Giáo án Toán Lớp 5 - Tuần 21 - Năm học 2019-2020
I. Mục tiêu
-TLHDH (Giảm HĐCB 1, 2 dặn HS đọc trước ở nhà; HĐTH 3 thực hiện ở nhà)
-HSMN thực hiện tốt hoạt động 3.
- GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán.
II. Chuẩn bị
- SHD. Ê ke, thước kẻ.
- HS: SHD,
III. Các hoạt động
* Khởi động: Hát 1 bài.
*GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu.
- GVchốt MT.
TUẦN 21 Thứ hai, ngày 11 tháng 5 năm 2020 Bài 68: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. I. MỤC TIÊU: - SHD (Giảm HĐCB 1,2) - HSMN thực hiện tốt hoạt động 3. - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. II. CHUẨN BỊ. - SHD. Ê ke, - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: - Khởi động: Hát 1 bài. - GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. HD giảm HĐCB 1,2 - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 3. Thực hiện các hoạt động sau: - HS thực hiện theo nhóm. - GVQS nhận xét, chốt. Số mặt, cạnh, đỉnh Hình Số mặt Số cạnh Số đỉnh Hình hộp chữ nhật 6 12 8 Hình lập phương 6 12 8 + Các mÆt cña nã ®Òu lµ h×nh ch÷ nhËt + C¸c mÆt ®èi diÖn ®Òu b»ng nhau, h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu réng, chiÒu dµi, chiÒu cao ( mặt 1 = 2, mặt 3 = 5, mặt 4 = 6) + H×nh lËp phư¬ng cã 6 mÆt c¸c mÆt ®Òu là hình vuông, đều bằng nhau 4. Đọc kĩ nội dung sau rồi chia sẻ với bạn: - HS thực hiện theo cặp. - GV QS, nhận xét. 5. Chơi trò chơi: “ Đố bạn” - HS thực hiện theo nhóm. - GVQS nhận xét, chốt. + Hình hộp chữ nhật: a, h + Hình lập phương: b,e B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1. Bài 1: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. c) Diện tích mặt đáy MNPQ là: 5 x 4 = 20 (cm) Diện tích mặt bên ABNM là: 5 x 3 = 15(cm) Diện tích mặt bên CBNP là: 4 x 3 = 12(cm) 2. Bài 2: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. + Hình A là hình hộp chữ nhật. hình C là hình lập phương. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - Nhắc lại nội dung bài học. - HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò học sinh: Đọc trước bài 69. Đọc kĩ HĐCB 1,2. ................................................................................................................................................ Thứ ba, ngày 12 tháng 5 năm 2020 Bài 69 DIỆN TÍCH XQ VÀ DTTP CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I. Mục tiêu -TLHDH (Giảm HĐCB 1, 2 dặn HS đọc trước ở nhà; HĐTH 3 thực hiện ở nhà) -HSMN thực hiện tốt hoạt động 3. - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. II. Chuẩn bị - SHD. Ê ke, thước kẻ. - HS: SHD, III. Các hoạt động * Khởi động: Hát 1 bài. *GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau : - HS thực hiện ở nhà - GV nhận xét, chốt lại. a)Ví dụ: Chiều dài Chiều rộng Diện tích Mặt 1 12cm 5cm 60cm2 Mặt 2 12cm 5cm 60cm2 b) Những mặt có diện tích bằng nhau là: 1 = 2, 3 = 5, 4 = 6. Tổng diện tích bốn mặt bên của chiếc hộp là: 50 + 60 + 50 + 60 = 220(cm2) Tổng diện tích tất cả các mặt là: 220 + 120 x 2 = 460(cm2) 2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: - HS thực hiện ở nhà - GV chốt. c) Chiều dài là: 5 + 8 + 5 + 8 = 26(cm) + Chiều rộng là 4cm Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 26 x 2 = 52(cm2) 3. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: - HS thực hiện theo cặp. - GVQS nhận xét, chốt. Bài giải: b) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: (6 + 4 ) x 2 x 5 = 100(dm2) Diện tích một mặt đáy là: 6 x 4 = 24(dm2) Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 100 + 24 x 2 = 148(dm2) Đáp số: S:100dm2 ; S: 148dm2 B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1. Bài 1: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. Bài giải: Chu vi đáy hình hộp CN (25 + 15 ) x 2 = 80(dm) a) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: 80 x 18 = 1440(dm2) Diện tích một mặt đáy là: 25 x 1,5 x 2 = 750(dm2) Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 1440 + 750 = 2 190(dm2) Đáp số: S:1440dm2 ; S: 2 190dm2 Bài giải: Chu vi đáy hình hộp CN () x 2 = (m) b) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: x= (m2) Diện tích 2 mặt đáy là: x 2 = (m2) Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: + = (m2) Đáp số: S: m2 ; S: m2 2. Giải bài toán sau: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. Bài giải: Bài giải: Chu vi đáy cái thùng: (1,5 + 0,6) x 2 =4,2(m) DTXQ cái thùng là: 4,2 x 0,8 = 3,36 (m2) Diện tích 1 mặt đáy: 1,5 x 0,6 = 0,9 (m2) DT quét sơn là: 3,36 + 0,9 = 4,26 (m2) ĐS: 4,26 (m2 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: - HS thực hiện ở nhà - GV Ktra trong tiết học sau a) Đ b) S C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: - Nhắc lại nội dung bài học. - HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò học sinh. Thứ tư, ngày 13 tháng 5 năm 2020 Bài 70 DTXQ VÀ DTTP CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG I. MỤC TIÊU: - SHDH ( Giảm Bài 1b và bài 3-HĐTH) - Học sinh biết vận dụng làm các bài tập liên quan. - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. II. CHUẨN BỊ. - SHD. Ê ke, thước kẻ. - HS: SHD, III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài. 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 1. Chơi trò chơi “ Đố bạn” - HS thực hiện theo nhóm - GV HD HS, nhận xét, chốt lại. a) Hình hộp chữ nhật Chiều dài Chiều rộng Chiều cao Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần 9dm 5dm 8dm 28dm2 118 dm2 7cm 7cm 7cm 196 cm2 294 cm2 3,1m 3,1m 3,1m 38,44 m2 57,66 m2 b) Diện tích các mặt bằng nhau, . 2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: - HS thực hiện theo nhóm. - GVQS nhận xét, chốt. b) Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: (5 x 5 ) x4 = 100(cm2) Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: (5 x 5 ) x 6 = 150(cm2) * Qui tắc: 3 em đọc. 3. Bài 3: - HS thực hiện theo cặp. - GVQS nhận xét, chốt. b) Bài giải: b) Diện tích xung quanh hình lập phương là: (2,3 x 2,3) x 4 = 21,16(m2) Diện tích toàn phần hình lập phương là: (2,3 x 2,3) x 6 = 31,74 (m2) Đáp số: S: 21,16m2 ; S: 31,74m2 B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1. Bài 1: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. Bài giải: a) Diện tích xung quanh hình lập phương là: (2,5 x 2,5 ) x 4 = 25 (dm2) Diện tích toàn phần hình lập phương là: (2,5 x 2,5 ) x 6 = 37,5 (dm2) Đáp số: S: 25dm2 ; S: 37,5dm2 Bài giải: 4m2cm = 402cm b) Diện tích xung quanh hình hộp lập phương là( Giảm tải. Khuyến khích H làm bài) (402 x 402) x 4 = 646 416 (cm2) Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: (402 x 402) x 6 = 969 624(cm2) Đáp số: S: 646 416 cm2 ; S: 969 624cm2 2. Giải bài toán sau: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS nhận thức chậm thực hiện, chốt lại. Bài giải: a) Diện tích miếng bìa để làm chiếc hộp là: (3,5 x 3,5 ) x 5= 61,25(dm2) Đáp số: 61,25 dm2, 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, nhận xét, chốt lại. a) S b) Đ c) S d) Đ C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: HD HS về thực hiện HDƯD ở nhà. Thứ năm, ngày 14 tháng 5 năm 2020 Bài 71: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC I. MỤC TIÊU: - SHDH - GD tính tỉ mỉ, kiên trì, ham học toán. II. CHUẨN BỊ. GV+ HS SHD. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài. 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 1. Bài 1 : - HS thực hiện theo nhóm - GV HD HS, nhận xét, chốt lại. a) Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là: (2,5 + 1,1) x 2 = 7,2(m) S xung quanh hình hộp chữ nhật là: 7,2 x 0,5 = 3,6(m2) Diện tích hai mặt đáy là: 2,5 x 1,1 x 2 = 5,5(m2) DTTP hình hộp chữ nhật là: 3,6 + 5,5 = 9,1(m2) b) Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là: (3 +1,5) x 2 = 9(m) S xung quanh hình hộp chữ nhật là: 9 x 0,9 = 8,1(m2) Diện tích hai mặt đáy là: 3 x 1,5 x 2 = 9(m2) DTTP hình hộp chữ nhật là: 8,1 + 9 = 17,1(m2) 2. Viết số đo thích hợp vào chỗ trống: - HS thực hiện theo nhóm. - GVQS nhận xét, chốt. Hình hộp chữ nhật (1) (2) (3) Chiều dài 4m m 0,8cm Chiều rộng 3m m 0,6cm Chiều cao 5m m 0,6cm Chu vi mặt đáy 14m m 2,8cm Diện tích xung quanh 70m2 m2 1,68cm2 Diện tích toàn phần 94m2 m2 2,64 cm2 3. Bài 3: - HS thực hiện theo cặp. - GVQS nhận xét, chốt. b) Gi¶i C¹nh cña h×nh lËp phư¬ng ®· t¨ng lµ: 5 x 4 = 20( cm) DiÖn tÝch mét mÆt cña h×nh lËp phư¬ng ®· t¨ng lµ: 20 x 20 = 400 ( cm2) DiÖn tÝch mét mÆt cña h×nh lËp phư¬ng lóc ®Çu lµ: 5 x 5 = 25( cm2) DiÖn tÝch mét mÆt cña h×nh LP míi so víi diÖn tÝch mét mÆt cña h×nh lËp phư¬ng cò lµ: 400 : 25 = 16 ( lÇn) Sxq vµ Stp cña h×nh lËp phư¬ng sÏ t¨ng gÊp 9 lÇn §¸p sè: 16 lÇn C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG. Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. ...................................................................................................................................................... Thứ sáu, ngày 15 tháng 5 năm 2020 Bài 72 THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH I. Mục tiêu. HDH II. Chuẩn bị - SHD, thước kẻ. - HS: SHD, III. Các hoạt động. 1. HS lấy đồ dùng. 2, Khởi động: Hát 1 bài. 3. GVGT ghi bảng đầu bài. HS ghi đầu bài, đọc mục tiêu. - GVchốt MT. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau : - HS thực hiện theo GV - GV HD HS, nhận xét, chốt lại. 2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: - HS thực hiện theo nhóm. - GVQS nhận xét, chốt. 3. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: - HS thực hiện theo nhóm. - GVQS nhận xét, chốt. 4. HĐ 4: - HS thực hiện theo nhóm. - GVQS nhận xét, chốt. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: 1. Bài 1: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại. + Hình hộp chữ nhật A gồm 8 hình lập phương nhỏ. + Hình hộp chữ nhật B gồm 12 hình lập phương nhỏ. + Hình B có thể tích lớn hơn 2. Bài 2: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại. + Hình C gồm 8 hình lập phương nhỏ. + Hình D gồm 10 hình lập phương nhỏ. + Hình D có thể tích lớn hơn. 3. Bài 3: - HS thực hiện cá nhân. - GV QS, HD HS chậm thực hiện, chốt lại. C. Hoạt động ứng dụng: - Hướng dẫn học sinh về nhà thực hiện hoạt động ứng dụng. Ngày 11 tháng 5 năm 2020 Duyệt của tổ chuyên môn Nguyễn Thị Lý
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_5_tuan_21_nam_hoc_2019_2020.doc