Giáo án Toán Lớp 2 - Học kì I - Năm học 2015-2016
- Chữa bài tập 1,4 (T.46)
Giới thiệu cách thực hiện phép trừ: 40 - 8
* Lấy 4 bó que tính và bớt đi 8 que tính muốn biết kết quả ta làm tính gì? 40 - 8 = ?
* Tính nhẩm: Lấy 1 bó 1 chục que tính đổi thành 10 que tính rời rồi bớt đi 8 que tính vậy còn lại 2 que tính rời và 3 bó 1 chục qtính. Vậy còn lại 32 qtính.
- GV tính mẫu
Giới thiệu cách thực hiện phép trừ: 40 - 18
* Lấy 4 bó que tính và bớt đi 18 que tính muốn biết kết quả ta làm tính gì?
40 - 18 = ?
* Tính nhẩm: Lấy 1 bó 1 chục que tính đổi thành 10 que tính rời rồi bớt đi 8 que tính vậy còn lại 2 que tính rời. 3 bó que tính bớt đi 1 bó que tính còn 2 bó que tính. Vậy 2 bó và 2que tính rời là 22 que tính.
* Tính viết
* Bài 1: Tính.
* Bài 3: Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Nhận xét tiết học.
Bài 2: Tính (theo mẫu): a) 9l + 8l = 17l b) 17l - 6l = 11l 15l + 5l = 20l 18l - 5l = 13l 2l + 2l + 6l = 10l Bài 3: Còn bao nhiêu lít? a) Đáp số: 13 lít. b) Đáp số: 8 lít. c)Đáp số: 10 lít. Bài 4: Tóm tắt Lần đầu bán: 12l Lần sau bán : 15 l Cả 2 lần bán : ? l - Nhận xét tiết học. - Hoàn thành bài trong giờ HDH. - HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát. - HS đọc đơn vị đo. - 5 – 10 HS đọc. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào vở. - Chữa bài: HS kiểm tra chéo. - 5- 10 HS đọc bài. - 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS chữa bảng. - Cả lớp làm vở bài tập. - Nhận xét: - 3 HS nêu đề toán. - 3 HS chữa bảng. - Nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu. - 1 HS chữa bảng. Giải Cả hai lần bán được số lít nước mắm là: 12 + 15 = 27 (lít) Đáp số: 27 lít. - Lắng nghe, thực hiện Rút kinh nghiệm tiết dạy .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2015 TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong đo nước, dầu - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: chai 1 lít, can 1 lít, 3 cốc thuỷ tinh - Học sinh: SGK, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 2’ 35 ’ 1’ 1, Kiểm tra: 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài b. Thực hành 3. Củng cố dặn dò: - Chữa bài tập 2,4 /41,42. - GV nhận xét - GV giới thiệu bài Bài 1: Tính . - Nêu cách tính nhẩm? - GV nhận xét Bài 2: Số? a) 1 + 2 + 3 = 6 (l) b) 3 + 5 = 8 (l) c) 10 + 20 = 30 (l) - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và tự làm bài tập. - GV nhận xét Bài 3: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? ít hơn ta làm tính gì? Tóm tắt Thùng 1 16 L Thùng 2 2 L ? L Bài 4: Thực hành. Đổ 1 lít nước từ chai 1 lít sang các cốc như nhau. - GV làm mẫu. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò 2 HS chữa bảng. - Lắng nghe - 1HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. 2l +1l = 3l 15l - 5l = 10l 16 l + 5 l = 21l 35 l- 12 l = 23l 3l + 2l - 1l = 4l 16l - 4l + 15l = 27l - 1 HS nêu yêu cầu. - 3 HS nêu kết quả. - HS khác nhận xét. -1HS nêu yêu cầu. - HS trả lời - 1HS chữa bảng. Giải Thùng thứ hai có số lít dầu là: 16 - 2 = 14 (lít) Đáp số: 14 lít - H/s thực hành theo nhóm. - Đại diện 1-2 nhóm trả lời. - HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm tiết dạy ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2015 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học phép cộng các số kèm theo đơn vị kg, l. - Biết số hạng tổng. - Biết giải bài toán với một phép cộng - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Phiếu bài tập - Học sinh: SGK, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 2’ 35 ’ 1’ 1, Kiểm tra: 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài b. Thực hành 3. Củng cố dặn dò: - Chữa bài tập 1/43. - Chữa bài tập 4/43. - GV giới thiệu bài Bài 1:Tính 5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 8 + 7 = 15 27 + 8 = 35 9 + 4 = 13 44 + 9 = 53 40 + 5 = 45 4 + 16 = 20 30 + 6 = 36 3 + 47 = 50 7 + 20 = 27 5 + 35 = 40 Bài 2: Số? * 25 + 20 = 45 (kg) * 15 + 30 = 45 (lít) - Nêu cách tính. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. Số hạng 34 45 63 17 44 Số hạng 17 48 29 46 36 Tổng 51 93 92 63 80 - Nêu cách tính tổng khi biết 2 số hạng. Bài 4: Tóm tắt: Lần đầu bán : 45 kg gạo Lần sau bán : 38 kg gạo Cả hai lần bán : ... kg gạo? - Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu kg đường ta làm tính gì? Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Túi gạo cân nặng mấy kilôgam? A. 1kg B. 2kg C. 3kg D. 4 kg - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: ôn lại bảng cộng. - 1 HS đọc kết quả. - 1 HS chữa bảng. - Lắng nghe - 1HS nêu yêu cầu. - HS làm vở. - Chữa bài: Đọc kết quả theo từng cột từ trên xuống. - Nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS quan sát tranh vẽ. - 1 HS nêu thành bài toán. - HS tính nhẩm tìm kết quả. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - 1HS chữa bài. - HS nêu. - 1HS nêu yêu cầu. - 1HS chữa bảng, cả lớp làm vở. Cả hai lần bán được số ki-lô-gam gạo là: 45 + 38 = 43 (kg) Đáp số: 43kg. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS quan sát tranh vẽ. - HS tự làm bài. - 1 HS chữa bài. GV nhận xét. - HS giải thích Chữ C là đúng vì cân thăng bằng nên cả quả bí và quả cân 1 kg cân nặng 4 kg do đó quả bí nặng là: 4 - 1 = 3 ( kg ) - HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm tiết dạy .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 TOÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Trắc nghiệm: Câu 1: Số 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị? A: 7 chục 5 đơn vị B: 6 chục 7 đơn vị C: 5chục 7đơn vị Câu 2: Số liền sau của số 98 là? A: 99 B: 97 C: 100 Câu 3: Số thích hợp cần điền vào ô trống là? 69 71 72 73 75 76 78 A: 70 ; 77 ;74 B: 70 ; 74 ; 77 C: 77 ; 74 ; 70 Câu 4: Số thích hợp cần điền vào ô trống là? 38 - 5 + 2 A:33 ; 31 B: 35 ; 33 C: 33 ; 35 Câu 5: Số lớn nhất trong dãy số sau 72 ; 69 ; 85 ; 48 là? A: 48 B: 85 C: 69 Câu 6: Cho 12 + 23 68 – 32 , dấu thích hợp điền vào ô trống là? A: > B: < C: = II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính 23 + 10 51 + 4 62 – 12 27 – 3 Bài 2: Viết các số 23, 36, 54, 32, theo thứ tự a, Từ bé đến lớn:.. b, Từ lớn đến bé:.. Bài 3: Lớp 2A có 24 bạn , trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nam ? Bài giải Bài 4: a, Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:. b, Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2015 TOÁN TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I.MỤC TIÊU: Kiểm tra tập chung vào các nội dung sau: - Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 10. - Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật. - Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị kg.l. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: SGK, Bảng phụ - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 2’ 35 ’ 1’ 1, Kiểm tra: 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài b.Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong một tổng. 6 + 4 = 10 c.Thực hành 3. Củng cố dặn dò: - Chữa bà1. -GVnhận xét. -GV giới thiệu bài - Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp. - GV giới thiệu biểu thức và hướng dẫn tính. x + 4 = 10 x = 10 - 4 x = 6 - Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 6 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp. x + 6 = 10 x = 10 - 6 x = 4 à Quy tắc: Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. * Bài 1: Tìm x (theo mẫu) a) x + 3 = 9 b) x + 5 = 10 c) x + 2 = 8 d) x + 8 = 19 e) 4 + x = 14 g) 3 + x = 10 -Nêu tên gọi của các th/phần,cách tính? * Bài 2: Viết số Số hạng 12 9 10 15 21 17 Số hạng 6 1 24 0 21 22 Tổng 18 10 34 15 42 39 * Bài 3: Tóm tắt: Có: 35 học sinh Trai: 20 học sinh Gái: học sinh - Học thuộc quy tắc. - Nhận xét tiết học. - Chữa bài - HS quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. - HS tự làm vào vở. - HS đọc kết quả. - HS nhận xét: - Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán: - Nêu quy tắc: SGK. - HS học thuộc quy tắc. - 1 HS nêu yêu cầu - HS làm bài, chữa trên bảng. x = 6 x = 5 x = 6 x = 11 x = 10 x = 7 - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài và chữa bài. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - 1 em chữa bài. - Lắng nghe, thực hiện Rút kinh nghiệm tiết dạy .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 10 Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2015 TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - Giúp HS củng cố số hạng trong 1 tổng. Nắm được kí hiệu chữ biểu thị cho 1 số chưa biết. 2.Kĩ năng - Biết làm tính dạng Tìm số hạng trong 1 tổng. 3. Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: SGK, Bảng phụ - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 2’ 35 ’ 1’ 1, Kiểm tra: 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài b. Thực hành 3. Củng cố dặn dò: - Chữa bài tập 1,3/45. - GV giới thiệu bài * Bài 1: Tính x a) x + 8 = 10 b) x + 7 = 10 c) 30 + x = 58 - Nhận xét: x gọi là gì? + 1 gọi là gì? 10 gọi là gì? + Nêu quy tắc. - Nêu cách tính số hạng chưa biết. * Bài 2: Tính nhẩm 9 + 1 = 10 1+ 9 = 10 10 - 9 = 1 10 - 1 = 9 3 + 7 = 10 10 - 3 = 7 .... 10 - 8 = 2 8 + 2 = 10 ..... - Nêu nhận xét phép tính 9+1 và 1+9 và nhận xét: Từ phép cộng ta có 2 phép trừ tương ứng? * Bài 3: Tính. 10 - 1 - 2 = 7 10 - 3 - 4 = 3 10 - 3 = 7 10 - 7 = 3 19 - 3 - 5 = 11 19 - 8 = 11 * Bài 4: Vừa cam vừa quýt có 45 quả, trong đó có 25 quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả quýt? -GV tóm tắt : Cam và quýt: 45 quả Cam : 25 quả Quýt : .quả? * Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Tìm x, biết: x + 5 = 5 A. x = 5 B. x = 10 C. x = 0 - Nêu cách tìm đáp số nhanh? - Nhận xét tiết học. - Dặn dò - 2 HS chữa bảng. - 5 HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng. - 1 HS nêu yêu cầu. - Chữa bài: x = 2 x = 3 x = 28 - HS trả lời. - 1 HS nêu yêu cầu. - 3 HS làm bảng lớp. - HS làm vở bài tập. - Chữa bài: - HS trả lời. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. - GV chữa bài. - Nhận xét: Kết quả của từng cột đều bằng nhau. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS chữa bài: Nêu lời giải khác. Giải Có số quả quýt là: 45 - 25 = 20 (quả) Đáp số: 25 quả. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở. - HS chữa bài: - Lắng nghe Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2015 TOÁN SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trừ hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. 2.Kĩ năng - Biết giải bài toán có một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số ) 3.Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: SGK, Bảng phụ, 4 bó que tính mõi bó 1 chục que. - Học sinh: SGK, 4 bó que tính mõi bó 1 chục que. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 2’ 35 ’ 1’ 1, Kiểm tra: 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài b. Thực hành 3. Củng cố dặn dò: - Chữa bài tập 1,4 (T.46) Giới thiệu cách thực hiện phép trừ: 40 - 8 * Lấy 4 bó que tính và bớt đi 8 que tính muốn biết kết quả ta làm tính gì? 40 - 8 = ? * Tính nhẩm: Lấy 1 bó 1 chục que tính đổi thành 10 que tính rời rồi bớt đi 8 que tính vậy còn lại 2 que tính rời và 3 bó 1 chục qtính. Vậy còn lại 32 qtính. - GV tính mẫu Giới thiệu cách thực hiện phép trừ: 40 - 18 * Lấy 4 bó que tính và bớt đi 18 que tính muốn biết kết quả ta làm tính gì? 40 - 18 = ? * Tính nhẩm: Lấy 1 bó 1 chục que tính đổi thành 10 que tính rời rồi bớt đi 8 que tính vậy còn lại 2 que tính rời. 3 bó que tính bớt đi 1 bó que tính còn 2 bó que tính. Vậy 2 bó và 2que tính rời là 22 que tính. * 0 không trừ được 8, ta lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1. * 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2. * Tính viết * Bài 1: Tính. * Bài 3: Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Nhận xét tiết học. - 2HS chữa nêu cách tính số hạng. - HS nêu bài toán. - 40 - 8 - HS thao tác trên que tính và nêu kết quả - HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính - 5 HS nhắc lại - HS nêu bài toán. - HS thao tác trên que tính và nêu kết quả - HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính - 5 HS nhắc lại - 1 HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - 3 HS chữa bảng lớp. - Nêu cách đặt tính và cách tính. - 1 HS nêu yêu cầu.HS chữa bài Số que tính còn lại là: 2 chục = 20 20 - 5 = 15 (que tính) Đáp số: 15q. tính. - Lắng nghe Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015 TOÁN 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11 – 5 I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số. 2.Kĩ năng - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11- 5 3.Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi HOẠT ĐỘNG DẠY BT4, 1 bó 1 chục que tính một que tính rời. - Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và một que tính rời. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 2’ 35 ’ 1’ 1, Kiểm tra: 2. Dạy bài mới. a-H/ dẫn thực hiện phép trừ 11- 5 và lập bảng trừ b- Lập bảng trừ: 3. Thực hành 3. Củng cố dặn dò: - Chữa bài tập 1, 3 / 47. - Nêu cách nhẩm 60 trừ 9 và 80 trừ 17. * Giới thiệu đề toán dẫn đến phép tính 11- 5. * HS tính nhẩm: Có 11 que tính ta bớt đi 1 que tính rời sau đó đổi bó 1 chục thành 10 que tính và bớt tiếp 4 que tính vậy còn lại 6 que tính. * Thực hiện tính viết: 11- 2 = 9 11- 4 = 7. . . . . . . . 11 - 9 = 2 11- 3 = 8 * Bài 1: Tính nhẩm. a) 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 11 - 9 = 2 11 - 8 = 3 11 - 2 = 9 11 - 3 = 8 b) 11 - 1 - 5 = 5 11 - 1 - 9 = 1 11 - 6 = 5 11 - 10 = 1 * Bài 2: Tính * Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a) 11 và 7 b) 11 và 9 c) 11 và 3 Bài 4 : Bình có 11 quả bóng bay, Bình cho bạn 4 quả. Hỏi Bình còn lại mấy quả bóng bay? - Hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu học sinh làm bài và chữa bài - Nhận xét tiết học. - Dặn dò - 2 HS chữa bảng. - HS nêu. - HS nêu đề toán. - HS thực hành trên que tính. - HS nêu cách tính nhẩm. - HS nêu cách đặt tính và tính. - HS nhắc lại cách tính. - HS thao tác trên que tính để lập bảng trừ. - HS đọc lại bảng trừ. - HS nêu yêu cầu. - HS dựa vào bảng cộng và bảng trừ để tính. - 2 hs đọc bài chữa. - Nêu nhận xét về từng cột tính. (khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi). - 1 HS nêu yêu cầu, và làm bài - 5 HS chữa trên bảng lớp. - Nhận xét: cách đặt tính và tính. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào vở. - 3 HS chữa trên bảng lớp. - Nhận xét: Nêu cách đặt tính và tính. 1HS nêu đề toán, chữa Giải Bình còn lại số quả bóng bay là: 11 - 4 = 7 (quả) Đáp số: 7 quả. - Lắng nghe Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015 TOÁN 31 – 5 I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5. 2. Kĩ năng - Nhận biết giáo điểm giữa hai đoạn thẳng. 3.Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi hoạt động BT3, 3 bó que tính và 1 que tính rời. - Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và một que tính rời. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 2’ 35 ’ 1’ 1, Kiểm tra: 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài b. Thực hành 3. Củng cố dặn dò: - Tính 11 11 - - 3 5 - Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu giờ học Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 31 – 5 = ? Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) - Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 31 - 5 -Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính 31 - 5 2 6 31- 5 = 26 Bài 1: Tính 51 41 61 31 - - - - 8 3 7 9 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là: 51 và 4 21 và 6 71 và 8 Bài 3: Tóm tắt Đàn gà đẻ: 31 quả trứng Mẹ lấy : 6 quả trứng Còn : ... quả trứng? Bài 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào? -Nhận xét chung giờ học, - Ôn lại bài ở nhà Lên bảng thực hiện ( 2 em) +Nhận xét, đánh giá, -Lắng nghe -Sử dụng que tính - Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 31 - 5 - học sinh thực hiện đặt tính và tính +Cùng thực hiện. - Nhắc lại cách đặt tính +Nhận xét, bổ sung, kết luận - Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con +Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - làm bài ra nháp - Lên bảng thực hiện( 3 em) +Chữa bài, đánh giá kết quả. - Đọc đề toán - Phân tích đề và tóm tắt. - làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm lên bảng thực hiện +Chữa bài, đánh giá kết quả. -Vẽ 2 đoạn thẳng trên bảng lớp - Quan sát, nhận biết - Phát biểu ( 3 em) +Nhận xét, bổ sung, chốt lại - Lắng nghe, thực hiện Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2015 TOÁN 51 - 15 I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. 2.Kĩ năng - Vẽ được hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên giấy kẻ ô li ) 3. Thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi BT3, 5 bó que tính và 1 que tính rời. Thước kẻ - Học sinh: SGK, 5 bó 1 chục que tính và một que tính rời. Thước kẻ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 2’ 35 ’ 1’ 1, Kiểm tra: 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài b. Thực hành 3. Củng cố dặn dò: - Tính 61 51 - - 9 6 +Nhận xét, đánh giá, - Giới thiệu bài: Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 51 – 15 = ? -Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK) - Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 51 - 15 -Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính +Cùng thực hiện. - Nhắc lại cách đặt tính +Nhận xét, bổ sung, kết luận 51 - 15 3 6 51- 15 = 36 Bài 1: Tính 81 31 31 71 - - - - 46 17 19 38 +Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là: 81 và 44 51 và 25 +Chữa bài, đánh giá kết quả. Bài 3: Tìm x x + 16 = 41 x + 34 = 81 x = 41 – 16 x = 81 – 34 x = 25 x = 47 -Nhận xét chung giờ học, - Ôn lại bài ở nhà - Lên bảng thực hiện ( 2 em) - Lắng nghe -Sử dụng que tính thao tác - Thao tác tìm ra kết quả phép trừ 51 - 15 - học sinh thực hiện đặt tính và tính - Nhắc lại cách đặt tính - Nêu yêu cầu bài tập và cách tính - Làm bảng con - Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện - Lên bảng thực hiện ( 3 em) - Nêu yêu cầu BT - Nêu miệng cách thực hiện - làm bài vào vở - Nối tiếp nêu kết quả trước lớp +Chữa bài, đánh giá kết quả. - Lắng nghe, thực hiện TUẦN 11 Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2014 TOÁN Tiết 51: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Thuộc bảng 11 trừ đi một số. - Thực hiện được phép tính trừ dạng 51 – 15. - Biết tìm số hạng của một tổng. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5 - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: SGK, - Học sinh: SGK, vở ô li III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4’ 1. Kiểm tra: . 1. Đặt tính rồi tính: 51 – 36; 31 – 22 - 2 HS làm và nêu cách làm 2. Tìm y: 36 + y = 47 y + 33 = 61 - 2 HS lên làm và trả lời - Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính ? - Nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng? 2. Dạy bài mới.
File đính kèm:
- Cac_so_tron_chuc_tu_110_den_200.doc