Giáo án Toán Lớp 2 - Tiết 165: Ôn tập về phép nhân và phép chia - Năm học 2014-2015

- Tìm x:

x - 32 = 45 x + 45 = 79

- GV nhận xét, cho điểm HS.

- Giới thiệu bài – Ghi bảng

- YC HS tự làm nhẩm rồi ghi kq.

Phần b – YC HS nêu cách tính nhẩm từng phép tính.

20 x 4 = 80 20 x 2 = 40

80 : 4 = 20 40 : 2 = 20

30 x 3 = 90 30 x 2 = 60

90 : 3 = 30 60 : 2 = 30

- Gọi 2 em lên bảng làm.

4 x 6 + 16 = 24 + 16 20 : 4 x 6 = 5 x 6

 = 40 = 30

5 x 7 + 25 = 35 + 25 30 : 5 : 2 = 6 : 2

 = 60 = 3

+ Khi thực hiện biểu thức có dấu tính nhân và cộng ta thực hiện ntn?

+ Khi thực hiện biểu thức có phép tính nhân và chia ta thực hiện ntn?

- GV nx .

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 - Tiết 165: Ôn tập về phép nhân và phép chia - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu, ngày 1 tháng 5 năm 2015
BUỔI SÁNG
Tiết 1: TOÁN 
Tiết 165: ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I- MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: 
- Nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân chia đã học.
- Biết tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính( trong đó có 1 phép nhân hoặc chia.
- Biết tìm số bị chia, tích.
- Giải toán có 1 phép nhân.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính nhân, chia và giải bài toán có lời văn.
3. Thái độ: Bồi dưỡng, củng cố kiến thức Toán học.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
Giáo viên: Phấn màu. Bảng phụ.
Học sinh: Bút, vở. 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
6’
9’
7’
8’
3’
1’
A. Ôn định tổ chức:
B. Bài cũ: 
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2 . Luyện tập.
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
Bài 3: 
Bài 4: ( nếu còn thời gian)
Bài 5: Tìm x:
D. Củng cố 
E. Dặn dò:
- Tìm x:
x - 32 = 45 x + 45 = 79
- GV nhận xét, cho điểm HS.
- Giới thiệu bài – Ghi bảng
- YC HS tự làm nhẩm rồi ghi kq.
Phần b – YC HS nêu cách tính nhẩm từng phép tính.
20 x 4 = 80	20 x 2 = 40
80 : 4 = 20	40 : 2 = 20
30 x 3 = 90	30 x 2 = 60
90 : 3 = 30	60 : 2 = 30
- Gọi 2 em lên bảng làm.
4 x 6 + 16 = 24 + 16	20 : 4 x 6 = 5 x 6 
 = 40	= 30
5 x 7 + 25 = 35 + 25	30 : 5 : 2 = 6 : 2
	= 60	= 3
+ Khi thực hiện biểu thức có dấu tính nhân và cộng ta thực hiện ntn?
+ Khi thực hiện biểu thức có phép tính nhân và chia ta thực hiện ntn?
- GV nx .
- Gọi HS đọc đề bài.
+Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gọi 1 em lên bảng tóm tắt rồi giải.
Tóm tắt:
1 hàng : 3 học sinh
8 hàng  học sinh?
Bài giải
8 hàng có số học sinh là:
3 x 8 = 24 ( học sinh )
Đáp số: 24 học sinh.
- N/x .
- Treo hình vẽ bài tập 4 lên bảng.
- YC HS tìm hình đã khoanh 1/ 3 số HS.
- YC HS giải thích cách làm.
- Gọi 2 em lên bảng
X : 3 = 5	5 x X = 35
 X = 5 x 3	X = 35 : 5
 X = 15	X = 7
+ Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
- GV chữa bài.
- Học sinh tính thật nhanh:
 2 x 4 x 5 : 10 = ?
- Liên hệ, giáo dục HS.
- Nhận xét giờ học.
- Hát.
2 HS lên bảng.
- HS dưới lớp làm vào nháp.
- Nhận xét.
- 1 em đọc YC.
- HS tự làm bài, nối tiếp nêu kq.
- 4 HS lên bảng làm và nêu cách nhẩm. 
- 1 em đọc YC.
- Lớp làm vở.
- Tính nhân trước, cộng sau.
- Thực hiện từ trái sang phải.
- 1 em đọc- lớp đọc thầm.
- HSTL.
- HSTL.
- Lớp làm vở.
- HSQS.
- Hình khoanh 1/ 3 số hình tròn là hình a.
- HS nêu YC.
- Lớp làm vở.
- HSTL.
- HSTL.
- Vài HS nêu k/q nhanh.

File đính kèm:

  • docon_tap_tuan_33_t1.doc