Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 34 - Năm học 2015-2016

*HS đứng tại chỗ đọc các số mà GV viết ở trên bảng. Tìm số liền trước, liền sau của 1 số bất kì

Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn

GV nhận xét

*GV giới thiệu bài “ Ôn các số đến 100” ( tiếp )

*Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk

*HS nêu yêu cầu bài 1

HS làm bài theo nhóm. Nhóm nào nhanh và đúng là thắng cuộc

*HS nêu yêu cầu bài 2

HS làm bài và sửa bài

*HS nêu yêu cầu bài 3

HS làm bài và sửa bài

Lưu ý các em đặt thẳng hàng, thẳng cột

*HS đọc đề toán, viết tóm tắt và tự giải bài toán

HS làm bài và sửa bài

*HS nêu yêu cầu bài 5

Cho HS chuyển thành trò chơi theo nhóm nội dung bài tập 5

 

doc9 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 34 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TuÇn 34
Thứ hai ngày tháng năm 2016
 TiÕt 2 : TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tiếp )
I. MỤC TIÊU 
1.Kiến thức:
 -BiÕt đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
-BiÕt viết số liền trước,số liền sau của một số
 -BiÕt cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số
2.Kĩ năng:
 -Rèn kĩ năng tính, đọc, viết, so sánh cho HS
3.Thái độ:
 -Có ý thức tham gia vào các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
-Đồ dùng phục vụ luyện tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
ND 
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
3’
A/ KiĨm tra bài cũ 
HS đứng tại chỗ đọc các số từ 21 đến 33. Từ 45 đến 64, từ 69 đến 80 và từ 89 đến 100 
Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
GV nhận xét 
HS dưới lớp theo dõi, nhận xét
1’
32’
B/Bài mới
1)Giới thiệu bài 
2)Luyện tập
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Bài 4 
*GV giới thiệu bài “ Ôn các số đến 100” ( tiếp )
*Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
*HS nêu yêu cầu bài 1
HS làm bài và sửa bài
*HS nêu yêu cầu bài 2
HS làm bài và sửa bài
Lưu ý phân biệt số liền trước với số liền sau
*HS nêu yêu cầu bài 3
HS làm bài và sửa bài
*HS nêu yêu cầu bài 4
HS làm bài và sửa bài
Lưu ý các em đặt thẳng hàng, thẳng cột
- Viết các số tương ứng cách đọc số
38,28,54,61,30,19,79,83,77
HS làm bài cá nhân
-Viết số thích hợp vào ô trống
Sè liỊn tr­íc 
Sè ®· biÕt 
Sè liỊn sau 
18
19
20
54
55
56
29
30
31
77
78
79
43
44
45
98
99
100
Khoanh vµo số bé nhất:
a) 59 , 34 ,76 , 28 
Khoanh vµo số lớn nhất:
b) 66 , 39 , 54 , 58 
HS đổi vở sửa bài
- Đặt tính rồi tính
HS đổi vở sửa bài
3’
C/Củng cố dặn dò 
*Hôm nay học bài gì?
Cho HS thi tìm nhanh số liền trước, liền sau của một số bất kì nào đó
HD HS học bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau
HS chơi trò chơi thi đua giữa các tổ 
Rút kinh nghiệm.bổ sung:
..
 TiÕt 3 : TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tiếp )
I. MỤC TIÊU 
1.Kiến thức:
-Thực hiện phép ®­ỵc cộng, trừ số cã hai ch÷ sè ( không nhớ )
-Thực hành xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
-Giải ®­ỵc toán bài có lời văn
2.Kĩ năng:
 -Rèn kĩ năng tính, giải toán cho HS 
3.Thái độ:
 -Có ý thức tham gia vào các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
-Đồ dùng phục vụ luyện tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
ND 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
A/KiĨm tra bài cũ 
*HS đứng tại chỗ đọc các số mà GV viết ở trên bảng. Tìm số liền trước, liền sau của 1 số bất kì
Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
GV nhận xét 
HS dưới lớp theo dõi, nhận xét
1’
32’
B/Bài mới
1)Giới thiệu bài 
2)Luyện tập
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Bài 4 
Bài 5 
*GV giới thiệu bài “ Ôn các số đến 100” ( tiếp )
*Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
*HS nêu yêu cầu bài 1
HS làm bài theo nhóm. Nhóm nào nhanh và đúng là thắng cuộc
*HS nêu yêu cầu bài 2
HS làm bài và sửa bài
*HS nêu yêu cầu bài 3
HS làm bài và sửa bài
Lưu ý các em đặt thẳng hàng, thẳng cột
*HS đọc đề toán, viết tóm tắt và tự giải bài toán
HS làm bài và sửa bài
*HS nêu yêu cầu bài 5
Cho HS chuyển thành trò chơi theo nhóm nội dung bài tập 5
- Tính nhẩm
HS thi đua theo nhóm
Tính
15+2+1=18 68-1-1= 66
34+1+1= 36 84-2-2= 80
HS đổi vở sửa bài
* Đặt tính rồi tính
HS đổi vở sửa bài
HS giải toán có lời văn
1HS lªn b¶ng gi¶i 
HS d­íi líp lµm vë
Gi¶i
Sỵi d©y cßn l¹i dµi lµ :
 72 – 30 = 42 (cm )
 §¸p sè : 42 (cm)
Đồng hồ chỉ mấy giờ
HS chơi theo nhóm
3’
C/ Củng cố dặn dò 
*Hôm nay học bài gì?
HD HS học bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau
HS chơi trò chơi thi đua giữa các tổ 
Rút kinh nghiệm.bổ sung:
..
..
 TiÕt 3 :TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tiếp )
I. MỤC TIÊU 
1.Kiến thức:
-NhËn biÕt ®­ỵc thứ tự c¸c số từ 0 đến 100. 
-Thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100( không nhớ ) 
-Giải ®­ỵc bài toán có lời văn
-Đo ®­ỵc độ dài đoạn thẳng
2.KĨ năng:
 -Rèn kĩ năng đếm, thực hiện phép tính cộng, trừ các số ( không nhớ) trong phạm vi 100
 -Rèn kĩ năng giải toán, đo độ dài đoạn thẳng cho HS
3.Thái độ:
 -Có ý thức tham gia vào các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
-Đồ dùng phục vụ luyện tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
ND 
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
3’
A/KiĨm tra bài cũ 
*HS đứng tại chỗ nhẩm nhanh kết quả mà GV đưa ra ( khoảng 5 em )
Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
GV nhận xét 
HS dưới lớp theo dõi, nhận xét
1’
32’
B/Bài mới
1)Giới thiệu bài 
2)Luyện tập
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Bài 4 
Bài 5 
*GV giới thiệu bài “ Ôn các số đến 100” ( tiếp )
*Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
*HS nêu yêu cầu bài 1
HS làm bài và sửa bài
*HS nêu yêu cầu bài 2
HS làm bài và sửa bài
*HS nêu yêu cầu bài 3
HS làm bài và sửa bài
Lưu ý các em cách tính nhẩm
*HS đọc đề toán, viết tóm tắt và tự giải bài toán
HS làm bài và sửa bài
*HS nêu yêu cầu bài 5
HS làm bài và sửa bài
* Viết số thích hợp vào ô trống
HS làm cá nhân
* Viết số thích hợp vào ô trống
HS đổi vở sửa bài
*Tính
a)22+36=58
 89-47=42 
 32+3-2=33
 96-32=64
 44+44=88
56-20-4=32
HS đổi vở sửa bài
*HS giải toán có lời văn
1HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm vë 
Gi¶i
 MĐ nu«i sè con gµ lµ :
 36 – 12 = 24 (con)
 §¸p sè : 24 (con )
*Đo độ dài đoạn thẳng AB
HS thực hành đo
3’
C/Củng cố dặn dò 
*Hôm nay học bài gì?
-Có bao nhiêu số có 1 chữ số ?
-Có bao nhiêu số có 2 chữ số ?
-Số lớn nhất, nhỏ nhất có 1 hoặc 2 chữ số là số nào?
HD HS học bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau
HS chơi trò chơi thi đua giữa các tổ 
Rút kinh nghiệm.bổ sung:
..
 TiÕt 3 :TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU 
1.Kiến thức:
-§ọc, viết, so sánh ®­ỵc các số trong phạm vi 100
 -BiÕt cộng, phép trừ các số cã hai ch÷ sè 
 -BiÕt ®o độ dài đoạn thẳng
 -Giải ®­ỵc bài toán có lời văn
2.Kĩ năng:
 -Rèn kĩ năng đoc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
 -Rèn kĩ năng tính, đo độ dài đoạn thẳng, kĩ năng giải toán cho HS
3.Thái độ:
 -Có ý thức tham gia vào các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
-Đồ dùng phục vụ luyện tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
ND 
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1’
A/ KiĨm tra bài cũ 
*HS đứng tại chỗ đọc các số theo thứ tự mà GV yêu cầu
Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
GV nhận xét 
HS dưới lớp theo dõi, nhận xét
1’
32’
B/Bài mới
1)Giới thiệu bài 
2)Luyện tập
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Bài 4 
 Bài 5 
*GV giới thiệu bài “ Luyện tập chung” 
Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk
*HS nêu yêu cầu bài 1
HS làm bài và sửa bài
*HS nêu yêu cầu bài 2
HS làm bài và sửa bài
*HS nêu yêu cầu bài 3
HS làm bài và sửa bài
Cho HS thi đua giữa các nhóm với nhau
*HS đọc đề toán, viết tóm tắt và tự giải bài toán
HS làm bài và sửa bài
*HS nêu yêu cầu bài 5
HS làm bài và sửa bài
-Viết các số tương ứng cách đọc số:
5 , 19 , 74 , 38 , 69 , 0 , 41 , 55 
HS làm cá nhân
*Tính
HS đổi vở sửa bài
-Điền dấu >, <, =
90 < 100
69 > 60
50 = 50
38 = 30+8
46 > 40+5
94 < 90+5
HS chơi thi đua giữa các tổ 
*HS giải toán có lời văn
1HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm vë 
Gi¶i
 B¨ng giÊy cßn l¹i dµi lµ :
75 – 25 =50(cm)
 §¸p sè : 50 (cm )
*Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng
HS thực hành đo
3’
C/Củng cố dặn dò 
*Hôm nay học bài gì?
Cho HS chơi trò chơi để củng cố kiến thức
HD HS học bài, làm bài ở nhà
Chuẩn bị bài sau
HS chơi trò chơi thi đua giữa các tổ 
Rút kinh nghiệm.bổ sung:
..

File đính kèm:

  • doctoan_tuan_34.doc