Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 30 - Trường TH Đông Hợp (Bản 3 cột)
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đặc tính rồi tính
65 - 30
35 - 2
-GV nx
II- Luyện tập:
Bài tập 1:
- Nêu Y/c của bài ?
- Y/c HS làm bảng con
- GV nhận xét, chữa bài
Bài tập 2:
- Nêu Y.c của bài ?
- Cho HS tự làm bài
- Gọi HS chữa bài
- Yêu cầu HS giải thích kết quả tính nhẩm
Bài 3:
- Nêu Y/c của bài ?
- Y/c HS nêu cách làm bài ?
- Cho HS làm vào sách
- Gọi HS chữa bài
Bài tập 4:
- Gọi HS đọc bài toán
- Y/c HS tự tóm tắt và trình bày bài giải vào vở.
- Gọi HS lên chữa bài
Tuần 30 Thứ ...... ngày ..... tháng ..... năm 201 Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) A- Mục tiêu: Bước đầu giúp HS: - Biết làm tính từ trong phạm vi 100 (Dạng 65 - 30 và 36-4) - Củng cố kỹ năng tính nhẩm. B- Đồ dùng dạy học: - Các bó mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời. C- Các hoạt động dạy học: GV TG HS 1- Giới thiệu bài: (trực tiếp) 2a. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 - 30: 5’ 14’ Bước 1: HD HS thao tác tên que tính. - Y/c HS lấy 65 que tính (Gồm 6 bó và 5 que tính rời) - HS lấy 65 que tính và làm theo thao tác của GV. - 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - GV nói đồng thời viết vào bảng - 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị - Tách ra 3 bó (gồm 30 que tính) - 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - HS tách lấy 3 bó - 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. - GV nói đồng thời viết vào bảng. - Còn lại: 3 bó và 5 que rồi thi viết 3 - ở cột chục và 5 ở cột đơn vị vào dòng cuối bảng. chục đơn vị - HS quan sát và lắng nghe - HS nhắc lại cách đặt tính - Vài HS nhắc lại cách tính 6 5 3 0 3 5 - Trừ số có hai chữ số cho số tròn chục. - Trừ số có hai chữ số cho số tròn chục. - Vài HS nhắc lại cách đặt tính và tính -Trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số. - Trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số. - HS nêu yêu cầu của bài - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con a- 82 75 48 69 98 50 40 20 50 80 32 35 28 19 18 b- 68 37 88 33 79 4 2 7 3 0 64 35 81 30 79 - Đúng ghi đ, sai ghi s - HS làm bài. a, 57 b, 57 c, 57 d, 57 5 5 5 5 50 s 52 s 07 s 5 đ Bước 2: GT kỹ thuật làm tính 65 - 30 a- Đặt tính: - Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị. - Viết dấu - - Kẻ vạch ngang - b- Tính: (Từ phải sang trái) - HS quan sát và lắng nghe 65 * 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 30 * 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 35 - HS nhắc lại cách đặt tính - Phép tính này thuộc dạng ? - Vài HS nhắc lại cách tính b. Giới thiệu phép trừ dạng 36-4 - GV HD làm tính trừ. 36 * 6 trừ 4 bằng 2, viết 2 4 * Hạ 3, viết 3 32 - Phép tính này thuộc dạng ? 3- Thực hành: 15’ Bài tập 1: - Cho HS làm vào bảng con. - HS lên chữa bài Bài tập 2: - Nêu Yc của bài ? - Cho HS làm bài vào sách ? - Gọi HS chữa bài - Y/c HS giải thích vì sao viết s vào ô trống ? - HS lên chữa bài - Phần a (s) do tính kết quả - Phần b (s) do đặt tính - Phần c (s) do đặt tính và kq' Bài tập 3: - Nêu Y.c của bài ? - Cho HS làm bài vào sách - Tính nhẩm - HS làm bài a, 66 - 60 = 6 98 - 90 = 8 78 - 50 = 28 59 - 30 = 29 b, 58 - 4 = 54 67 - 7 = 60 58 - 8 = 50 67 - 5 = 62 - Gọi HS chữa bài - 2 HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét. III- Củng cố - Dặn dò: 5’ - GV nhận xét tiết học: Khen những em học tốt. - Dặn HS về nhà xem lại các bài tập. Bổ sung Thứ ...... ngày ..... tháng ..... năm 201 Luyện tập A- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) - Tập tính nhẩm (với các phép trừ đơn giản) - Củng cố kỹ năng giải toán. B- Các hoạt động dạy học: GV TG HS I- Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đặc tính rồi tính - 2 HS lên bảng làm 65 - 30 - Lớp làm bảng con 35 - 2 -GV nx II- Luyện tập: Bài tập 1: 25’ 5’ - Nêu Y/c của bài ? - Đặt tính rồi tính - Y/c HS làm bảng con - 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con. 45 57 72 70 66 23 31 60 40 25 22 26 12 30 41 - GV nhận xét, chữa bài Bài tập 2: 5’ - Nêu Y.c của bài ? - Cho HS tự làm bài - Tính nhẩm - HS tự làm vào phiếu 65 - 5 = 60 65 - 60 = 5 70 - 30 = 40 94 - 3 = 91 21 - 1 = 20 21 - 20 = 1 - Gọi HS chữa bài - 2 HS lên bảng chữa bài - Yêu cầu HS giải thích kết quả tính nhẩm - Lớp nhận xét Bài 3: 4’ - Nêu Y/c của bài ? - Điền dấu thích hợp vào ô trống - Y/c HS nêu cách làm bài ? - Thực hiện phép tính rồi so sánh kết quả và điền dấu. - Cho HS làm vào sách - HS làm bài 35 - 5 < 35 - 4 30 - 20 = 40 - 30 43 + 3 > 43 - 3 31 + 42 = 41 + 32 - Gọi HS chữa bài - 2 HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét Bài tập 4: 5’ - Gọi HS đọc bài toán - 2, 3 HS đọc đề toán - Y/c HS tự tóm tắt và trình bày bài giải vào vở. - HS làm bài vào vở - Gọi HS lên chữa bài - 2 HS lên chữa bài Tóm tắt Lớp 1 B: 35 bạn Trong đó có: 20 bạn nữ Có tất cả ..... bạn nam ? Bài giải: Lớp 1B có số bạn nam là 35 - 20 = 15 (bạn nam) Đáp số: 15 bạn nam Bài tập 5: 5’ - Nêu Y/c của bài ? - GV tổ chức cho HS thành trò chơi "Nối với kết quả đúng" - Nối (theo mẫu) - HS thi đua làm nhanh III- Củng cố - Dặn dò: 5’ - GV nhận xét giờ học: khen những em học tốt - Dặn HS về nhà xem lại các bài tập Bổ sung Thứ ...... ngày ..... tháng ..... năm 201 Các ngày trong tuần lễ A- Mục tiêu: Giúp HS: - Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ, nhận biết một tuần có 7 ngày. - Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bẩy. - Biết đọc thứ, ngày, tháng trên một tờ lịch bóc hàng ngày. - Bước đầu làm quen với lịch học tập (hoặc các công việc cá nhân trong tuần) B- Đồ dùng dạy học: - Một quyển lịch bóc hằng ngày và một bảng thời khoá biểu của lớp. C- Các hoạt động dạy học: GV TG HS I- Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gọi HS nêu cách đặt tính rồi tính: 65 - 23 94 - 3 - GV nhận xét II- Dạy bài mới: 25’ 1- Giới thiệu bài: (linh hoạt) 2- Giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hằng ngày. 1’ 12’ a- GV treo quyển lịch lên bảng - Chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi ? - Hôm nay là thứ mấy ? - Gọi vài HS nhắc lại. - Hôm nay là thứ tư - HS nhắc lại b- Cho HS đọc các hình vẽ SGK: - Các em hãy đọc tên các ngày trong hình vẽ. - HS mở SGK trang 161 - Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy - GV nói: "Đó là các ngày trong một tuần lễ: Một tuần có 7 ngày là chủ nhật...... thứ bảy" - Gọi HS nhắc lại c- Tiếp tục chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là ngày bao nhiêu ? - Vài HS nhắc lại - Hôm nay là ngày 14 - Gọi HS nhắc lại. 3- Thực hành: Bài tập 1: 12’ - Vài HS nhắc lại - GV nêu Y/c của bài - Giao việc - HS làm bài vào sách - Gọi HS chữa bài - HS trả lời miệng - Trong một tuần lễ em phải đi học vào - Em đi học vào các ngày thứ những ngày nào ? hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu - Một tuần lễ đi học mấy ngày ? - Em được nghỉ các ngày ? - 5 ngày - Nghỉ các ngày: Thứ bẩy, chủ nhật. - Em thích nhất ngày nào trong tuần ? Bài tập 2: - HS trả lời - GV nêu Y/c - Cho HS làm bài vào sách - HS làm bài: Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi lần lượt viết tên ngày trong tuần. a- Hôm nay là thứ tư ngày 14 tháng 4 b- Ngày mai là thứ năm ngày 15 tháng 4 - Gọi HS đọc bài làm của mình. - HS đọc - Lớp nhận xét. Bài tập 3: - Nêu Yc của bài ? - Y/c HS tự chép thời khóa biểu của lớp vào vở. - Đọc thời khoá biểu của lớp em - HS chép thời khoá biểu. - Gọi HS đọc TKB - HS đọc - Lớp nhận xét IV- Củng cố - Dặn dò: 5’ - Nhận xét giờ học: Khen ngợi những HS học tốt - Dặn HS về xem các ngày tiếp theo trong quyển lịch. Bổ sung Thứ ...... ngày ..... tháng ..... năm 201 Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. A- Mục tiêu: - Củng cố giúp HS năng làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100 (cộng trừ không nhớ) - Rèn luyện kỹ năng làm tính nhẩm (trong trường hợp cộng trừ các số tròn chục hoặc các trường hợp đơn giản) - Nhận biết bước đầu (thông qua các VD cụ thể) về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ). B- Các hoạt động dạy - học: GV TG HS Bài tập 1: - Nêu Y/c của bài ? 8’ - tính nhẩm - Cho HS làm cột đầu( Không làm cột 2) ( Y/c HS nhắc lại KT cộng, trừ nhẩm các số - HS nhắc lại KT cộng, trừ các số tròn chục tròn chục) - HS tự làm bài 80 + 10 = 90 90 - 80 = 10 90 - 10 = 80 - Gọi HS chữa bài - HS đọc kết quả hai lần - Lớp NX. - Cho HS làm tiếp cột còn lại - Y/c HS nêu cách tính nhẩm - 1, 2 HS nêu cách tính 80 + 5 = 85 85 - 5 = 80 85 - 80 = 5 - Đặt tính rồi tính - HS làm bảng con - 2 em lên bảng 36 48 48 12 36 12 48 12 36 65 87 87 22 65 22 87 22 65 - Phép tính cộng là phép tính ngược lại của phép tính trừ. - 2, 3 HS đọc - Một số em nêu tóm tắt - HS đọc lại tóm tắt - Gồm câu lời giải, phép tính, đáp số. - GV quan sát giúp đỡ - HS làm bài Bài giải Hai bạn có tất cả số que tính là 35 + 43 = 78 (que tính) Đáp số: 78 que tính - HS lên bảng, chữa bài - Lớp NX Bài tập 2:( Không làm cột 2) - Nêu Y/c của bài ? 7' - Cho HS làm bảng con - GV kiểm tra cách đặt tính của HS - Củng cố kỹ thuật cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số. - Nhìn vào hai cột tính nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ? Bài tập 3: 8’ - Y/c HS đọc đề toán ? - Y/c HS tóm tắt bằng lời ? - GV ghi tóm tắt lên bảng Tóm tắt Bài giải Hà có : 35 que tính Lan có: 43 que tính. Có tất cả..... q.tính? - Một bài giải toán cần có những gì ? Hà có tất cả số que tính là: 35 + 43 = 78 (que tính) Đ/s : 78 que tính - Y/c HS làm bài vào nháp - Gọi HS chữa bài Bài tập 4: (HD tương tự bài 3) - Cho HS làm vào vở 8’ Tóm tắt Có: 68 bông hoa Hà có: 34 bông hoa Lan có: ....... bông hoa ? Tóm tắt Có: 68 bông hoa Hà có: 34 bông hoa Lan có: ....... bông hoa ? Bài giải Lan hái được số bông hoa là: 68 - 34 = 34 (Bông hoa) Đáp số: 34 bông hoa c- Củng cố - Dặn dò: - GV NX giờ học: khen những em học tốt 5’ - Dặn HS về nhà xem lại các bài tập Bổ sung
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_tuan_30_truong_th_dong_hop_ban_3_cot.doc