Giáo án Toán Lớp 2 - Tiết 144: Luyện tập - Năm học 2014-2015
- Gọi HS lên bảng so sánh số:
a, 567 . 687
833 . 833
318 .117 724 .734
b, Điền dấu vào ô trống:
345 374 348
659 645 628
- Y/c HS nêu lại cách so sánh số có 3 chữ số.
- NX.
- Giới thiệu bài + ghi bảng
Viếtsố Trăm Chục ĐVị Đọc số
116
815
475
900
802 1 1 6
Một trăm mười sáu
- Y/c HS tự làm - 1 em lên bảng.
- Gọi HS đọc lại các số.
- NX .
+ Bài y/c chúng ta làm gì?
- Gọi 4 em lên bảng.
a. 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000
b. 910; 920; 930; 940; 950; 960; 970; 980; 990; 1000
c. 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218; 219; 220; 221
d. 693; 694; 695; 696; 697; 698; 699; 700; 701
- Y/c HS n/x đặc điểm từng dãy số?
Thứ năm, ngày 2 tháng 4 năm 2015 BUỔI SÁNG TOÁN Tiết 144: LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết cách đọc,viết các số có ba chữ số(BT1) - Biết so sánh số có 3 chữ số.( BT2a,b) - Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II- ĐỒ DÙNG: 1. Giáo viên: BĐDT. 2. Học sinh: Bút, vở. III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 1’ 7’ 7’ 7’ 6’ 7’ 3’ 1’ A. Ôn định tổ chức: B. Bài cũ: C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2 . Luyện tập. Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2: Bài 3: Điền dấu > < = Bài 4: Bài 5: D. Củng cố E. Dặn dò: - Gọi HS lên bảng so sánh số: a, 567 .... 687 833 .... 833 318 ...117 724 ...734 b, Điền dấu vào ô trống: 345 374 348 659 645 628 - Y/c HS nêu lại cách so sánh số có 3 chữ số. - NX. - Giới thiệu bài + ghi bảng Viếtsố Trăm Chục ĐVị Đọc số 116 815 475 900 802 1 1 6 Một trăm mười sáu - Y/c HS tự làm - 1 em lên bảng. - Gọi HS đọc lại các số. - NX . + Bài y/c chúng ta làm gì? - Gọi 4 em lên bảng. a. 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000 b. 910; 920; 930; 940; 950; 960; 970; 980; 990; 1000 c. 212; 213; 214; 215; 216; 217; 218; 219; 220; 221 d. 693; 694; 695; 696; 697; 698; 699; 700; 701 - Y/c HS n/x đặc điểm từng dãy số? 543 701 987 > 897 670 < 676 342 < 432 695 = 600 + 95 + Nêu cách so sánh ? - Gọi 1 em đọc y/c - Y/c HS tự làm - 1 em lên bảng. 299; 420; 875; 1000 + Em sắp xếp dựa vào cách nào? - Cho HS thi ghép hình giữa các tổ, tổ nào có nhiều bạn ghép đúng sẽ thắng. - Tổng kết trò chơi. - NX giờ học. - Về nhà ôn luyện cách đọc, viết số, cấu tạo số, so sánh số trong phạm vi 1000. - Hát. - 2 em lên bảng. - Lớp làm nháp. - 1 em nêu. - 1 HS đọc y/c. - HS tự làm - 2 HS KT chéo. - Điền số còn thiếu vào chỗ trống. - Lớp làm vở - HS đọc lại KQ. a. Dãy số tròn trăm xếp theo thứ tự từ bé ® lớn bắt đầu từ 400 kết thúc là 1000. b. Dãy số tròn chục xếp theo thứ tự từ bé ® lớn từ 910 ® 1000. c. Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 212 ® 221. d. Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 693 ® 701. - HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài. - 2 HS chữa 2 cột. - 1 em đọc. - Lớp làm vở. - (từ hàng cao nhất). - (bắt đầu từ hàng trăm đến chục đến đơn vị). - HS thi ghép theo tổ. - HS nghe và thực hiện.
File đính kèm:
- luyen_tap.doc