Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 33 - Trường TH Đông Hợp (Bản 3 cột)
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Củng cố về
- Bảng trừ trong phạm vi các số đến 10
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Giải toán có lời văn
2- Kĩ năng: Rèn KN làm tính và giải toán
B- Các hoạt động dạy - học:
Tuần 33 Thứ ...... ngày ...... tháng ....... năm 201 Ôn tập các số đến 10 A- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: - Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10 - Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Vẽ hình vuông, hình ờ bằng cách nối các điểm cho sẵn. B- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn - GV nhận xét 5’ - 10, 9,7, 5 - 5, 7, 9, 10 II- Luyện tập: Bài 1: Sách 25’ 6’ - Hướng dẫn và giao việc - HS tính, ghi kết quả và nêu miệng. - HS đọc thuộc bảng công trong phạm vi 10 Bài 2: Tương tự bài 1( Không làm BT2b cột 3) 6’ - HS làm và nêu miệng kết quả - Yêu cầu nhận xét các phép tính trong phân a để nắm vững hơn về tính chất giao hoán của phép cộng. 2 + 6 = 8 6 + 2 = 8 - HS nêu Bài 3: Sách( Không làm cột 3) 6’ - Khi đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. - Nêu yêu của bài - GV hướng dẫn và giao việc - Điền số thích hợp vào chỗ chấm - HS làm sách, 1 HS lên bảng 3 + 4 = 7 5 + 5 = 10 8 + 1 = 9... Bài 4: H: Bày bài yêu cầu gì ? 6’ - Dùng thước kẻ và nêu các điểm để có hình vuông, hình H: Hình vuông có mấy cạnh ? H: Hình ờ có mấy cạnh ? - Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên bảng - 4 cạnh - 3 cạnh a) - Gọi HS khác nêu nhận xét - GV KT bài dưới lớp của mình b) III- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2 - Nhận xét chung giờ học 5’ - HS chơi thi giữa các nhóm Bổ sung Thứ ...... ngày ...... tháng ....... năm 201 Ôn tập các số đến 10 A- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Cấu tạo của các số trong phạm vi 10 - Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10 - Giải toán có lời văn - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước B- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm BT. 5’ 7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 = 5 + 0 + 3 = 4 + 1 + 5= - 2 HS lên bảng làm BT - Đọc Bảng cộng trong phạm vi 10 - GV nhận xét - 3 HS đọc II- Luyện tập: Bài 1: Sách - Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và nêu kết quả 25’ 6’ - HS làm vào sách, 3 HS lên bảng 2 = 1 + 1 3 = 2 + 1 7 = 5 +2 Bài 2: Sách - Hướng dẫn tương tự bài 1 6’ - Lớp NX, chữa bài 6 9 9 4 +3 -5 Bài 3: Vở - Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tự phân tích ghi tóm tắt và giải. 7’ - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng tóm tắt: Lan gấp: 10 cái thuyền Cho em: 4 cái thuyền Lan còn:.........cái thuyền ? Bài giải: Lan còn lại số cái thuyền 10 - 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số: 6 cái thuyền - Cho lớp NX, sửa chữa Bài 4: Vở H: Bài yêu cầu gì ? H: Nêu lại cách vẽ ? 6’ - Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm - Chấm 1 điểm, đặt điểm O của thước = với điểm đó. Tìm số 10 trên thước chấm thẳng xuống sau đó nối 2 điểm lại với nhau ta có đoạn thẳng MN dài 10 cm - Yêu cầu HS đổi vở kểm tra chéo - HS thực hành vẽ trong vở, 1HS lên bảng chữa. - HS KT chéo III- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 5’ - Nhận xét chung giờ học - Các nhóm cử đại diện lên chơi thi Bổ sung Thứ ...... ngày ...... tháng ....... năm 201 Ôn tập các số đến 10 A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Củng cố về - Bảng trừ trong phạm vi các số đến 10 - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Giải toán có lời văn 2- Kĩ năng: Rèn KN làm tính và giải toán B- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm: 2 + 6 = 7 + 1 = 4 + 4 = 2 + 7 = 5’ - 2 HS lên bảng làm - KT HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét - 1 vài em II- Luyện tập: Bài 1: Sách 25’ 6’ - Thực hiện tính trừ - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn và giao bài - HS làm vào sách sau đó nêu miệng phép tính và cách kết quả 10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 Bài 2: Sách 6’ H: Bài yêu cầu gì ? - Thực hiện các phép tính - Giao việc - HS làm bài, 2 HS lên bảng 5 + 4 = 9 9 - 5 = 4 9 - 4 = 5 H: Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột Bài 3: Sách: 6’ - Lấy kết quả của phép cộng, trừ đi số này thì ta ra số kia. - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm H: Đây là phép trừ mấy số ? Ta thực hiện như thế nào ? - Giao việc - Phép trừ 3 số - Thực hiện từ trái sang phải - 1 HS làm sách, 3 HS lên bảng. Bài 4: Vở - Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải: Tóm tắt Có tất cả: 10 con 7’ 9 - 3 - 2 = 4 10 - 4- 4 = 2 - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Số gà: 3 con Số vịt: ........con ? Bài giải Số con vịt có là. 10 - 3 = 7 (con) Đ/S: 7 con III- Củng cố - dặn dò: 5’ Trò chơi: Lập các phép tính đúng với (6, 3, 9, +, - , = ) - GV theo dõi, tính điểm và công bố kết quả của trò chơi. - HS chơi thi theo tổ - GV nhận xét chung giờ học. ờ: Ôn lại bảng +, - đã học - HS nghe và ghi nhớ Bổ sung Thứ ...... ngày ...... tháng ....... năm 201 Ôn tập: Các số đến 100 A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 - Cấu tạo của số có hai chữ số. - Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV TG HS I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng: 5’ 9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 = - KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10 - 2 HS lên bảng. II- Luyện tập: Bài 1: Sách 25’ 6’ - Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài. - HS làm và nêu miệng kq' a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30. - GV theo dõi, chỉnh sửa. Bài 2: 6’ H: Bài Y/c gì ? - Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số - HD và giao việc. - HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa. - Lớp theo dõi, nhận xét. Bài 3: Sách - Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu. - Hs làm và chữa bảng 35 = 30 + 5 45 = 40 + 5 95 = 90 + 5 Bài 4: Vở 7’ - Cho HS tự nêu Y/c và làm vở - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. a- 24 53 31 40 55 93 b- 68 74 95 32 11 35 36 63 60 - GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính. - HS dưới lớp đối chiếu kq' và nhận xét về cách tính, cách trình bày. III- Củng cố - Dặn dò: 5’ + Trò chơi: Lập các phép tính đúng - NX chung giờ học. - Các tổ cử đại diện lên chơi thi. - HS nghe và ghi nhớ. Bổ sung
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_tuan_33_truong_th_dong_hop_ban_3_cot.doc