Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 66 đến 70 - Hà Kim Ngân

. Kiểm tra bài cũ:

Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0 .

Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như đối với các số tự nhiên.

2.Bài mới

Ví dụ1: 23,56 kg : 6,2

- Chuyển 23,56 : 6,2 thành phép chia 235,6 : 62

23,56 : 6,2

= ( 23,56 x 10 ) : ( 6,2 x 10 )

= 235,6 : 62

= 3,8

23,5,6 6,2

 4 9 6 3,8

 0 0

Vậy 23,56 : 6,2 = 3,8 (kg )

Ví dụ 2: Ví dụ 3:

82,55 : 1,27 8,1 : 0,45

82,55 1,27 8,10 0,45

 6 35 65 3 6 0 18

 0 0 00

- Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy của số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.

 

doc10 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 66 đến 70 - Hà Kim Ngân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THDL Đoàn Thị Điểm
Họ tên GV: Hà Kim Ngân
Lớp: 5
 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2005
Kế hoạch dạy học môn toán
 Luyện tập
Tuần 14 tiết 66 
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Củng cố quy tắc và thực hiện thành thạo phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu.
Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
dạy học tương ứng
Ghi chú
5 phút
30 phút
5 phút
1. Kiểm tra bài cũ:
Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0 .
Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như đối với các số tự nhiên.
2.Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 5: 0,5 = 5 2
10
52 : 0,5 = 52 2
104 
b) 3 : 0,2 = 3 5
15
18 : 0,25 = 18 4
 72 72
Bài 2: Tìm x:
a) 
0,8 x =1,2 10
0,8 x = 12
 x=12 :0,8 
 x =15
12,4 x =43,18 + 18,82
12,4 x =62 
 x=62 :12,4
 x=5
b)25 : x =12 :10
25 : x =1,2
 x= 25 :1,2 
 x = 20,8 
 210 :x =14,92-6,52
210: x = 8,4
x=210 :8,4 
x= 25
Bài 3: Bài giải
Có tất cả số chai dầu là:
(21 +15) :0,75 = 48 (chai )
 ĐS: 48 chai
Bài 4:
Bài giải :
 Diện tích hình vuông hay diện tích thửa ruộng đó là:
25 25 = 625 (m2)
Chiều dài thửa ruộng đó là:
625 : 12,5 = 50(m)
Chu vi thửa ruộng đó là:
(50 +12,5) 2 = 125 (m)
 ĐS : 125m
4) Củng cố - Dặn dò:
Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0 .
Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như đối với các số tự nhiên.
.
PP kiểm tra đánh giá
- Nêu quy tắc chia 1 số tự nhiên cho 1 số thập phân.
PP luyện tập thực hành
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài.
- Nhận xét bài làm trên bảng. HS tự rút ra cách tính nhẩm kết quả phép chia một số cho 0,5;0,2;0,25
- HS làm bài vào vởBT.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài.
- Nhận xét.
- HS đọc đề toán.
- Chữa miệng
- HS đọc đề toán.
- HS làm bài.
- Chữa miệng
- 
- Nêu quy tắc chia 1 số tự nhiên cho 1 số thập phân.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THDL Đoàn Thị Điểm
Họ tên GV: Hà Kim Ngân
Lớp: 5
 Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2005
Kế hoạch dạy học môn toán
Chia một số thập phân cho một số thập phân
Tuần 14 tiết 67 
I. Mục tiêu:
Giúp HS hiểu:
- Quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Bước đầu thực hiện chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu.
Bảng phụ viết quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
dạy học tương ứng
Ghi chú
5 phút
10 phút
20 phút
5 phút
1. Kiểm tra bài cũ:
Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0 .
Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như đối với các số tự nhiên.
2.Bài mới
Ví dụ1: 23,56 kg : 6,2
- Chuyển 23,56 : 6,2 thành phép chia 235,6 : 62
23,56 : 6,2
= ( 23,56 x 10 ) : ( 6,2 x 10 )
= 235,6 : 62
= 3,8
23,5,6 6,2
 4 9 6 3,8
 0 0
Vậy 23,56 : 6,2 = 3,8 (kg )
Ví dụ 2: Ví dụ 3:
82,55 : 1,27 8,1 : 0,45
82,55 1,27 8,10 0,45
 6 35 65 3 6 0 18
 0 0 00
- Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy của số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên.
3.Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Đáp án:
19,72:5,8 =3,4
24,48 :3,4 =7,2
49,28 :30,8 =1,6
0,1242 :0,27 =0,46
12,88 :0,25 = 51,52
Bài 2: 
1 lít dầu hoả nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 ( kg )
5 lít dầu hoả nặng là:
0,76 x 8 = 6,08 (kg )
 Đáp số :6,08kg
Bài 3:
Ta có:
429,5 : 2,85 =150 (dư 2 m vải ) Vậy có 429,5m vải thì có thể may được 150 bộ quần như thế và còn thừa 2 m vải.
Đáp số : 150 bộ và dư 2 m vải.
Bài 4: Tìm số dư của phép chi nếu lấy đến một chữ số ở phần thập phân:
8,7 
8,7
3,6
 150
 06
2,4
 dư 0,06
0,9
0,7
 20
 6
1,2
dư 0,06
4) Củng cố - Dặn dò:
-Nêu quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân
PP kiểm tra đánh giá
- Chữa bài 4 trang 75.
- Nêu quy tắc chia 1 số tự nhiên cho 1 số thập phân.
PP vấn đáp gợi mở
- 1 HS đọc ví dụ trang 75 SGK.
- Để tính 1 dm của thanh sắt nặng bao nhiêu kg ta làm phép tính gì?
- HS suy nghĩ tìm cách giải rồi lấy nháp tính kết quả.
( Ta đã học cách chia số thập phân cho số tự nhiên nên ta đưa về dạng đã học. ) 
- Chuyển dấu phẩy của số bị chia sang bên phải 1 số chữ số bằng số chữ số ở phần thập phân của số chia rồi bỏ dấu phẩy ở số chia và thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên.
- Nêu quy tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân. 
- HS nhắc lại quy tắc.
- HS làm bài vào vởBT.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài.
- Nhận xét bài làm trên bảng. 
- HS đọc đề toán.
- HS làm bài vào vởBT.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài.
- Nhận xét.
- HS đọc đề toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- HS làm bài.
- Chữa bài.( Gv lưu ý hs cách trình bày)
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài
- Chữa bài
( Nếu hết giờ HS về nhà làm bài tập này)
Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0 .
Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như đối với các số tự nhiên.
Trường THDL Đoàn Thị Điểm
Họ tên GV: Hà Kim Ngân
Lớp: 5
 Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2005
Kế hoạch dạy học môn toán
 Luyện tập
Tuần 14 tiết 68 
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Củng cố quy tắc và thực hiện thành thạo phép chia một số thập phân cho một số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu.
Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
dạy học tương ứng
Ghi chú
5 phút
30 phút
5 phút
1. Kiểm tra bài cũ:
- Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như chia cho số tự nhiên.
2.Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Đáp án:
17,55 :3,9= 4,5
46,354 ;5,39 = 8,6
0,3068 :0,26 =1,18
Bài 2: Tìm x: 
x 1,8 = 1,2 60
x 1,8 = 72
 x =72 :1,8
 x =40
x 0,34= 1,19 1,02
x 0,34 = 1,2138
x =1,2138 :0,34
x =3,57 
Bài 3:Bài giải:
1 lít dầu hoả nặng là:
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Nếu chúng cân nặng 5,32 kg thì có số lít dầu hoả là:
5,32 : 0,76 = 7 (l)
ĐS : 7 l
 Bài 4: Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ lấy hai chữ số phần thập phân của thương:
2180
3,7
 330
 340
 70 
 33
58,91
dư 0,033
36,937
5,9
 1 53
 357
 03
6,26
dư 0,003
4) Củng cố - Dặn dò:
- Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như chia cho số tự nhiên.
PP kiểm tra đánh giá
- Chữa bài 4 trang 76 SGK.
- Nêu quy tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
Pp luyện tập thực hành
- HS làm bài vào vởBT.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài.
- Nhận xét bài làm trên bảng. 
- HS làm bài vào vởBT.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài.
- Nhận xét.
- HS đọc đề toán.
- HS làm bài.
- Chữa miệng
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài
- Chữa bài
- Nêu quy tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THDL Đoàn Thị Điểm
Họ tên GV: Hà Kim Ngân
Lớp: 5
 Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2005
Kế hoạch dạy học môn toán
 Luyện tập chung
Tuần 14 tiết 69 
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Củng cố quy tắc và thực hiện thành thạo phép chia có liên quan đến số thập phân .
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu.
Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
dạy học tương ứng
Ghi chú
5 phút
30 phút
5’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như chia cho số tự nhiên.
- Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0 .
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như đối với các số tự nhiên.
2.Luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Đáp án:
786,24 : 2,16 =364
266,22 :34 =7,38
344 :21,5 =16
483 :35 =13,8
1: 12,5 =0,08 
3 :6,25 = 0,48
Bài 2: 
(128,4 – 73,2) :2,4 –18,32
= 55,2 :2,4 –18,32
=23 -18,32
=4,68
8,64: (1,46 +3,34) +6,32
=8,64 : 4,8 +6,32
=1,8 +6,32
=8,12
Bài 3:
Bài giải: Có 120l dầu thì động cơ ấy chạy được trong số giờ là:
120 :0,5 = 240 (giờ)
 ĐS : 240 giờ
Bài 4: Tìm x
 x-1,27 = 13,5 : 4,5
x –1,27 = 3
x =3 +1,27
x =4,27
x +18,7 = 50,5 :2,5 
x + 18,7 = 20,2
x = 20,2 – 18,7
x =1,5
4) Củng cố - Dặn dò:
- Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như chia cho số tự nhiên.
PP kiểm tra đánh giá
- Chữa bài 2 trang 77 SGK.
- Nêu quy tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
- Nêu quy tắc chia 1 số tự nhiên cho 1 số thập phân.
PP luyện tập thực hành
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài.
- Nhận xét bài làm trên bảng. 
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài.
- Nhận xét.
- Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc đơn , ta thực hiện phép tính ntn?
- HS đọc đề toán.
- - HS làm bài.
- Chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2HS làm bài trên bảng
- Chữa bài
Nêu quy tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THDL Đoàn Thị Điểm
Họ tên GV: Hà Kim Ngân
Lớp: 5
 Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2005
Kế hoạch dạy học môn toán
 Tỉ số phần trăm
Tuần 14 tiết 70 
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
- Bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm ( xuất phát từ khái niệm tỉ số và ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm)
- Biết quan hệ giữa tỉ số phần trăm và phân số 9 phân số thập phân và phân số tối giản).
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu.
Bảng phụ vẽ hình trang 78 SGK
 III.Hoạt động dạy học
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học 
PP, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
Đ D DH
5’
33’
2’
I.Kiểm tra bài cũ
Nêu quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân
II. Bài mới:
Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm
Ví dụ 1(sgk tr 78)
-Hình vẽ phóng to .
 + Tỉ số giữa diện tích trồng hoa và diện tích vườn hoa là bao nhiêu?
- GV viết lên bảng :
25:100 = 25 % rồi thuyết trình: 25% là tỉ số phần trăm.
- Cho HS tập viết kí hiệu phần trăm.
Ví dụ 2:-
Trường có 400 HS trong đó có 80 HS giỏi. Hãy:
+ Viết tỉ số giữa số HS giỏi và số HS toàn trường
+ Viết dưới dạng phân số thập phân.
+ Viết thành tỉ số .
20 : 100
b) ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm
- Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết điều gì?
HS thảo luận nhóm ( 2 HS )* Số HS giỏi chiếm 20% số HS toàn trường.
III.Luyện tập:-sgk trang 79
Bài 1 Bài giải 
Sô sản phẩm đạt chuẩn chiếm số phần ttrăm tổng số sản phẩm của nhà máy là:
95 : 100 = = 95%
Đs : 95%
Bài 2:
a.Cứ 100 cây trong vườn thì có số cây lấy gỗ là:
540 : ( 100 0 : 100) = 54 (cây )
Số cây lấy gỗ chiếm số phần trăm số cây trong vườn là:
540 : 1000 = =54%
b.Tỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây trong vườn là:
460 : 1000 =46%
Đs: a) 54 %
 b.46%
Bài 3: Viết các phân số sau thành tỉ số phần trăm
Đáp án:
75%
80%
Bài 4: Viết tỉ số phần trăm thành phân số tối giản:
Đáp án:
10%=10 : 100=
25%=25 : 100=
50%=50 : 100=
IV > Củng cố dặn dò:
Bài sau: Giải toán về tỉ số phần trăm
PP kiểm tra đánh giá
-Gv kiểm tra 2 hs .Gv nhận xét cho điểm.
PP trực quan, thuyết trình
-GV giới thiệu.
GV ghi bảng.
-Hs tự nêu , Gv chốt ý đúng.
PP luyện tập thực hành
-1Hs đọc đề
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Nhận xét bài làm của bạn.
-1Hs đọc đề
HS làm bài vào vở.
2 hs làm bài trên bảng lớp
- Chữa bài.
Nhận xét bài làm của bạn.
-1Hs đọc đề
HS làm bài vào vở.
1 hs làm bài trên bảng lớp
- Chữa bài.
Nhận xét bài làm của bạn.
Gv chốt kết quả đúng
-1Hs đọc đề
HS làm bài vào vở.
3 hs làm bài trên bảng lớp
- Chữa bài.
Nhận xét bài làm của bạn.
Gv chốt kết quả đúng
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_5_tiet_66_den_70_ha_kim_ngan.doc