Giáo án Toán Lớp 4 - Đoàn Thị Huệ
G: Treo bảng chia
G: Giới thiệu kết hợp chỉ để H nhận biết được các cột, các hàng, mỗi số ghi ở trong mỗi ô
1H: Nhắc lại.
G: Nêu VD 12 : 4
G: Hướng dẫn trên bảng
+ Tìm số 4 ở cột đầu từ dòng đó theo mũi tên đến số 12. Từ 12 theo chiều mũi tên gặp số 3 ở dòng đầu tiên số 3 là thương của 12 và 4
H: Áp dụng tìm thương của 54 : 9
. Thứ sáu, ngày 17 tháng 1 năm 2014 Tiết 100 : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000 I) Mục tiêu: - Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính ). - Biết giải toán có lời văn ( có phép cộng các số trong phạm vi 10 000). II) Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A) KT bài cũ: 4p Bài 2 ( Sgk - 101) B) Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài: 1p 2)Hướng dẫn thực hiện phép cộng : 8p 3526 + 2759 3526 + 2759 Cộng như Sgk 6285 3526 + 2759 = 6285 Muốn cộng 2 số có 4 chữ số , ta viết số hạng sao cho các số ở cùng 1 hàng thẳng cộng với nhau . Viết dấu + , kẻ gạch ngang , cộng từ phải qua trái 2) Thực hành: 25p Bài 1: Tính 5341 … 8425 + 1488 + 618 6829 9043 Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 2634 .. b. 5716 + 4848 + 1749 Bài3: Bài 4: Nêu tên trung điểm của HCN ABCD M là trung điểm của cạnh AB N là trung điểm của cạnh BC P là trung điểm của cạnh DC Q là trung điểm của cạnh AD 3 Củng cố - dặn dò: ( 2p) 2H: Lên bảng làm BT H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu phép tính và viết bảng H: Nêu cách thực hiện phép tính( đặt,tính) 1H: Lên bảng đặt và tính. H: Cả lớp theo dõi , nhận xét 2H: Nhắc lại cách cộng. G: Chốt cách cộng 2H: Nhắc lại. H: Làm bài cá nhân 2H: Chữa bài trên bảng. H: Cả lớp nhận xét G: Chốt cách cộng 1H: Nhắc lại cách đặt và tính. H: Làm bài cá nhân . 2H: Chữa bài trên bảng. H: Cả lớp đối chiếu KQ H+G: Nhận xét, đánh giá. 1H: Đọc bài , nêu dữ kiện G: Hướng dẫn giải theo 2 bước H: Giải và chữa G: Chấm điểm kết hợp bài 2 , 3 G: Giao việc H: Làm bài cá nhân 2H: Thi chữa bài trên bảng G: Chốt trung điểm của đoạn thẳng H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Chốt cách cộng các số trong phạm vi 1000 H: Ôn lại bải ở nhà Ký duyệt của chuyên môn …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… TUẦN 21 Thứ hai ngày 20 tháng 1 năm 2014 Tiết 101 : LUYỆN TẬP I) Mục tiêu: + Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn , có đến 4 chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. II) Đồ dùng dạy – học: G: SGK, bảng phụ H: SGK, vở ô li II) Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A) KT bài cũ: Đặt và tính ( 4p) 3278 + 2791 4382 + 4393 B) Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài : ( 1p) 2) Hướng dẫn luyện tập : ( 33p) Bài 1 : Tính nhẩm 4000 + 3000 = ? Nhẩm 4nghìn cộng 3 nghìn bằng 7 nghìn Bài 2 : Tính nhẩm 6000 + 500 = 6500 2000 + 400 = 2400 … Bài 3 : Đặt tính rồi tính 2541 … 605 + 4238 + 6475 Bài 4 : 3) Củng cố - dặn dò: ( 2P) 2H: Lên bảng tính H: Cả lớp làm ra nháp G+H: Nhận xét , đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp G: Viết phép tính mẫu H: Nhẩm , báo cáo KQ và nêu cách nhẩm G: Chốt cách nhẩm H: Làm bài và chữa các phép tính còn lại G: Viết phép tính mẫu 2H: Nêu KQ nhẩm và nêu cách nhẩm. G: Chốt cách nhẩm đúng. H: Làm bài cá nhân và nối nhau đọc KQ 1H: Nhắc lại cách tính. H: Làm bài cá nhân và đổi vở KT chéo KQ - Các nhóm báo cáo KQ G: Chốt các phép cộng 1H: Đọc bài , nêu dữ kiện H: Tóm tắt bằng sơ đồ và giải G: Chốt giải toán bằng 2 phép tính G: Chốt cộng các số trong phạm vi 10000 - Dặn H hoàn thành BT. Thứ ba, ngày 21 tháng 1 năm 2014 Tiết 102 : PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000 I) Mục tiêu: + Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 1000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). + Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000). II) Đồ dùng dạy - học G+H: Thước kẻ , phấn màu III) Các họat động dạy - học Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A) KT bài cũ : Đặt và tính ( 3p) 4827+ 2634 ; 805 + 6475 B) Dạy bài mới ( 35p) 1) Giới thiệu bài 2) Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ 8652 – 3917 8652 trừ như Sgk - 3917 4735 Vậy 8652 - 3917 = 4735 3) Thực hành Bài 1 : Tính 6385 … 3561 - 2927 - 924 Bài 2 : Đặt tính rồi tính 9996 - 6669… 2340 - 512 9996 2340 - 6669 - 512 Bài 3 : Giải Cửa hàng còn lại số m vải là : 4283 – 1635 = 2648 ( m) Đáp số : 2648 mvải Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm , rồi xác định trung điểm O của đoạn thẳng đó 4) Củng cố - dặn dò: ( 2p) 2H: Lên bảng đặt , tính H: Cả lớp làm ra nháp G+H: Nhận xét , đánh giá G: Giới thiệu phép trừ H: Nêu cách thực hiện phép trừ số có 3 chữ số trừ cho số có 3 chữ số để đặt tính 1H: Lên bảng làm. H: Cả lớp làm ra nháp , nhận xét , bổ sung G: Chốt lại cách trừ 2H: Nhắc lại cách trừ G: Nêu yêu cầu bài ( 1 em) H: Làm bài ra nháp 4H: Lên chữa bài và nêu cách tính. H: Cả lớp nhận xét G: Chốt cách tính 1H: Nêu yêu cầu bài. 2H: Nêu lại cách đặt và tính . H: Cả lớp theo dõi H: Cả lớp làm bài vào vở 4H: Chữa bài trên bảng. H: Từng cặp đổi chéo vở KT KQ . H+G: Nhận xét, đánh giá. 1H: Đọc đề bài , nêu dữ kiện G: Muốn biết cửa hàng còn bao nhiêu mét vải ta làm ntn ? 1H: Nêu. H: Các nhóm làm bài vào bảng phụ và trình bày trên bảng lớp H-G: NX đánh giá 1H: Nêu yêu cầu bài H: Làm bài vào vở 2H: Nêu cách xác định trung điểm đoạn thẳng. G: Chốt lại cách xác định trung điểm đoạn thẳng G: Chốt cách trừ H: Hoàn thành BT Thứ tư ngày 22 tháng 1 năm 2013 Tiết 103 : LUYỆN TẬP I) Mục tiêu: + Biết trừ nhẩm các số, tròn trăm, tròn nghìn có đến 4 chữ số. + Biết trừ các số có đến 4 chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính. II) Đồ dùng dạy – học: G: SGK, bảng phụ H: SGK, vở ô li II) Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A) KT bài cũ: Đặt và tính (4p) 3546 - 2145 5673 - 2135 B) Hướng dẫn luyện tập (34p) Bài 1 : Tính nhẩm 8000 - 5000 = 3000 7000 - 2000 = 5000 . . . . . . . Bài 2 : Tính nhẩm (theo mẫu ) 5700 - 200 = 5500 8400 - 3000 = 5400 Bài 3 : Đặt tính rồi tính a. 7284 - 3528 b. 6473 - 5645 7248 6473 - 3528 - 5645 Bài 4: Giải * Cách1: Sau khi chuyển lần đầu trong kho còn lại số muối là: 4720 - 2000 = 2720 ( kg) Sau khi chuyển lần 2 trong kho còn lại số muối là: 2720 - 1700 = 1020 ( kg) ĐS: 1020(kg) * C 2: Cả 2 lần chuyển được số muối là: 2000 + 1700 = 3700(kg) Trong kho còn lại số muối là: 4720 - 3700 = 1020 (kg) ĐS: 1020kg 3.Củng cố - dặn dò: 3p 2H: Lên bảng đặt và tính. H: Cả lớp làm nháp H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Viết phép tính và hướng dẫn nhẩm H: Làm các phần còn lại và nêu kết quả nhẩm 1H: Nêu yêu cầu bài 2H: Nêu nhẩm bài mẫu H: Nhẩm và nêu kết quả nhẩm G: Chốt ND bài 1, 2. H: Làm bài cá nhân 4H: Chữa bài trên bảng. H: Đổi chéo vở KT KQ Các nhóm báo cáo G: Chốt phép trừ các số trong phạm vi 10000. 1H: Đọc bài, nêu dữ kiện G: Hướng dẫn tóm tắt trên bảng H: Các nhóm trao đổi làm bài vào bảng phu và trình bày trên bảng lớp H-G:NX đánh giá G: Khuyến khích H giải cách 2 G: Chốt ND các bài tập H: Hoàn thành BT ở nhà Thứ năm ngày 23 tháng 1 năm 2014 Tiết 104 : LUYỆN TẬP CHUNG I) Mục tiêu: - Biết cộng, trừ ( nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10.000 . - Giải bài toán có 2 phép tính và tìm thành phần chưa biết trong phép tính cộng , trừ II) Đồ dùng dạy - học G+H: Chuẩn bị 8 hình tam giác III) Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A) KT bài cũ: ( 4p) - Đặt tính và tính 3872 + 1519 4862 - 3938 B) Dạy bài mới : ( 34p) 1) Giới thiệu bài 2)Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Tính nhẩm a) 5200 + 400 = b) 4000 + 3000 …. Bài 2 : Đặt tính rồi tính a. 6924 + 1536 b. 8493 - 3667 6924 8493 + 1536 - 3667 Bài 3 : Tóm tắt Đã trồng ? C Trồng thêm Bài 4 : a. x + 1909 = 2050 x = 2050 - 1909 = 141 ….. 3) Củng cố - dặn dò: 2p 2H: Lên bảng đặt và tính. H: Cả lớp làm nháp và nhận xét H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nhẩm miệng - Nối nhau đọc KQ nhẩm. Nhận xét G: Chốt KQ G: Yêu cầu H làm bài vào vở 4H: Lên bảng làm bài H: Nhận xét . Theo dõi bạn G: Chốt phép cộng , trừ các số trong phạm vi 10.000 1H: Đọc đề bài G: Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu tìm gì ? H: Vẽ sơ đồ và giải vào vở 1H: Chữa bài H: Cả lớp nhận xét G: Chốt lại bài toán giải bẳng 2 phép tính. 1H: Nêu yêu cầu bài G: Muốn tìm xta làm ntn ? H: Giải vài vở G: Chấm điểm kết hợp bài 2 , 3 , 4 . G: Chốt ND các BT Dặn H hoàn thành các BT Thứ sáu ngày 24 tháng 1 năm 2014 Tiết 105 : THÁNG , NĂM I) Mục tiêu: + Biết các ĐV đo thời gian , tháng , năm . + Biết 1 năm có 12 tháng + Biết tên gọi của tháng trong một năm . + Biết số ngày trong từng tháng + Biết xem lịch. II) Đồ dùng dạy - học G: Lịch 2007 H: Xem trước bài ở nhà III) Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A) KT bài cũ: Tìm x ( 4p ) X - 1786 = 1937 X + 2506 = 4289 B) Dạy bài mới . 1) Giới thiệu bài: ( 1p) 2) Nội dung: ( 32p) a)Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong các tháng - Một năm có 12 tháng : Tháng 1 , tháng 2 , tháng 3 , tháng 4 , tháng 5 , tháng 6 , tháng 7 , tháng 8 , tháng 9 , tháng 10 , tháng 11 , tháng 12 Tháng 1 có 31 ngày Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày …. b) Thực hành Bài 1: Trả lời câu hỏi Tháng này là tháng … Tháng 1 có …. ngày Bài 2 : Trả lời câu hỏi Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ sáu Ngày cuối cùng của tháng 8 là ngày thứ 4 …… 3) Củng cố - dặn dò: ( 3p) 2H: Lên bảng làm bài H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Treo lịch yêu cầu H quan sát 2H: Nêu các tháng trong năm 4H: Lên chỉ và nêu tên các tháng G: Ghi bảng H: quan sát tờ lịch và nêu các ngày từng tháng G: Hướng dẫn H sử dụng mu bàn tay để nêu các ngày trong tháng 3H: Nhắc lại G:Treo lịch 2007 H: Từng cặp trả lời trước lớp 4H: Đại diện nhóm trả lời câu hỏi. H: Mở quan sát lịch 2006 trả lời câu hỏi vào vở . 3H: Đọc ý kiến bổ sung. H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Chốt ND bài : Các tháng trong năm , các ngày trong tháng - Dặn H về tiếp tục xem lịch Ký duyệt của chuyên môn …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. TUẦN 22 Thứ hai, ngày 10 tháng 2 năm 2014 Tiết 106 : LUYỆN TẬP I) Mục tiêu: - Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng. - Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm…). II) Đồ dùng dạy - học G+H: Lịch năm 2006 , 2007 III) Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A) KT bài cũ: 4p Kể tên các tháng 30 ngày ? Kể tên các tháng 31 ngày ? B) Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài: 1p 2) Hướng dẫn làm BT Bài 1: ( 8p) a. Ngày 3 / 2 là thứ 3 … b. Thứ 2 đầu tiên của tháng 1 là ngày 5 c. Tháng 2 năm 2005 có 29 ngày Bài 2: ( 8p) Xem lịch 2006 rồi cho biết a. Ngày QTế thiếu nhi 1 / 6 là thứ .. ……. b. Thứ 2 đầu tiên của năm 2006 là .. Bài 3: Trong một năm ( 7p) a. Những tháng có 30 ngày là .. b. Những tháng có 31 ngày là .. Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt ( 7p) trước câu trả lời Ngày 30 / 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm dó là : A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 3) Củng cố - dặn dò: 3p 2H: Lên bảng kể H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu mục đích , yêu cầu tiết học 1H: Nêu yêu cầu bài H: Cả lớp quan sát lịch Sgk G: Nêu từng câu ohỉ H: Nối tiếp nhau trả lời G: Chốt lịch tháng 1 , 2 , 3 năm 2005 H+G: Nhận xét, đánh giá. H: Quan sát lịch 2006 G: Nêu câu hỏi 2H: Trả lời H: Cả lớp theo dõi bổ sung 1H: Nêu yêu cầu bài H: Làm bài vào vở 4H: Thi làm nhanh, đúng trên bảng lớp. 1H: Nêu yêu cầu bài H: Làm bài cá nhân 2H: Nêu KQ khoanh kết hợp giải thích G: Chốt cách tính G: Chốt ND bài ,nhận xét giờ học . Dặn H hoàn thành BT chưa xong. Thứ ba, ngày 11 tháng 2 năm 2014 Tiết 107 : HÌNH TRÒN , TÂM , ĐƯỜNG KÍNH , BÁN KÍNH I) Mục tiêu: + Có biểu tượng về hình tròn , tâm , đướng kính , bán kính của hình tròn + Bước đầu biết dùng com pa để vẽ hình tòn có tâm và bán kính cho trước II) Đồ dùng dạy - học G+H: Com pa , phấn màu , mặt ĐH III) Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động 1) Giới thiệu bài: 1p 2) Giới thiệu hình tròn a. Giới thiệu hình tròn: ( 3p) Mặt ĐH hình tròn 12 9 3 6 b. Giới thiệu tâm , đường kính , bán kính của hình tròn: ( 6p) A O B M - Điểm chính giữa của hình tròn là tâm O - Đọan thẳng đi qua tâm O cắt hình tròn 2 điểm A và B được gọi là đướng kính AB - Từ tâm O của hình tròn vẽ đoạn thẳng đi qua tâm O cắt hình tròn ở điểm M thì OM gọi là bán kính 3) Vẽ hình tròn: ( 3p) O 4) Thực hành P Bài 1: Nêu tên các bán kính , đường kính có trong mỗi hình tròn là: ( 9p) C I O A B O M N Q D Bài 2 : Vẽ hình tròn: ( 9p) a. Tâm O là bán kính 2 cm b. Tâm I là bán kính 3 cm Bài 3: ( 8p) a. Vẽ bán kính OM , đường kính CD trong mỗi hình tròn sau O b. Câu nào đúng , câu nào sai - Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng OD …. 5) Củng cố - dặn dò: ( 3p) G: Giới thiệu mục đích , yêu cầu tiết học G: Đưa 1 số mô hình : Hình tam giác , hình vuông , HCN , hình tròn G: Chỉ hình tròn và nói : Đây là hình tròn 2H: Nhắc lại. H: Cả lớp lấy hình tròn trong bộ đồ dùng toán. G: Vẽ hình tròn giới thiệu tâm , bán kính đường kính 4H: Lên bảng chỉ và nhắc lại. G: giới thiệu Com pa và công dụng của Com pa G: Hướng dẫn vẽ hình tròn trên bảng ( thao tác kết hợp hướng dẫn ) 3H: Vẽ hình tròn có BK G: Vẽ hình tròn trên bảng 2H: Lên bảng chỉ kết hợp nêu tên G: Vì sao CD không được gọi là BK của hình tròn ? 2H: Giải thích G: Chốt BK , đường kính của hình tròn 1H: Nêu yêu cầu bài. H: Cả lớp thực hiện vào vở H: Từng cặp đổi vở KT KQ G: Nêu yêu cầu bài H: Thực hiện vào vở 3H: Trả lời câu hỏi kếu hợp giải thích. G: KL câu trả lời đúng câu thứ 3 G: Chốt ND bài tập tâm , BK, đường kính H: Ôn lại bài ở nhà Thứ tư, ngày 12 tháng 2 năm 2014 Tiết 108 : ÔN HÌNH TRÒN , TÂM , ĐƯỜNG KÍNH , BÁN KÍNH I) Mục tiêu: + Ôn về hình tròn , tâm , đướng kính , bán kính của hình tròn + Học sinh biết dùng com pa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước II) Đồ dùng dạy - học G+H: Com pa , phấn màu , mặt ĐH III) Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động 1) Giới thiệu bài: 1p 2) Giới thiệu hình tròn - Giới thiệu tâm , đường kính , bán kính của hình tròn: ( 6p) A O B M - Điểm chính giữa của hình tròn là tâm O - Đọan thẳng đi qua tâm O cắt hình tròn 2 điểm A và B được gọi là đướng kính AB - Từ tâm O của hình tròn vẽ đoạn thẳng đi qua tâm O cắt hình tròn ở điểm M thì OM gọi là bán kính 3) Vẽ hình tròn: ( 3p) O 4) Thực hành P Bài 1: Nêu tên các bán kính , đường kính có trong mỗi hình tròn là: ( 9p) C I O A B O M N Q D Bài 2 : Vẽ hình tròn: ( 9p) a. Tâm O là bán kính 2 cm b. Tâm I là bán kính 3 cm Bài 3: ( 8p) a. Vẽ bán kính OM , đường kính CD trong mỗi hình tròn sau O b. Câu nào đúng , câu nào sai - Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng OD …. 5) Củng cố - dặn dò: ( 3p) G: Giới thiệu mục đích , yêu cầu tiết học G: Chỉ hình tròn và nói : Đây là hình tròn 2H: Nhắc lại. H: Cả lớp lấy hình tròn trong bộ đồ dùng toán. G: Vẽ hình tròn giới thiệu tâm , bán kính đường kính 4H: Lên bảng chỉ và nhắc lại. G: giới thiệu Com pa và công dụng của Com pa G: Hướng dẫn vẽ hình tròn trên bảng ( thao tác kết hợp hướng dẫn ) 3H: Vẽ hình tròn có BK G: Vẽ hình tròn trên bảng 2H: Lên bảng chỉ kết hợp nêu tên G: Vì sao CD không được gọi là BK của hình tròn ? 2H: Giải thích G: Chốt BK , đường kính của hình tròn 1H: Nêu yêu cầu bài. H: Cả lớp thực hiện vào vở H: Từng cặp đổi vở KT KQ G: Nêu yêu cầu bài H: Thực hiện vào vở 3H: Trả lời câu hỏi kếu hợp giải thích. G: KL câu trả lời đúng câu thứ 3 G: Chốt ND bài tập tâm , BK, đường kính H: Ôn lại bài ở nhà Thứ năm, ngày 13 tháng 2 năm 2014 Tiết 109 : NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI MỘT SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I) Mục tiêu: + Biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ 1 lần) + Giải được bài toán gắn với phép nhân. II) Đồ dùng dạy – học: G: SGK, bảng phụ H : SGK, vở ô li III) Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A) KT bài cũ: ( 4p) Đặt và tính 372 x 2 406 x 2 B) Dạy bài mới 1) Giới thiệu bài: ( 1p) 2) Hướng dẫn thực hiện phép nhân ( 8p) 1034 x 2 = ? 1034 ( nhân như Sgk - 113) x 2 2068 Vậy 1034 x 2 = 2068 2125 x 3 = ? 2125 ( nhân như Sgk) x 3 6375 3) Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 6p) 1234 4013 1072 x 2 x 2 x 4 Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 8p) a. 1023 b. 1072 x 3 x 4 Bài 3: Tóm tắt ( 7p) Một bức hết: 1015 viên Bốn bức hết ….? Viên Giải Xây 4 bức tường như thề hết số gạch là 1015 x 4 = 4060 ( viên ) ĐS : 4060 viên Bài 4: Tính nhẩm ( 7p) 2000 x 3 Nhẩm 2 nghìn nhân 3 bằng 6 nghìn Vậy 2000 x 3 = 6000 a. 2000 x 2 = 4000 … b. 20 x 5 = 100 4) Củng cố - dặn dò: ( 1p) 2H: Lên bảng đặt và tính H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu trực tiếp G: Viết phép tính nhân thứ nhất 1H: Đọc phép tính 2H: Lên bảng đặt và tính. H: Cả lớp làm nháp H: KT cách nhân của bạn G: Chốt phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ( nhân không nhớ ) G: Viết phép nhân thứ 2 1H: Lên bảng đặt và tính. H: Cả lớp làm nháp G+H: KT cách nhân G: Chốt phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ( nhân có nhớ ) 3H: Làm bài trên bảng lớp. G+H: Nhận xét, đánh giá. G: Chốt lại cách nhân 1H: Nêu yêu cầu bài. H: Làm bài cá nhân H: Đổi vở KT chéo KQ 2H: Chữa bài trên bảng. G: Chốt nhân có nhớ , không nhớ H: Đọc thầm bài toán G: Bài toán cho biết gì ? Bài toán yêu cầu tìm gì ? H: Tóm tắt và giải 1H: Chữa bài trên bảng. G: Chốt: Bài toán giải bằng 1 phép tính nhân G: Hướng dẫn H bài mẫu trên bảng H: Làm bài cá nhân 5H: Nối nhau đọc KQ nhẩm. H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Tuyên dương H nhẩm nhanh G: Chốt cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số. Dặn dò H: Ôn lại bài ở nhà. Thứ sáu, ngày 14 tháng 2 năm 2014 Tiết 110 : LUYỆN TẬP I) Mục tiêu: - Biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ 1 lần) II) Đồ dùng dạy - học G: Kẻ bảng BT 2 , 4 ra bảng phụ H: SGK, vở ô li III) Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A) KT bài cũ: Đặt và tính ( 5p) 1810 x 5 2005 x 4 B) Dạy bài mới ( 32p) 1) Giới thiệu bài 2)Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Viết thành phép nhân và ghi KQ a) 4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258 b) 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156 Bài 2: Số bị chia 423 9604 15355 Số chia 3 4 5 Thương 144 2401 1071 Bài 3: Giải Số lít dầu có trong 2 thùng là : 1025 x 2 = 2050 ( l) Số lít dầu còn lại là : 2052 - 1350 = 700 ( l) ĐS : 700 lít dầu Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống Số đã cho 113 1015 1107 1009 Thêm 6ĐV 119 1021 1113 1015 Gấp 6 lần 678 6090 6642 6054 3) Củng cố - dặn dò: 3p 2H: Lên bảng đặt và tính H: Cả lớp làm ra nháp G+H: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu và hướng dẫn 1H: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào vở 3H: Chữa bài và giải thích lí do - Vì sao lại viết như vậy ? G: Chốt ND bài 1 G: Bài yêu cầu gì ? H: Xác định thành phần chưa biết trong phép chia và làm bài vào vở. 5H: Lên thi chữa bài và nêu cách làm H: Cả lớp đối chiếu KQ 1H: Đọc bài , nêu dữ kiện G: Hướng dẫn giải theo 2 bước H: Làm bài vào vở G: Chấm điểm kết hợp bài 1 , 2 , 3 G: Treo bảng phụ và hướng dẫn mẫu - Thêm ĐV : Làm tính cộng - Gấp số lần : Làm tính nhân H: Làm bài thi chữa bài trên bảng phụ H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét tiết học H: Ôn lại bài ở nhà KÝ DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. TUẦN 23 Thứ hai, ngày 17 tháng 2 năm 2014 Tiết 111: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tiếp theo) I) Mục tiêu: + Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 2 lần , không liền nhau) + Vận dụng trong giải toán có lời văn. II) Đồ dùng dạy – học G: Bảng phụ ghi bài luyện tập thêm H: SGK, vở ô li III) Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A) KT bài cũ: ( 5p) - Bài 1: Viết thành phép nh
File đính kèm:
- giao an(1).doc