Giáo án Toán Lớp 2 - Tiết 141: Các số từ 111 đến 200
- Gắn hình biểu diễn 100
a) Làm việc cả lớp
2. Đọc các số từ 101 đến 110
Viết Đọc số
111 Một trăm mười một
112 Một trăm mười hai
.
+ Có mấy trăm?
- Gắn hình biểu diễn 1 chục, 1 đơn vị.
+ Có mấy chục? Mấy đơn vị?
+ Có tất cả bao nhiêu ô vuông? (111).
+Ta có số nào? (111).
- Đọc: Một trăm mười một
=> Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình vuông trong toán học người ta dùng số một trăm mười một viết là 111.
- Tương tự gắn các hình biểu diễn giới thiêu số: 112; 115.
b, Làm việc nhóm:
- Y/c HS thảo luận cặp đôi tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng: 118; 120; 121; 122; 127; 135.
- Y/c lớp đọc lại các số vừa lập được.
TUẦN 29 Thứ hai, ngày 30 tháng 3 năm 2015 BUỔI SÁNG CHÀO CỜ ***************************************************** TOÁN Tiết 141: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhận biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vị. 2. Kĩ năng: - Đọc và viết thành thạo các số từ 111 đến 200 . - So sánh được các số từ 111 đến 200. Nắm được thứ tự các số từ 111 đến 200. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học và biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống. II- ĐỒ DÙNG: 1. Giáo viên: BĐDT. 2. Học sinh: Bút, vở. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 12’ 5’ 7’ 9’ 5’ 1’ A. Ôn định tổ chức: B. Bài cũ: C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Giới thiệu các số từ 111 đến 200 Trăm Chục Đ/vị 1 1 1 1 2 2 3 . Luyện tập. Bài 1: Viết theo mẫu: Bài 2: Số ? Bài 3: D. Củng cố E. Dặn dò: - Đọc các số từ 101 đến 110 - Đọc cho HS viết số 105; 107; 108. - NX . - Giới thiệu bài, ghi bài. - Gắn hình biểu diễn 100 a) Làm việc cả lớp 2. Đọc các số từ 101 đến 110 Viết Đọc số 111 Một trăm mười một 112 Một trăm mười hai .......................................... + Có mấy trăm? - Gắn hình biểu diễn 1 chục, 1 đơn vị. + Có mấy chục? Mấy đơn vị? + Có tất cả bao nhiêu ô vuông? (111). +Ta có số nào? (111). - Đọc: Một trăm mười một => Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình vuông trong toán học người ta dùng số một trăm mười một viết là 111. - Tương tự gắn các hình biểu diễn giới thiêu số: 112; 115. b, Làm việc nhóm: - Y/c HS thảo luận cặp đôi tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng: 118; 120; 121; 122; 127; 135. - Y/c lớp đọc lại các số vừa lập được. - Y/c HS tự làm sau đó đổi vở kiểm tra chéo. - GV vẽ tia số lên bảng. 111 112 114 116 ... 120 - Gọi 1 em lên bảng điền số - Gọi HS đọc lại tia số. ® Trên tia số số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng sau. - NX. + Bài y/c chúng ta làm gì? Ghi 123 ... 124 - Y/c HS so sánh chữ số hàng trăm của 123 và 124. + Hãy so sánh chữ số hàng chục của 123 và 124? + Hãy so sánh chữ số hàng đv của 123 và 124. Vậy 123 < 124 (ta điền dấu <). * Y/c HS làm tiếp phần còn lại - 2 em lên bảng: - Y/c HS nêu cách so sánh 126 và 122; 120 và 152. + Khi so sánh số có 3 chữ số ta làm ntn? - Gọi HS đọc lại các số từ 111 ® 200. - NX tiết học. - Hát. - 1 HS đọc. - 2 em lên bảng - lớp viết nháp. - Nghe, nhắc lại tên bài. - HS quan sát. - Có 1 trăm - 1 em lên viết số 1 vào cột trăm. - Có 1 chục, 1 đơn vị viết 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị. - HS viết và đọc số 111. - HS nêu số chỉ hàng trăm, chục, đơn vị và viết số 112, 115 và đọc các số đó. - Thảo luận để vết các số còn thiếu trong bảng. - 3 HS lên bảng làm, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn. - Đọc CN - ĐT. - Lớp điền bút chì vào SGK. - 3 em đọc. - HS làm bài. - 1 em đọc y/c. - Chữ số hàng trăm cùng là 1. - Chữ số hàng chục cùng là 2. - 3 nhỏ hơn 4. - Lớp làm vào vở - 2 em lên bảng. - 1 - 2 em nêu. - HS TL so sánh: Bắt đầu so sánh từ hàng trăm, chục, đơn vị. - 3 - 4 HS đọc nối tiếp.
File đính kèm:
- On_tap_cac_so_den_100.doc