Giáo án Toán lớp 2
A / MỤC TIÊU :
- Củng cố về đọc, viết các số có hai chữ số.
- So sánh các số có hai chữ số.
- Biết cách phân tích số có hai chữ số. Sắp xếp thứ tự các số có hai chữ số.
B/ CHUẨN BỊ:
-Bảng chục, đơn vị, viết số, đọc số.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
lịch, nêu các giờ theo yêu cầu. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ. Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010 Tiết: 81 TOÁN ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (Chuẩn KTKN 63; SGK 82) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. Ghi chú: Bài 1, 2 ,3 (a,c) bài 4 B/ CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. - Mô hình đồng hồ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho HS quay giờ của GV yêu cầu. Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép cộng, phép trừ” b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho HS thực hiện cá nhân. - Gợi ý cho HS nhận xét về việc đổi chỗ các số hạng. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Gợi ý cho HS nêu: + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Dạng toán gì ? - Cho thực hiện theo nhóm 4. Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại bảng cộng, bảng trừ. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ. Nhận xét - Thực hiện quay giờ trên mô hình đồng hồ. (Y,TB,K) Nhắc lại(Y) - Đọc yêu cầu(TB) - Thực hiện cá nhân, tự nhẩm. Sau đó nêu nối tiếp kết quả.(Y,TB,K) Nhận xét - Nêu: Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.(Y,TB,K) - Đọc yêu cầu(TB) - Thực hiện bảng con. Trình bày: 38 47 36 81 63 100 + 42 + 35 + 64 - 27 - 18 - 42 80 82 100 54 45 58 Nhận xét - Nhắc lại yêu cầu.(TB) - Thực hiện theo nhóm cặp, hai bạn cùng bàn thực hiện vào sách. Trình bày, nhận xét - Nhắc lại đề bài(TB) - Nêu(Y,TB,K) + 2A trồng 48 cây 2B trồng nhiều hơn 12 cây. + Lớp 2B trồng bao nhiêu cây. + Dạng toán về nhiều hơn. - Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày; Số cây lớp 2B trồng được là 48 + 12 = 60 ( cây ) Đáp số: 60 cây. Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 Tiết 82 TOÁN ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT ) (Chuẩn KTKN 64; SGK 83) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn. Ghi chú: Bài 1, 2 ,3 (a,c) bài 4 B/ CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. - Que tính. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho HS thực hiện Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép cộng, phép trừ” b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho HS thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Gợi ý cho HS nêu: + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Dạng toán gì ? - Cho thực hiện theo nhóm 4. Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại các phép tính ở BT 1. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ. Nhận xét - Nêu:(Y,TB,K) 7 + 3 = 10 + 5 = 15 7 + 8 = 15 6 + 5 = 11 6 + 4 + 1 = 11 Nhắc lại(Y) - Đọc yêu cầu(TB) - Thực hiện cá nhân, tự nhẩm. Sau đó nêu nối tiếp kết quả.(Y,TB,K) Nhận xét - Đọc yêu cầu(TB) - Thực hiện bảng con. Trình bày: 68 56 82 90 71 100 + 27 +44 - 48 - 32 - 25 - 7 95 100 34 58 46 93 Nhận xét - Nhắc lại yêu cầu.(TB) - Thực hiện theo nhóm cặp, hai bạn cùng bàn thực hiện vào sách. Trình bày, nhận xét 17 – 3 = 14 – 6 = 8 17 – 9 = 8 16 – 9 = 7 16 – 6 – 3 = 7 - Nhắc lại đề bài(TB) - Nêu(Y,TB,K) + Thùng lớn 60 l Thùng bé ít hơn 22 l. + Thùng bé đựng l ?. + Dạng toán về ít hơn. - Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày;(K,G) Số l của thùng bé là 60 – 22 = 38 ( l ) Đáp số: 38 lít. Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010 Tiết 83 TOÁN ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT ) (Chuẩn KTKN 64; SGK 84) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trư có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của mo6y5 tổng. Ghi chú: Bài 1 (cột 1,2,3); bài 2 (cột 1,2) ; bài 3,4 B/ CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. - Que tính. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho HS thực hiện đọc lại một vài bảng cộng, bảng trừ. Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về phép cộng, phép trừ” b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho HS thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Cho nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết. - Cho thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Gợi ý cho HS nêu: + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Dạng toán gì ? - Cho thực hiện theo nhóm 4. Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - GV cho HS nhắc lại các phép tính cộng, trừ ở BT2. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học. Nhận xét - Đọc bảng cộng: 9; 8; 7; 6; cộng với một số.(Y,TB,K) - Đọc bảng trừ: 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18 trừ đi một số.(Y,TB,K) Nhắc lại(Y) - Đọc yêu cầu(TB) - Thực hiện cá nhân, tự nhẩm. Sau đó nêu nối tiếp kết quả.(Y,TB,K) Nhận xét - Đọc yêu cầu(TB) - Thực hiện bảng con. Trình bày: 36 100 100 45 + 36 - 75 - 2 + 45 72 25 98 90 Nhận xét - Nhắc lại yêu cầu.(TB) - Nêu:(Y,TB,K) + Tìm số hạng lấy tổng trừ số hạng kia. + Tìm số bị trừ lấy hiệu cộng số trừ. + Tìm số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Thực hiện theo nhóm cặp. Thi đua trình bày: x + 16 = 20 x – 28 = 14 35 – x = 15 x = 20 – 16 x = 14 + 28 x = 35 – 15 x = 4 x = 42 x = 20 Nhận xét - Nhắc lại đề bài(TB) - Nêu:(Y,TB,K) + Anh nặng 50 kg Em nhẹ hơn anh 16 kg. + Em nặng bao nhiêu kg ? + Dạng toán về ít hơn. - Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày;(K,G) Số kg em cân nặng là 50 – 16 = 34 (kg ) Đáp số: 34 kg. Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010 Tiết 84 TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Chuẩn KTKN 64; SGK 85) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) -Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. -Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Biết vẽ hình theo mẫu Ghi chú : Bài 1, 2 4 B/ CHUẨN BỊ: - Bảng phụ. - Thước. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho HS nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết. Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về hình học” b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho HS quan sát các hình SGK và gợi ý để HS nêu. - Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Gợi ý cách vẽ đoạn thẳng - Cho thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - H.dẫn cho HS dùng thước để kiểm tra. - Cho thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Cho quan sát hình SGK. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS tìm và đưa ra các biểu tượng về hình tam giác, hình tứ giác. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Ôn tập về đo lường. Nhận xét - Nêu lại các qui tắc:(Y,TB,K) + Số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia. + Số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ. + Số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Nhắc lại(Y) - Đọc yêu cầu(TB) - Quan sát các hình - Thực hiện theo nhóm 4 nêu tên các hình:(Y,TB,K) +Hình a: Hình tam giác. + Hình d, g: Hình vuông. + Hình e: Hình chữ nhật. + Hình b, c, d, e, g: Hình tứ giác. Nhận xét - Đọc yêu cầu(TB) - Theo dõi và nhớ lại cách vẽ đoạn thẳng. - Thực hành vẽ theo nhóm cặp, hai bạn cùng bàn thực hành vẽ đoạn thẳng. Nhận xét - Nhắc lại yêu cầu.(K,G) - Theo dõi và nắm. - Dùng thước kiểm tra ba điểm thẳng hàng theo từng nhóm cặp. Đại diện trình bày:(K,G) + Ba điểm thẳng hàng là: ABE, DBI, DEC. Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài(TB) - Quan sát và nêu trong hình có:(K,G) + 1 hình tam giác + 2 hình chữ nhật ( 1 hình nhỏ, 1 hình lớn ). - Thực hiện vẽ vào sách. Sau đó kiểm tra chéo nhau. Nhận xét DUYỆT (Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:17 Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010 Tiết 85 TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG (Chuẩn KTKN 64; SGK 86) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. B/ CHUẨN BỊ: - Cân. - Lịch. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho HS nhắc lại số cạnh của hình tam giác. Số cạnh của hình tứ giác. Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài:“Ôn tập về đo lường” b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện trò chơi “ hỏi – đáp” - Treo lịch. Chia nhóm thực hiện Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Cho quan sát hình SGK. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS đọc lại các kết quả cân được. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Ôn tập về giải toán. Nhận xét - Nêu:(Y,TB,K) + Hình tam giác có 3 cạnh. + Hình tứ giác có 4 cạnh. Nhắc lại(Y) - Đọc yêu cầu(TB) - Nhóm thực hiện cân. Sau đó đọc các số cân được. - Thực hành quan sát tranh. Sau đó, nêu kết quả cân được.(Y,TB,K,G) Nhận xét - Đọc yêu cầu(TB) - Quan sát tờ lịch - Thực hiện theo nhóm cặp. Trình bày Nhận xét - Nhắc lại yêu cầu.(TB) - Theo dõi và nắm cách thực hiện. - Quan sát tờ lịch và thực hiện: 3 nhóm hỏi, 3 nhóm đáp. Nhận xét: + Nhóm trả lời đúng thì khen, nếu nhóm trả lời sai thì nhóm hỏi sẽ giải đáp. - Đọc yêu cầu của bài(TB) - Quan sát và trả lời:(Y,TB,K) + Các bạn chào cờ lúc 7 giờ sáng. - Cá nhân thực hiện Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN 18 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 TIẾT 86 TOÁN ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (Chuẩn KTKN 64; SGK 88) A / MỤC TIÊU: - Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. B/ CHUẨN BỊ: - Đồng hồ. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS xem giờ và nêu số giờ mà GV quay. Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Ôn tập về giải toán” b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Hỏi: + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? + Muốn tìm cả hai buổi ta thực hiện phép tính gì ? - Cho thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho HS trả lời câu hỏi: + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 3: Cho đọc đề bài - Cho trả lời câu hỏi: + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng nào ? - Thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Cho các tổ thi đua Nhận xét 3. Củng cố- dặn doØ: - Cho HS nhắc lại cách giải dạng toán nhiều hơn, ít hơn. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét - Nêu giờ theo đồng hồ.(Y,TB,K) Nhắc lại(TB) - Đọc yêu cầu(TB) - Nêu:(Y,TB,K) + Buổi sáng bán 48 l Buổi chiều bán: 37 l. + Cả hai buổi bán được bao nhiêu ? + Thực hiện phép cộng - Nhóm thực hiện. Đại diện trình bày: Cả hai buổi bán được là 48 + 37 = 85 ( l) Đáp số: 85 lít Nhận xét - Đọc yêu cầu(Y) - Nêu:(Y,TB,K,G) + Bình nặng 32 kg An nhẹ hơn 6 kg. + Dạng toán về ít hơn + Thực hiện vào vở. Trình bày: + Dạng toán về ít hơn. - Thực hiện: Bạn An cân nặng được là 32 – 6 = 26 ( kg ) Đáp số: 26 kg Nhận xét - Nhắc lại yêu cầu.(TB) + Lan hái 24 bông hoa, Liên hái nhiều hơn 16 bông hoa. + Dạng toán về nhiều hơn. - Cá nhân thực hiện:(K,G) Số bông hoa Liên hái được 24 + 16 = 40 ( bông ) Đáp số: 40 bông hoa. - Đọc yêu cầu của bài(TB) - Từng tổ thi đua. Tổ nào nhiều bạn điền đúng là thắng cuộc: 1, 2, 3, 4, 5..13, 14.. Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:18 Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010 TIẾT 87 TOÁN -Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG (Chuẩn KTKN 64; SGK 89) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. B/ CHUẨN BỊ: - Que tính. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS nhắc lại cách giải tìm phần nhiều hơn, ít hơn. Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Cho nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết. - Thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét Bài 4: Cho đọc đề bài - Cho trả lời câu hỏi: + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng nào ? - Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét Bài 5 : Cho đọc yêu cầu - Gợi ý - Thực hiện nhóm cặp Nhận xét 3. Củng cố- dặn doØ: - Cho HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét - Nêu :(Y,TB,K) + Tìm phần có nhiều hơn ta thực hiện phép tính cộng. + Tìm phần có ít hơn ta thực hiện phép trừ. - Nhắc lại(Y) - Đọc yêu cầu(TB) - Cá nhân tự nhẩm và ghi kết quả. Sau đó, đọc nối tiếp kết quả.(Y,TB ) Nhận xét - Đọc yêu cầu(TB) - Vài cá nhân lên bảng thực hiện(Y,TB,K), các cá nhân khác thực hiện vào bảng con. Trình bày cách đặt tính, tính: 28 73 53 90 + 19 -35 + 47 - 42 47 38 100 48 Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài(TB) - Nhắc lại cách tìm:(Y,TB,K) + Số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia. + Số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ. + Số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Hai bạn cùng bàn thực hiện. Trình bày: x + 18 = 62 x – 27 = 37 40 – x = 8 x = 62 – 18 x = 37 + 27 x = 40 – 8 x = 44 x = 64 x = 32 Nhận xét - Nhắc lại yêu cầu.(TB) + Con lợn nặng 92 kg. Lợn con nhẹ hơn 16 kg. Lợn con nặng bao nhiêu kg ? + Dạng toán về ít hơn. - Nhóm thực hiện: Số kg của con lợn bé 92 – 16 = 76 ( kg ) Đáp số: 76 kg. - Đọc yêu cầu của bài(Y) - Từng cặp thực hiện vào sách nối các điểm.(K,G) Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN18 Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010 TIẾT 88 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG ( TT ) (Chuẩn KTKN 65; SGK 89) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. B/ CHUẨN BỊ: - Que tính. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết. Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Gợi ý cách tính giá trị biểu thức - Cho thực hiện nhóm cặp. Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Cho nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết. - Thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 4: Cho đọc đề bài - Cho trả lời câu hỏi: + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng nào ? - Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét 3. Củng cố- dặn doØ: - Cho HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét - Nêu :(Y,TB,K) + Số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia. + Số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ. + Số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Nhắc lại(Y) - Đọc yêu cầu(TB) - Cá nhân tự thực hiện và ghi kết quả. Sau đó, đọc nối tiếp kết quả.(Y,TB,K,G) Nhận xét - Đọc yêu cầu(TB) - Theo dõi cách thực hiện và thực hiện theo nhóm cặp. Sau đó trình bày kết quả. 14 – 8 + 9 = 15 Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài(TB) - Nhắc lại cách tìm:(Y,TB,K) + Số hạng lấy tổng trừ đi số hạng kia. + Số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ. + Số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Cá nhân thực hiện điền số vào sách. Sau đó nêu nối tiếp kết quả:(Y,TB,K) + 40 ; 50 ; 50 ; 50. + 26 ; 63 ; 30 ; 52. Nhận xét - Nhắc lại yêu cầu.(TB) + Can bé đựng 14 l. can to đựng nhiều hơn 8 l. Can to đựng bao nhiêu l ?(Y,TB,K) + Dạng toán về nhiều hơn. - Nhóm thực hiện: Số lít dầu của can to là 14 + 8 = 22 ( l ) Đáp số: 22 lít. Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN18 Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010 TIẾT 89 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG ( TT ) (Chuẩn KTKN 65; SGK 89) A / MỤC TIÊU: - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. B/ CHUẨN BỊ: - Que tính, lịch. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết. Nhận xét 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” b. Hướng dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Gợi ý cách tính giá trị biểu thức từ trái sang phải - Cho thực hiện nhóm cặp. Nhận xét Bài 3: Cho đọc đề bài - Cho trả lời câu hỏi: + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng nào ? - Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét Bài 4: Cho đọc yêu cầu - Nhắc lại cho HS nắm các tính chất giao hoán. - Thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét 3. Củng cố- dặn doØ: - Cho HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết. - Về ôn lại bài. - Chu
File đính kèm:
- toan.doc