Giáo án Toán: Luyện tập

1/ Kiểm tra: Cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong một tổng.

- Cho thực hiện bài tập

 Nhận xét

2/ Bài mới

 a.Giới thiệu bài: “Luyện tập”

 b.H dẫn Luyện tập – thực hành

Bài 1 : Cho đọc yêu cầu

 

doc10 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 46 Thư ù hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 LUYỆN TẬP
(Chuẩn KTKN 58; SGK 46)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
-Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (Với a, b là các số có không quá hai chữ số) 
-Biết giải bài toán có 1 phép trừ
- Bài 1, 2( cột 1,2) 4, 5.
B/ CHUẨN BỊ:
- Que tính
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: Cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong một tổng.
- Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài: “Luyện tập”
 b.H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện vào bảng
Nhận xét, sửa chữa
 Bài 2: 
- Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý thực hiện miệng.
 Nhận xét
Bài 4: 
- Nêu đề bài
- H.dẫn, phân tích
- Thực hiện vào vở.
-Nhận xét
Bài 5: 
- Cho HS thực hiện
- Các hs khác chọn kết quả
 Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong một tổng.
- Về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài: Số tròn chục trừ đi một số.
Nhận xét
-Nêu: Lấy tổng trừ đi số hạng kia.(Y,TB)
 x + 8 = 19 41 + x = 75
 x = 19 – 8 x = 75 - 41
 x = 11 x = 34
Nhắc lại
- Đọc yêu cầu(TB)
- HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét
x + 8 = 10 x + 7 = 10 30 + x = 58
 x = 10 – 8 x = 10 – 7 x = 58 - 30
 x = 2 x = 3 x = 28
- Nhận xét 
- Đọc yêu cầu(TB)
- HS nêu miệng nối nhau, nêu kết quả(Y,TB)
- Nhận xét
- Nhắc lại đề bài(TB)
- Theo dõi
- Làm bài vào vở .
- 1 hs sửa bài(K/G)
Bài giải
Số quả quýt có là
45 – 25 = 20 ( quả )
Đáp số: 20 quả
 Nhận xét
- Đọc yêu cầu (TB)
- Cá nhân thực hiện (K,G)
x + 5 = 5
 x = 5 – 5
 x = 0
- Chọn kết quả đúng: c – x = 0
Nhận xét
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Hiệu trưởng Tổ trưởng 
TIẾT 47 Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
TOÁN
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
(Chuẩn KTKN 58; SGK 47)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ(số tròn chục trừ đi một số)
- Bài 1,3
B/ CHUẨN BỊ:
- 4 bó chục và 20 que rời
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra:
- Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài: “Số tròn chục trừ đi một số”
 b. Giới thiệu phép trừ 40 – 8
- Nêu bài toán: Có 40 que tính bớt 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?(Y- TB)
- H.dẫn thao tác bớt: Tháo một bó chục bớt đi 8 que, còn lại 2 que
Viết 40 – 8 = 32
- H.dẫn đặt tính và tính
c Giới thiệu phép trừ 40 – 18
- Nêu bài toán và h.dẫn tính tương tự.
- H.dẫn cách đặt tính và tính
d. H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân
- Nhận xét, sửa chữa
Bài 3: (K/G) Nêu đề bài
- H.dẫn, phân tích
- Thực hiện nhóm cặp
 Nhận xét
3.Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại cách đặt tính và tính: 40 -8 ; 40 - 18-, Về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài: 11 trừ đi một số: 11 – 5.
- Nhận xét.
-Nêu: (Y,TB)
10 – 1 – 2 = 7 19 – 3 - 5 = 11 10 – 3 – 4 = 3
10 – 3 = 7 19 - 8 = 11 10 – 7 = 3 
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Phép trư:ø 40 – 8
- Thao tác trên que tính và nêu kết quả 32 que tính
Nhắc lại còn 32 que tính
Thực hiện theo y. cầu(TB)
 40
- 8 
 32 
 0 trừ 8 không được, mượn một chục trừ 8 còn 2, viết 2, nhớ 1.
 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
 40 – 8 = 32
- Vài HS nhắc lại(Y,TB)
- Nghe và phân tích
- Thao tác nêu kết quả:
 40 0 trừ 8 không được, mượn một chục trừ 8 
- 18 còn 2, viết 2.
 22 4 trừ 1 bằng 3, bớt 1 nhớ còn 2, viết 2.
 40 – 18 = 22
 Vài HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu(Y)
- Thực hiện vào bảng con(Y,TB)
- Nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu (TB)
Thực hiện theo nhóm
Trình bày, nhận xét
Bài giải
Số que tính còn lại
20 – 5 = 15 ( que tính )
Đáp số: 15 que tính
TIẾT 48 Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11 - 5
 ( Chuẩn KTKN 59; SGK 48)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11- 5.
B/ CHUẨN BỊ:
- 11 que tính
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra:
Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài : “11 trừ đi một số : 11 – 5 ”
 b. Giới thiệu phép trừ 11 - 5
- Nêu bài toán: Có 11 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ? (Y)
- H.dẫn thao tác bớt
- H.dẫn đặt tính và tính
c/ Lập bảng trừ 11 trừ đi một số
- H.dẫn và ghi kết quả
c/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện bảng con 
Bài 3: Nêu đề bài
- H.dẫn, phân tích
- Thực hiện nhóm cặp
 Nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số.
- Về ôn lại bài và làm thêm BT 3/ 48
- Chuẩn bị bài: 31 – 5.
 Nhận xét
-Nêu: (Y, TB)
 30 40 x + 14 = 60
- 8 - 18 x = 60 - 14
 22 22 x = 46 
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Phép trư:ø 11 - 5
- Thao tác trên que tính và nêu kết quả 6 que tính
 Theo dõi và nắm cách bớt
 Thực hiện theo y. cầu
 11
 - 5 
 6 
1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 
6 , nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
11 – 5 = 6
- Vài HS nhắc lại(Y,TB,K)
- Thao tác bằng que và nêu kết quả
- Đọc nối tiếp bảng trừ 11 trừ đi một số (Y, Tb, K)
- Học thuộc lòng bảng trừ.(K/G)
 THƯ GIÃN
- Đọc yêu cầu (Y)
- Thực hiện miệng. Đọc nối tiếp nhau
 Nhận xét.
- Đọc yêu cầu(Y)
Thực hiện bảng con
 Nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu(TB)
Thực hiện theo nhóm(TB,K)
Trình bày, nhận xét
 Số quả bóng Bình còn lại
 11 – 4 = 7 ( quả )
 Đáp số: 7 quả
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 49 Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010
TOÁN
31 - 5
 (Chuẩn KTKN 59; SGK 49)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5
- Nhận biết giao điểm của hai đường thẳng.
B/ CHUẨN BỊ:
- 3 bó chục và 6 que rời
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra:
Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài: “31 - 5 ”
 b. Giới thiệu phép trừ 31 - 5
- Nêu bài toán: Có 31 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?(Y)
- H.dẫn thao tác bớt :
+ Có 31 que bớt 5 que
+ Bớt 1 que
+ Tháo một chục bớt 4 que
- H.dẫn đặt tính và tính
 c. H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện bảng
 Nhận xét, sửa chữa
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện cá nhân
Bài 3: Nêu đề bài
- Thực hiện nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 4 : Đọc yêu cầu
H.dẫn, gợi ý
Nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số.
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài: 51 - 15
 Nhận xét
-Nêu: (Y,TB)
 + Bảng trừ 11 trừ đi một số
 + Bài tập đã làm
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Phép trư:ø 31 – 5
- Thao tác trên que tính và nêu kết quả 26 que tính
 Theo dõi và nắm cách bớt
Thực hiện theo yêu cầu
 31 - 5
 26 
 1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 , nhớ 1. 
 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
 31 – 5 = 26
- Vài HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu(TB)
Thực hiện bảng. Đọc kết quả
 Nhận xét.
- Đọc yêu cầu(TB)
Thực hiện lên bảng(TB,K) , các HS còn lại làm bảng con
 Nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu(TB)
Thực hiện theo nhóm (TB,K)
Trình bày, nhận xét
 Bài giải
 Số quả trứng còn lại
 51 – 6 = 45 ( quả )
 Đáp số: 45 quả
- Nhắc lại yêu cầu(TB)
 Thảo luận nhóm 4 và nêu : Cắt tại điểm O.
Vài HS nêu lại(Y,TB,K)
DUYỆT (Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 50 Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 51 - 15
(Chuẩn KTKN 59; SGK 49)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu(vẽ trên giấy kẻ ô li)
B/ CHUẨN BỊ:
- 6 bó chục và 6 que rời
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra:
Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài: “51 - 15 ”
 b. Giới thiệu phép trừ 51 - 15
- Nêu bài toán: Có 51 que tính bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?(Y)
- H.dẫn thao tác bớt
- H.dẫn đặt tính và tính
b/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện bảng. Ghi kết quả vào bảng
 Nhận xét, sửa chữa
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Đại diện thi đua
Nhận xét
Bài 4 : Đọc yêu cầu
 H.dẫn, gợi ý
 Nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại cách đặt tính và tính các bài ở BT
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
 Nhận xét
-Nêu (Y,TB) 
 + Bảng trừ 11 trừ đi một số
 + Bài tập đã làm
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Phép trư:ø 51 - 15
- Thao tác trên que tính và nêu kết quả 36 que tính
 Theo dõi và nắm cách bớt
 Thực hiện theo yêu cầu
 51
- 15 
 36 
 1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 , nhớ 1. 
 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3. Viết 3.
 51 – 15 = 36
- Vài HS nhắc lại
- Đọc yêu cầu(TB)
 Thực hiện bảng con. Đọc kết quả
 Nhận xét.
- Đọc yêu cầu(TB)
Thực hiện lên bảng(Y,TB,K), các HS còn lại làm vào vở
81 – 44 51 – 25 91 – 9
 81 51 91
 - 44 - 25 - 9
 37 26 82 
 Nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu(TB)
- Vẽ hình bằng cách nối vào sách. 
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Hiệu trưởng Tổ trưởng

File đính kèm:

  • docTOAN.doc