với vần en
Thêm âm nh vào trước vần ên và dấu . vào dưới vần ên để có tiếng mới
c. Hướng dẫn viết 
* Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d. Đọc từ ứng dụng 
* Gv viết từ ứng dụng lên bảng
 áo len mũi tên 
 khen ngợi nền nhà 
- Giải nghĩa từ
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
Tìm tiếng hoặc từ có vần mới
* Cho hs nghỉ giải lao chuyển tiết 2
 TIẾT 2
3.Luyện tập 
a. Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét và bổ sung
*Luyện đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng 
 Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non , còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối .
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
b.Luyện viết 
* GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở hs
c. Luyện nói theo chủ đề : Bên phải , bên trái ,bên trên , bên dưới 
- Nêu câu hỏi gợi ý : 
Trong tranh vẽ gì?
Trong lớp bên phải em là bạn nào?
Ra xếp hàng em đứng trước bạn nào và sau bạn nào?
Em viết bằng tay phải hay tay trái?
4.Củng cố ,dặn dò 
- Cho HS đọc lại toàn bài
- dặn dò: HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau . Nhận xét tiết học 
- Hát 
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc ĐT theo
- Vần en có âm e đứng trước , âm n đứng sau 
- HS thao tác trên bảng cài - Một số em nhắc lại cấu tạo vần 
- Đánh vần: e – nờ - en / en 
- Phân tích tiếng "sen"
- Ghép tiếng "sen"đánh vần, đọc trơn
 Sờ - en - sen ( CN + ĐT)
- Tiếng sen 
 Đọc từ lá sen ( CN + nhóm + cả lớp )
 en – sen – lá sen ( CN , nhóm , cả lớp )
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
HS chú ý theo dõi
- Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
 -Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS tìm và nêu
- Phát âm en, sen, lá sen, ên, nhện, con nhện ( cá nhân, ĐT)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tập viết: en, ên, lá sen, con nhện, trong vở tập viết
- Đọc: Bên trái, bên phải, bên trên, bên dưới
- quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
HS đọc bài trong sách
 Tiết 4 Toán 
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 
I. Mục tiêu :
 - Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 6 
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
 - Làm bài tập1, bài 2 (cột 1,2,3) bài 3 (cột 1,2) bài 4
II.Đồ dùng dạy học :
 - GV : SGK, bộ đồ dùng học toán 
 - HS : Bộ đồ dùng toán , bảng con 
III. Hoạt động dạy học:
TG
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
2’
3’
1’
8’
2’
18’
3’
I.Ổn định : 
II. Bài cũ
 2 + 2 - 4 = 3 - 1 + 1=
 1 + 3 + 1= 5 - 2 - 1=
- Nhận xét
III. Bài mới :
 1. Giới thiệu bài 
 2. HD thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
a) HD thành lập công thức: 5 + 1= 6
 1 + 5 = 6
GVđính lên bảng 5 chiếc xe bằng bìa rồi đính thêm 1 chiếc xe nữa
- Ghi bảng 5 + 1 = 6 
 5 +1= 6 thì 1+ 5= 6
- Ghi bảng 1 + 5 = 6
b) Phép cộng 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6
 3 + 3 = 6
(Hướng dẫn tương tự)
* Cho hs nghỉ giải lao 
 3. Thực hành
Bài 1:Tính:
 5 2 3 1 4 0
+ + + + + +
 1 4 3 5 2 6
- Nhận xét và sửa sai
Bài 2: Tính:(cột 1,2,3)
- Nhắc nhở thêm
- Chữa bài theo từng cột để củng cố về tính chất của phép cộng
 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 0
 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5
Bài 3: Tính:(cột 1,2,)
 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
 3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6
- Theo dõi giúp đỡ 
- Chấm bài - Nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét và bổ sung
4. Củng cố dặn dò
GV chốt lại nội dung chính cửa bài
- Về nhà học thuộc bảng cộng 6
 Nhận xét giờ học
 Hát 
- Lên bảng làm
- Quan sát mẫu vật và nêu bài toán và phép tính tương ứng
- Nhắc lại
- Quan sát mẫu vật và nhận xét
- Đọc phép tính
- Đọc bảng cộng
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nhìn tranh nêu bài toán
 a- Viết phép tính 
4
 +
2
=
6
 b.
3
 +
3
=
6
- Đọc bảng cộng trong PV 6
 Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 201
 Tiết 2+3 Học vần 
 BÀI 48 : IN – UN
 I. Mục tiêu :
 - Đọc viết được : in , un , đèn pin , con giun từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được : in , un , đèn pin , con giun 
 - Luyện nói từ 1 đến 3 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi . 
 - HS yêu thích học Tiếng Việt
II.Đồ dùng dạy- học:
 - GV : Bộ chữ , SHS , 
 - HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết
III.Các hoạt động dạy - học. 
TG
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
2’
3’
1’
7’
7’
2’
7’
5’
2’
15’
2’
10’
5’
3’
I.Ổn định :
I. Bài cũ:
- Đọc bài 48 SHS
- Viết : con chồn , cơn mưa 
II.Bài mới : TIẾT 1
1. Giới thiệu
2. Dạy vần :
 * Dạy vần in 
a.Nhận diện vần
- Nêu cấu tạo vần in ? 
- Ghép vần : in 
b. Đánh vần , ghép tiếng 
- Đánh vần vần : i - nờ – in 
Có vần in muốn có tiếng pin cần ghép thêm âm gì ?
- Ghép : pin 
- Nêu cấu tạo tiếng : pin = p + in 
- Đánh vần tiếng : pờ – in – pin / pin
- Giới thiệu tranh -> ghi bảng : đèn pin 
- HS đọc tổng hợp
* Dạy vần un ( Qui trình tương tự )
- So sánh in với un 
- Luyện đọc cả 2 vần 
 *HĐ giữa giờ : Hát 1 bài
c. HD viết chữ.
- GV viết mẫu + HD viết 
Lưu ý : Khoảng cách , vị trí dấu thanh 
 nét nối , qui trình viết liền mạch 
- Nhận xét, chỉnh sửa
d: Đọc từ ứng dụng kết hợp giải nghĩa từ nhà in mưa phùn 
 xin lỗi vun xới .
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ
- Luyện đọc từ 
* Cho hs nghỉ giải lao chuyển tiết 2 
 TIẾT 2
3. Luyện tập :
 a: Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc các câu ứng dụng
- Cho HS quan sát nêu nội dung tranh. 
 Ủn à ủn ỉn 
 Chín chú lợn con 
 Ăn đã no tròn 
 Cả đàn đi ngủ 
- Tìm , gạch chân tiếng có vần mới ? 
- HS phân tích, đánh vần tiếng 
 Trong câu có chữ nào viết hoa , vì sao?.
 Khi đọc hết dòng thơ em phải làm gì .?
 *HĐ giữa giờ : Hát
b. Luyện viết ở tập viết
- HD cách trình bày
- Lưu ý t thế ngồi , cách cầm bút.
- Thu chấm một 

File đính kèm:

  • docGiao_an_Toan_Tieng_Viet_Tuan_1_Tuan_16.doc