Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 138, Bài: Các số có năm chữ số (Tiếp theo) - Năm học 2015-016 - Nguyễn Lê Thanh Tâm
1. Ổn định
2. Bài cũ:
GV gọi 2 HS đứng đọc các số :
31 945
97 942
GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
Các em đã biết đọc, viết, các hàng của các số trường hợp không có chữ số 0 ở giữa, để biết xem trường hợp có số 0 ở giữa thì cách đọc, viết, các hàng có gì khác. Hôm nay thầy trò chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài “Các số có năm chữ số tiếp theo”.
GV gọi HS đọc lại tên bài học
GV viết tên bài học lên bảng.
3.2. Giới thiệu các số có năm chữ số, trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0.
Thứ tư, ngày 9 tháng 3 năm 2016 Môn: Toán. Tuần: 27 Bài: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (tiếp theo) (Tiết 138) MỤC TIÊU: Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hang đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hang đó của số có năm chữ số. Biết thứ tự của các số có năm chữ số và phép tính. Yêu thích học toán, thích tìm hiểu về toán học. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: SGK, bảng phụ ghi bảng khung xanh, BT 1, 16 hình tam giác và hình ngũ giác ở BT 4. TIẾN TRÌNH DẠY: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ổn định Bài cũ: GV gọi 2 HS đứng đọc các số : 31 945 97 942 GV gọi HS nhận xét. GV nhận xét. Bài mới: Giới thiệu bài: Các em đã biết đọc, viết, các hàng của các số trường hợp không có chữ số 0 ở giữa, để biết xem trường hợp có số 0 ở giữa thì cách đọc, viết, các hàng có gì khác. Hôm nay thầy trò chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài “Các số có năm chữ số tiếp theo”. GV gọi HS đọc lại tên bài học GV viết tên bài học lên bảng. Giới thiệu các số có năm chữ số, trong đó bao gồm cả trường hợp có chữ số 0. GV dán bảng phụ - yêu cầu HS quan sát (GV điền hàng thứ nhất cho HS quan sát, nhận xét) GV gọi HS nhận xét; đọc số GV vừa viết. GV nhận xét. GV gọi 1-2 HS nhắc lại. GV viết lần lược hàng: 32 000, 32 500 vào cột hàng. Gọi HS hoàng thành như mẫu. GV viết lần lược số: 32 560, 32 505 vào cột viết số. Gọi HS hoàng thành bảng. GV đọc số rồi gọi HS lên bảng hoàng thành bảng. GV cho HS nhận xét từng cột trong bảng (các hàng). GV đọc các số cho HS viết vào bảng: 71 010; 71 001 GV cho HS nhận xét. GV nhận xét. GV cho HS chừa một khoảng trống giữa hàng nghìn và hàng trăm. GV cho HS đọc lại bảng. Hướng dẫn làm bài tập: BÀI TẬP 1: Viết (theo mẫu): VIẾT SỐ ĐỌC SỐ 86 030 Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi. 62 300 Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một. 42 980 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt. 60 002 GV cho HS đọc yêu cầu BT 1. GV Hướng dẫn HS làm hàng đầu tiên. GV viết số 86 030 gọi 1 HS đọc rồi lên ghi ở cột hàng. GV cho cả lớp làm bài trong 2’. GV gọi 5 HS lên bảng trình bày kết quả. GV gọi HS nhận xét (sữa nếu sai). GV nhận xét. BÀI TẬP 2: Số ? 18 301; 18 3002; ...; ...; ...; 18 306; 32 606; 32 607; ; ; ; 32 611; 92 999; 93 000; 93 001; ; ; 93 004; GV yêu cầu HS đọc đề bài. GV hướng dẫn làm bài 2a. GV hỏi: Bài tập yêu cầu ta điền gì vào khoảng trống ? Bài này có bao nhiêu số, bao nhiêu khoảng trống ? Số thứ nhất cách số thứ hai bao nhiêu đơn vị ? Số thứ hai cách số tiếp theo bao nhiêu khoảng trống ? Bao nhiêu đơn vị ? Vậy mỗi số cách khoảng trống bao nhiêu đơn vị ? Mỗi khoảng trống cách nhau bao nhiêu đơn vị ? GV cho HS làm bài 2 theo nhóm 2 vào SGK trang 144 (GV theo dõi, gọi ý nếu cần thiết). GV gọi đại diện 3 nhóm đọc kết quả thảo luận. GV gọi các nhóm khác nhận xét. GV kết luận. BÀI TẬP 3: 18 000; 19 000; ..; ; ....; ; 24 000. 47 000; 47 100; 47 200; ..; ..; ..; .. 56 300; 56 310; 56 320; ..; ..; ..; .. GV yêu cầu HS đọc đề bài. GV hướng dẫn làm bài. Bài tập giống BT 2. GV hỏi: Bài này có bao nhiêu số, bao nhiêu khoảng trống ? Số thứ nhất cách số thứ hai bao nhiêu đơn vị ? Số thứ hai cách số tiếp theo bao nhiêu khoảng trống ? Bao nhiêu đơn vị ? Vậy mỗi số cách khoảng trống bao nhiêu đơn vị ? Mỗi khoảng trống cách nhau bao nhiêu đơn vị ? GV cho HS làm bài cá nhân vào vở (GV theo dõi, gọi ý nếu cần thiết). GV gọi 3 HS đọc bài làm (1HS đọc 1 câu). GV gọi HS khác nhận xét. GV hỏi lớp bao nhiêu bạn làm bài giống bạn ? (nếu đúng) GV kết luận. GV thu 5 vở HS nhận xét. BÀI TẬP 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên. Hãy xếp thành hình dưới đây. Hình1 GV yêu cầu 2 HS đọc BT 3. GV chia lớp ra làm hai nhóm chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”. GV sinh hoạt nội qui: “Mỗi nhóm cử 4 bạn thi ghép hình, mỗi bạn cầm 2 hình tam giác lần lược xếp thành hình 1. Mỗi đội xếp 1 hàng dọc, mỗi lần được xếp 1 hình. Chú ý nếu sai thì bạn cuối cùng mới được sữa, khi thầy cùng các bạn đếm 1! 2! 3! Thì mơi bắt đầu sắp, cuộc thi kết thúc khi có 1 đội xếp xong hoặc thầy hô hết giờ thì các đội dừng lại không xếp nữa. Kết quả đội hoàng thành hình trước sẽ thắng, hoặc đội nào ghép đúng nhiều hình sẽ thắng”. 2 đội thi cử 4 bạn lên thi. GV và HS cùng đếm 1! 2! 3! Các đội thi bắt đầu thi. GV và HS cổ vũ cho các đội. Nếu thời gian lâu thì GV hô “hết giờ” . GV gọi HS nhận xét. GV kết luận. Cũng cố, dặn dò: Hôm nay các em học bài gì ? GV nhận xét tiết học. GV dặn lớp về xem lại bài củ để chuần bị cho tiết sau học bài Luyện tập trang 145. HS đọc: 31 945: ba mươi mốt nghìn chin trăm bốn mươi lăm. 97 942: chin mươi bảy nghìn chin trăm bốn mươi hai. HS nhận xét. HS lắng nghe. HS lắng nghe. HS lập lại tên bài học. HS quan sát. Hàng Viết số Đọc số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 3 0 0 0 0 30 000 Ba mươi nghìn. 3 2 0 0 0 32 000 Ba mươi hai nghìn. 3 2 5 0 0 32 500 Ba mươi hai nghìn năm trăm. 3 2 5 6 0 32 560 Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi. 3 2 5 0 5 32 505 Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm. 3 2 0 5 0 32 050 Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi. 3 0 0 5 0 30 050 Ba mươi nghìn không trăm năm mươi. 3 0 0 0 5 30 005 Ba mươi hai nghìn không trăm linh năm. HS nhận xét: Số gồm 3 chục, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị: HS lắng nghe. HS nhắc lại. HS làm theo yêu cầu GV (viết vào cột viết số, đọc số). HS làm theo yêu cầu GV (viết vào cột hàng, đọc số). HS làm theo yêu cầu GV (viết vào cột hàng, viết số, đọc số). HS nhận xét. HS viết trên bảng lớp HS nhận xét (Số gồm chục, nghìn, trăm, chục, đơn vị. HS lắng nghe. HS lắng nghe. HS đọc. HS đọc. HS quan sát. HS đọc (đúng), lên bảng ghi. HS làm bài. HS làm bài trên bảng. VIẾT SỐ ĐỌC SỐ 86 030 Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi. 62 300 Sáu mươi hai nghìn ba trăm . 58 601 Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một. 42 980 Bốn mươi hai nghìn chin trăm tám mươi. 70 031 Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt. 60 002 Sáu mươi nghìn không tăm linh hai. HS làm theo yêu cầu GV. HS lắng nghe. HS đọc. HS trả lời: Bài tập yêu cầu ta điền số vào khoảng trống. Bài này có 3 số, 3 khoảng trống Số thứ nhất cách số thứ hai 1 đơn vị Số thứ hai cách số tiếp theo 3 khoảng trống. 3 đơn vị. Vậy mỗi số cách khoảng trống 1 đơn vị. Mỗi khoảng trống cách nhau 1 đơn vị . HS làm bài theo nhóm. HS trình bài kết quả. 18 301; 18 3002; 18 303; 18 304; 18 305 ; 18 306; 18 370 32 606; 32 607; 32 608; 32 609; 32 6010; 18 306; 32 6012 92 999; 93 000; 93 001; 93 002; 93 003; 93 004; 93 005 HS nhận xét. HS lắng nghe. HS đọc. HS trả lời: Bài này có 3 số, 4 khoảng trống Số thứ nhất cách số thứ hai 1000 đơn vị Số thứ hai cách số tiếp theo 3 khoảng trống. 3000 đơn vị. Vậy mỗi số cách khoảng trống 1000 đơn vị. Mỗi khoảng trống cách nhau 1000 đơn vị . HS làm bài. HS đọc. 18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000; 23 000; 24 000. 47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47 400; 47 500; 47 600 56 300; 56 310; 56 320; 56 330; 56 340; 56 350; 56 360. HS nhận xét. HS giơ tay. HS lắng nghe. 5 HS nộp vở. HS đọc bài. HS lắng nghe. 2 đội cử đại diện lên tham gia trò chơi. Các đội bắt đầu chơi. Các đội thi dừng lại. HS nhận xét. HS lắng nghe. Đáp án các mảnh ghép HS trả lời: Các số có năm chữ số tiếp theo. HS lắng nghe. Ngày . tháng .. năm 2016 Giáo viên hướng dẫn ký duyệt Mai Thị Tuyết Nga
File đính kèm:
- Cac_so_co_nam_chu_so_tiep_theo.doc