Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 24: Bảng chia 5 - Năm học 2015-2016
Lập bảng chia 5:
- n bảng phụ ghi s n bảng nhân 5 và hỏi t
phép nhân 5 x 1 = 5, ta lập được phép chia nào
trong bảng chia 5.
- T m kết quả của 1 chia 5 b ng cách nào ?
- Ta đã lập được 4 phép tính đầu, các phép tính
- Có t t cả 4 t m b a.
- HS nêu: 20 : 5 = 4
- Dựa vào phép nhân 5 x 4 = 2 l y
tích chia cho th a số này th được
th a số kia.
-HS đọc phép tính: “2 : 5 = 4”
- 15 ch m tr n.
- V 5 được l y 3 lần nên ta có
5 x 3 = 15.
- 15 : 5 = 3
- T phép nhân 5 x 3 = 15 l y tích
chia cho th a số này th được th a
số kia.
- Có 15 ch m tr n chia đ u cho các
t m b a, m i t m b a có 5 ch m
tr n ta có 3 t m b a.
- 4 HS đọc phép tính 15 : 5 = 3
- 5 : 5 = 1
- Dựa vào phép nhân 5 x 2 = 10 l y
tích chia cho th a số này kết quả là
th a số kia. Vậy 1 : 5 = 2
- HS l ng nghe.3
c n lại dựa vào bảng nhân 5.
- Yêu cầu HS mở sách trang 121, dùng bút chì
đi n kết quả các phép tính c n lại trong bảng chia
5.
- ọi 6 HS đọc 6 phép tính c n lại.
- L u ý: Nếu quên kết quả của các phép chia
trong bảng chia 5 ta dựa vào phép nhân để l p lại
phép chia rồi t m kết quả.
Hướng dẫn HS học thuộc bảng chia 5:
- V nêu câu hỏi: T m điểm chung của các phép
tính chia trong bảng chia 5.
- V hỏi: Em có nhận xét g v kết quả của các
phép tính chia trong bảng chia 5
- Chỉ bảng và yêu cầu HS đọc các số bị chia của
các phép tính trong bảng chia 5 và hỏi: em có
nhận xét g v các số bị chia trong các phép tính
chia trong bảng chia 5
1 TUẦN 24 Thứ sáu, ngày 4 tháng 3 năm 2016 Toán Bảng chia 5 I- Mục tiêu - Kiến thức: i p học sinh: + Biết cách thực hiện phép chia 5. + Lập được bảng chia 5 dựa vào bảng nhân 5. + Nhớ được bảng chia 5. + Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5). - Kỹ năng: Rèn thuộc bảng chia 5, tính chia nhanh, đ ng và chính xác. + HS thực hiện được bài 1,2. + HS khá giỏi thực hiện được bài 3. - Thái độ: i p học sinh yêu thích môn học hơn, tạo cho các em hứng th với phép tính chia các số, phát triển tư duy toán học cho học sinh. II- Chuẩn bị - Giáo viên: Máy chiếu, S K, S V, bảng phụ, phiếu học tập. - Học sinh: S K, bảng con, vở. III- Các hoạt động dạy - học O T N D O T N C 1. Hoạt động 1: Khởi động – Hát * Mục tiêu: Củng cố bảng nhân 5. - Gọi 2 HS đọc bảng nhân 5. Sau đó, cho 2 HS đó đố nhau 3 phép tính có trong bảng nhân 5. - Yêu cầu cả lớp đọc bảng nhân 5. -Nhận xét, tuyên dương. 2. Hoạt động 2: iới thiệu bảng chia 5 * Mục tiêu: HS lập được bảng chia 5. iới thiệu bài: Trong giờ học toán này, các em sẽ dựa vào bảng nhân 5 để thành lập bảng chia 5 và làm các bài tập luyện tập trong bảng chia 5. GV g n lên bảng 4 t m b a, m i t m b a có 5 ch m tr n. Sau đó nêu bài toán: M i t m b a có 5 ch m tr n. Hỏi 4 t m b a như vậy có t t cả m y ch m tr n - Em hãy nêu phép tính thích hợp để t m số ch m tr n có trong 4 t m b a. - V viết lên bảng phép tính: 5 x 4 = 20 - GV nêu tiếp bài toán: Có 2 ch m tr n chia - HS hát. - HS theo dõi, nhận xét. - Cả lớp đọc. - HS nh c lại tựa bài. - Bốn t m b a có 2 ch m tr n. - Phép tính: 5 x 4 = 20 2 đ u cho các t m b a, biết m i t m b a có 5 ch m tr n. Hỏi có t t cả bao nhiêu t m b a - T phép nhân 5 x 4 = 2 ai có thể lập phép chia có kết quả là 4? - Dựa trên cơ sở nào lập được phép chia này. - Viết lên bảng phép tính: 2 : 5 = 4.Yêu cầu HS đọc phép tính này. Nhận xét: T phép nhân 5 x 4 = 2 , ta lập được phép chia 2 : 5 = 4. Đây là một phép tính trong bảng chia 5. V g n lên bảng 3 t m b a, m i t m b a có 5 ch m tr n và hỏi trên bảng có bao nhiêu ch m tr n ? - V sao biết có 15 ch m tr n - V viết lên bảng phép tính 5 x 3 = 15 và hỏi t phép nhân 5 x 3 = 15 hãy lập phép chia có số chia là 5. - V sao lập được phép chia này? - Kết quả là 3 cho ta biết đi u g - T phép nhân 5 x 3 = 15 ta lập được phép chia 15 : 5 = 3 đây là một phép tính trong bảng chia 5. - Yêu cầu HS đọc phép tính 15 : 5 = 3 ể lập đ c 2 ph p chia này, ta đ u phải dựa vào ph p nhân. ác ph p t nh c n l i trong bảng chia 5 ta đ u dựa vào bảng nhân 5. Lập bảng chia 5: - n bảng phụ ghi s n bảng nhân 5 và hỏi t phép nhân 5 x 1 = 5, ta lập được phép chia nào trong bảng chia 5. - T m kết quả của 1 chia 5 b ng cách nào ? - Ta đã lập được 4 phép tính đầu, các phép tính - Có t t cả 4 t m b a. - HS nêu: 20 : 5 = 4 - Dựa vào phép nhân 5 x 4 = 2 l y tích chia cho th a số này th được th a số kia. -HS đọc phép tính: “2 : 5 = 4” - 15 ch m tr n. - V 5 được l y 3 lần nên ta có 5 x 3 = 15. - 15 : 5 = 3 - T phép nhân 5 x 3 = 15 l y tích chia cho th a số này th được th a số kia. - Có 15 ch m tr n chia đ u cho các t m b a, m i t m b a có 5 ch m tr n ta có 3 t m b a. - 4 HS đọc phép tính 15 : 5 = 3 - 5 : 5 = 1 - Dựa vào phép nhân 5 x 2 = 10 l y tích chia cho th a số này kết quả là th a số kia. Vậy 1 : 5 = 2 - HS l ng nghe. 3 c n lại dựa vào bảng nhân 5. - Yêu cầu HS mở sách trang 121, dùng bút chì đi n kết quả các phép tính c n lại trong bảng chia 5. - ọi 6 HS đọc 6 phép tính c n lại. - L u ý: Nếu quên kết quả của các phép chia trong bảng chia 5 ta dựa vào phép nhân để l p lại phép chia rồi t m kết quả. Hướng dẫn HS học thuộc bảng chia 5: - V nêu câu hỏi: T m điểm chung của các phép tính chia trong bảng chia 5. - V hỏi: Em có nhận xét g v kết quả của các phép tính chia trong bảng chia 5 - Chỉ bảng và yêu cầu HS đọc các số bị chia của các phép tính trong bảng chia 5 và hỏi: em có nhận xét g v các số bị chia trong các phép tính chia trong bảng chia 5 - GV nói: Đây chính là dãy số đếm thêm 5, b t đầu t 5 đến 5 . - V cho HS tự học thuộc l ng bảng chia 5. *GV lưu ý HS ghi nhớ các đ c điểm đã phân tích của bảng chia 5 để học thuộc l ng cho nhanh. - V che một số kết quả của các phép tính trong bảng chia 5 và gọi lần lượt t ng học sinh hoàn thành bảng chia 5. - V che một vài số bị chia và một vài kết quả các phép tính trong bảng chia 5 và cho HS hoàn thành lại bảng chia 5. - V che toàn bộ kết quả của các phép tính chia trong bảng chia 5 và cho 2 HS hoàn thành lại. - V tổ chức cho HS thi đọc thuộc l ng bảng chia 5 theo h nh thức cá nhân. - GV nhận xét, tuyên dương bạn đọc đ ng và hay nh t. 3. Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành Bài 1: - Bài 1 yêu cầu ch ng ta làm g - Bài 1 cho ta biết g và tìm gì? - HS đọc kết quả các phép chia. - HS nhận xét. - Các phép chia trong bảng chia 5 đ u có điểm chung là đ u có số chia là 5. - Kết quả lần lượt là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. - HS nhận xét: Số b t đầu được l y để chia cho 5 là 5 sau đó 10,15,20, kết th c là 5 . - HS tự học thuộc l ng. - HS thực hiện. - 3 HS thực hiện. - HS thi đọc cá nhân. - Đi n số thích hợp vào ô trống trong bảng. - Biết số bị chia và số chia. Tìm thương. 4 - Muốn tính thương th ta phải làm như thế nào - GV cho HS làm vào Phiếu học tập. - ọi 2 HS chữa miệng bài làm. - Nhận xét. Bài 2: - ọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Hỏi: + Bài toán cho ta biết đi u g + Bài toán hỏi g - Yêu cầu HS làm bài vào Phiếu học tập và gọi 1 HS làm bảng phụ. - V cho HS dưới lớp đổi vở cho nhau để kiểm tra bài lẫn nhau. - V gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. - V nhận xét. Bài 3: - ọi 1 HS đọc đ bài. - Hỏi: + Bài toán cho ta biết đi u g + Bài toán hỏi g - Yêu cầu HS làm bài vào vở và gọi 1 HS khá làm bảng phụ. - Ta l y số bị chia chia cho số chia. - Có 15 bông hoa c m đ u vào 5 b nh hoa. Hỏi m i b nh có m y bông hoa? - HS: Bài toán cho ta biết có 15 bông hoa c m đ u vào 5 b nh hoa. - HS: Bài toán hỏi m i b nh có m y bông hoa ? - HS thực hiện. T t t 5 b nh hoa: 15 bông hoa 1 b nh hoa: bông hoa? Bài giải: M i b nh hoa có số bông hoa là: 15 : 5 = 3 (bông hoa) Đáp số: 3 bông hoa. - HS làm bài vào vở. Đổi chéo vở kiểm tra - 1 HS nhận xét. - Có 15 bông hoa c m vào các b nh hoa, m i b nh có 5 bông hoa. Hỏi c m được m y b nh hoa ? - HS: Bài toán cho ta biết có 15 bông hoa c m vào các b nh hoa, m i b nh có 5 bông hoa. - HS: Bài toán hỏi c m được m y bình hoa ? - 1 HS khá làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở. T t t: 5 bông hoa: 1 b nh hoa 15 bông hoa: b nh hoa Bài giải: Số b nh hoa c m được là: 15 : 5 = 3 (b nh hoa) 5 - GV ch m bài và nhận xét. 4. Hoạt động 4: Củng cố - ọi vài HS đọc thuộc l ng bảng chia 5. - Nhận xét tiết học. - D n d HS v nhà học thuộc l ng bảng chia 5 và chuẩn bị bài mới “Một phần năm”. Đáp số: 3 b nh hoa - HS nhận xét. - 2 em đọc thuộc l ng bảng chia 5.
File đính kèm:
- Bang_chia_5.pdf