Giáo án Toán số học lớp 6 - Tiết 55 đến tiết 58

Tiết 55, 56 : KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức cơ bản về tập hợp số tự nhiên , các phép toán , dấu hiệu chia hết, bội và ước. Phép toán cộng trừ số nguyên. Kiến thức đoạn thẳng: Điểm nằm giữa, cộng đoạn thẳng; trung điểm đoạn thẳng.

2. Kỹ năng: Kiểm tra học sinh kĩ năng thực hành các phép toán , dấu hiệu chia hết, bội và ước. Phép toán cộng trừ số nguyên . Kĩ năng vận dụng kiến thức cộng đoạn thẳng ; trung điểm đoạn thẳng.

3. Thái độ: Nghiêm túc, biết trình bày bài giải rõ ràng.

4. Định hướng năng lực, phẩm chất

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.

- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.

II. Chuẩn bị :

+ Chuẩn bị của giáo viên: Soạn đề đảm bảo yêu cầu chuẩn kiến thức. Poto đề đầy đủ cho HS

 +Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập câu hỏi và bài tập theo yêu cầu của GV

III. Ma trận đề kiểm tra:

 

docx9 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán số học lớp 6 - Tiết 55 đến tiết 58, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Lớp: .. Tiết: .
Tiết 55, 56 : KIỂM TRA HỌC KÌ I 
I. Mục tiêu :
 1. Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức cơ bản về tập hợp số tự nhiên , các phép toán , dấu hiệu chia hết, bội và ước. Phép toán cộng trừ số nguyên. Kiến thức đoạn thẳng: Điểm nằm giữa, cộng đoạn thẳng; trung điểm đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: Kiểm tra học sinh kĩ năng thực hành các phép toán , dấu hiệu chia hết, bội và ước. Phép toán cộng trừ số nguyên . Kĩ năng vận dụng kiến thức cộng đoạn thẳng ; trung điểm đoạn thẳng.
3. Thái độ: Nghiêm túc, biết trình bày bài giải rõ ràng.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.
II. Chuẩn bị :
+ Chuẩn bị của giáo viên: Soạn đề đảm bảo yêu cầu chuẩn kiến thức. Poto đề đầy đủ cho HS
 +Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập câu hỏi và bài tập theo yêu cầu của GV 
III. Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1. Các phép tính với số tự nhiên 
Hiểu rõ các tính chất của phép cộng phép nhân và làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân,chia, lũy thừa với các số tự nhiên để thực hiện tính nhanh 1 biểu thức 
Vận dụng các tính chất của số tự nhiên, để giải bài toán tìm x
Vận dụng các tính chất của phép toán số tự nhiên, luỹ thừa vào chứng minh biểu thức.
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
0.5 
5%
2
1 
10% 
 2
1 
10%
1
0,5
 5%
 7
 30
 30 %
Chủ đề 2. Các dấu hiệu chia hết 
Biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Từ đó suy ra được số chia hết cho cả 2 và 5; chia hết cho 3 và 9. 
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ: %
6
1.5
15%
6
1,5
15%
Chủ đề 3.
 Ước và Bội 
Vận dụng các kiến thức BC- BCNN vào giải toán.
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1,5 
15%
1
1,5 
15%
Chủ đề 4. Cộng trừ số nguyên
Hiểu được các tính chất của phép cộng số nguyên, quy tắc dấu ngoặc để thực hiện tính nhanh 
Vận dụng được các tính chất của số nguyên và GTTĐ, để giải bài toán tìm x
2
1,0
 10%
1
0,5
 5%
3
15
15%
Chủ đề 5. 
Đoạn thẳng 
-Biết điểm nằm giữa hai điểm trong ba điểm thẳng hàng
Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, vẽ trung điểm của đoạn thẳng.
-Vận dụng thành thạo đẳng thức về điểm nằm giữa để tính độ dài đoạn thẳng.
- Biết c/m một điểm là trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ: %
 1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
 1,5 
15%
4
2,5
 25%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%
 6
1,5
15%
1
0,5
5%
2
0,5
5%
5
 2,5
25 %
5
4
 40%
2
1
 10 %
41
10
 100%
IV. Đề ra:
TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: ( 1,0đ ) Cho các số sau: 50; 198; 55; 120. 
Số chia hết cho 2 ?
50 ; B. 55 ; C. 198; D. 50; 198 và 120
Số chia hết cho cả 3 và 5?
50; B. 55; C. 120; D. 198
Số chia hết cho 3, mà không chia hết cho 9?
198 ; B. 120; C. 50; D. 55
Số chia hết cho cả 2 và 9?
198 ; B. 50; C. 120; D. 55
C©u 2 ( 0,25đ ) Cho tæng: A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10. KÕt qu¶ cña tæng lµ:
A ) A = 54	B ) 	A = 55	C ) 	A = 56	D )	A = 57	
C©u 3 ( 0,25đ ) §iÒu kiÖn ®Ó sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b (b ¹ 0) lµ:
A ) 	a lín h¬n hoÆc b»ng b.	B ) 	a lín h¬n b.
 C ) 	a nhá h¬n b.	D )Cã sè tù nhiªn q sao cho a = b. q
C©u 4 ( 0,25đ ) Luü thõa 2 9 lµ kÕt qu¶ cña:
 A ) 	23.23 . 4	B )	23.23 . 8	C ) 	23.23 . 16	D ) 	23.23
C©u 5 ( 0,25đ ) Cho sè tù nhiªn cã hai ch÷ sè gièng nhau, sè ®ã chia hÕt cho 2 vµ chia cho 5 d­ 3 th× :
 A ) Sè ®ã lµ 22	B ) Sè ®ã lµ 44	C ) Sè ®ã lµ 66	D ) Sè ®ã lµ 88
TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 1: (2,0 đ) Thực hiện phép tính: 
 a) 18 : 32 + 5.23 ; b) (–12) + 42 
 c) 53. 78 + 53 .69 - 47. 53; d) 35.23 + 35.41 + 64.65
Câu 2: ( 1,5đ) Tìm x, biết:
 a) 6x – 23 = 62 : 2; b) |x+2| - 4 = 6; c) 5 – x = 16
Câu 3: (1,5 đ) : Một khối học sinh khi tham gia diễu hành nếu xếp hàng 12;15;18 đều vừa đủ. Hỏi khối có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 400 đến 600 em. 
Câu 4: (2,5đ) : Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. 
 Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.
 a) Trong 3 điểm E, O, G điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
 b) Tính độ dài đoạn thẳng OG?
 c) Hỏi O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không? Vì sao?
Câu 5: (0,5đ) Cho A = Chứng minh : A 7
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 	
CÂU
ĐÁP ÁN 
ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM 
(2đ)
(Giáo viên tự trộn đáp án)
Cấu 1
a) Các số chia hết cho 2: 50; 198; 120 Đáp án Đúng nhất: D
b) Số chia hết cho 3 và 5: 120. Đáp án Đúng C
c) Số chia hết cho 3, mà không chia hết cho 9 là 120 
 Đáp án Đúng : B 
d)Số chia hết cho cả 2 và 9? Đáp án Đúng : A.198 
C©u 2
C©u 3
C©u 4
C©u 5
B
D
B
D
Mỗi Đáp án Đúng 0,25điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
B.TỰ LUẬN
 ( 8 điểm)
Cấu 1
(2,0đ)
a) 18:32 + 5.23 = 18:9 + 5.8 = 2 + 40 = 42
b) (-12) + 42 = (42 - 12) = 30
c) 53. 78 + 53 .69 - 47. 53 = 53.( 78+ 69 – 47) = 53. 100= 5300
d) 35.23 + 35.41 + 64.65 = 35.( 23 + 41) + 64.65 = 64.35 + 64.65
 = 64. ( 35 + 65) = 6400
(nếu HS không áp dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng thì chấm 0,25đ)
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Cấu 2
(1,5đ)
a) 6x – 23 = 62 : 2
 6x - 23 = 31 6x = 31 + 23 6x = 54
 x = 9
b) |x+2| - 4 = 6
 |x+2| = 6 + 4 
 |x+2| = 10 x+2 = 10 hoặc x + 2 = -10
Nếu: x + 2 = 10 x = 8
Nếu: x + 2 = -10 x = -12
(nếu HS chỉ giải được đ/k: x + 2 = 10 thì chấm 0,5đ)
c) 5 – x = 16x = -11
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cấu 3
(1,5đ)
Gọi số HS phải tìm là a ( 400a600, HS)
Vì khi xếp 12, 15, 18 hàng thì vừa đủ nên 
Tìm được BCNN(12,15,18) = 180 
Do đó BC(12,15,18) = B(180)={0,180 ; 360, 540, 720}
Vậy số HS là 540 em (nếu HS không tìm BCNN(12,15,18) nhưng làm đúng vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Cấu 4
(2,5đ)
a) Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại vì O là gốc chung của hai tia đối nhau ( Hoặc OE < EG)
b) Tính được: OF = 4cm
c) O là trung điểm của đoạn thẳng EG vì O nằm giữa EG và OE = OG = 4cm
0,5
0,5
0,75
0,75
Cấu 5
(0,5đ)
Ta có: A = ........+
 A = 2 2. 2. .......+ 2
 A = 7( 2 + 2+ 2+ ..........+ 2) 7 ( đpcm)
0,25
0,25
Hết giờ: Giáo viên thu bài của học sinh.
Giao việc về nhà (1 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm lại các bài tập.
- HS chuẩn bị bài giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
GV: Giao nội dung và hướng dẫn việc làm bài tập ở nhà. 
HS Về nhà làm lại các bài tập trong đề kiểm tra
 Ngày soạn....................
Tiết 57,58: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - Phần số học
I.Mục tiêu:
Qua bài này HS cần:
1. Kiến thức:
- Tự sửa bài kiểm tra học kì I
2. Kĩ năng:
- Có khả năng tự đánh giá, sửa sai bài làm của mình
3. Thái độ:
- Nghiêm túc và hứng thú học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận và tầm quan trọng của bài thi học kì I 
- Rút kinh nghiệm cho đợt thi cuối năm, đề ra các biện pháp khắc phục và có phương pháp học tập tốt hơn. 
4. Định hướng năng lực
- Năng lực tính toán, giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, tự học.
II.Chuẩn bị
1. GV: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả cho HS. 
2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
3. Kỹ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ, kỹ thuật đặt câu hỏi, kỹ thuật động não
III. Các hoạt động dạy học trên lớp
1. Ổn định lớp
2. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HĐ1: Trả bài kiểm tra 
Trả bài cho lớp trưởng chia cho từng bạn trong lớp. 
HĐ2: Nhận xét chữa bài 
*Ưu điểm:
– Mọi học sinh tham gia tốt bài kiểm tra học kì I;
– Học sinh thực hiện đúng nội quy, quy chế của trường, nghiêm túc, tự giác;
– Trình bày có tính khoa học, đầy đủ nội dung;
– Trình bày mạch lạc rõ ràng, sạch sẽ.
* Tồn tại:
– Còn một số ít bài trình bày còn cẩu thả, không vẽ hình thiếu chính xác 
– Một số bài chưa làm đúng yêu cầu.
GV: Giải đáp thắc mắc của học sinh trong cách trình bày.
+ GV nhận xét bài làm của HS: 
- Đã biết làm các bài tập từ dễ đến khó
- Đã nắm được các kiến thức cơ bản
Nhược điểm: 
- Kĩ năng tìm lập luận chưa tốt. 
- Một số em kĩ năng tính toán còn sai
* GV chữa bài cho HS ( Phần số học )
1) Chữa bài theo đáp án chấm 
2) Lấy điểm vào sổ 
* GV tuyên dương một số em điểm cao, trình bày sạch đẹp. 
Nhắc nhở, động viên một số em có điểm còn chưa cao, trình bày chưa đạt yêu cầu
HĐ3: Hướng dẫn về nhà 
- Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức đã học ở kì I phần tập hợp N; Z để tiết sau ôn tập học kỳ I
Nhắc nhở - rút kinh nghiệm(4 phút)
- Chuẩn bị tốt kiến thức và làm đề cương ôn tập tốt
- Chuẩn bị sgk tập 2.
Lớp trưởng trả bài cho từng cá nhân 
Các HS nhận bài đọc, kiểm tra lại các bài đã làm.
HS nghe GV nhắc nhở, nhận xét rút kinh nghiệm. 
HS chữa bài vào vở 

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_so_hoc_lop_6_tiet_55_den_tiet_58.docx