Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 28 - Trường TH Đông Hợp (Bản 3 cột)
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV ghi tóm tắt lên bảng.
TT: Lan hái : 16 bông hoa
Lan cho: 5 bông hoa
Lan còn: . bông hoa.
- GV nhận xét.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi HS nêu Y/c
a- HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài toán chưa hoàn chỉnh trong SGK để viết và nêu phần còn thiếu.
- HD HS đếm số ô tô trong bến và số ôtô đang vào thêm trong bến rồi điền vào chỗ chấm.
- Cho HS nêu câu hỏi có thể đặt ra trong bài toán.
Tuần 28 Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 109: Giải toán có lời văn (tiếp) A- Mục đích: - HS củng cố về kĩ năng giải và trình bày bài toán có lời văn (bài toán về phép trừ) - Tìm hiểu bài toán + Bài toán cho biết những gì ? + Bài toán đòi hỏi phải tìm gì ? - Giải bài toán + Thực hiện phép tính để tìm hiểu điều chưa biết nêu trong câu hỏi + Trình bày bài giải B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh vẽ SGK, phiếu bài tập C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng: 47..........39+0 19..........15+4 5’ - 2 HS lên bảng: 47 > 39+0 19 = 15+4 - Yêu cầu HS dưới lớp viết vào bảng con các số có 2 chữ số giống nhau. - GV nhận xét - HS viết: 11, 22, 33, 44, 55.... II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải: 25’ 12’ - GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán - GV ghi bảng tóm tắt H: Bài toán cho biết những gì ? - HS đọc bài toán và trả lời câu hỏi - Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3 con gà - Hỏi nhà An còn lại mấy con gà H: Bài toán hỏi gì ? - HS nêu lại tóm tắt - GV ghi bảng - GV hướng dẫn HS giải bài toán và trình bày bài giải . - Làm phép tính trừ, lấy số gà nhà H: Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm như thế nào ? An có trừ đi số gà mẹ bán đi. 9 - 3 = 6 (con gà) H: Hãy nêu cho cô phép trừ đó ? - Cho HS quan sát tranh để KT lại kết quả - Hướng dẫn HS viết lời giải H: Bài toán gồm những gì ? - Câu lời giải, phép tính và đáp số. - Số gà còn lại là . - HS nêu lại cách trình bày bài giải. H: Hãy nêu câu lời giải của bài ? - Hướng dẫn: 6 ở đây là số gà còn lại nên phải viết đơn vị là (con gà) Bài giải Số gà còn lại là 9 - 3 = 6 (con gà) Đ/S: 6 con gà 3- Luyện tập: Bài 1: Học sinh đọc bài toán 13’ - GV hướng dẫn HS tóm tắt, các câu hỏi kết hợp ghi thư tự giống phần bài học - HS nêu lại tóm tắt, 1 HS lên bảng điền số vào phần tóm tắt. - HS làm bài, 1 HS lên bảng viết bài giải - Giao việc Bài giải Số con chim còn lại là: 8 - 2 = 6 (con) Đ/S: 6 con + Chữa bài: - Gọi HS nhận xét về kết quả, cách trình bày - GV nhận xét, chỉnh sửa + Bài tập 2 (tương tự) 4- Củng cố - dặn dò: 5’ H: Cách giải bài toán có lời văn hôm nay có gì khác với cách giải bài toán có lời văn đã học. H: Dựa vào đâu em biết điều đó ? - Khác về phép tính - Dựa vào câu hỏi của bài H: Nếu bài toán 'hỏi tất cả........." thì thực hiện phép tính gì ? - Cộng H: Nếu bài toán "hỏi còn lại .........." thì thực hiện phép tính gì ? - Trừ H: Ngoài ra còn phải đựa vào những gì bài toán cho biết ? - Nếu thêm hay gộp thì làm phép tính cộng + Trò chơi: Giải nhanh bằng miệng - Nhận xét giờ học - Nếu bớt thì sử dụng phép trừ - Chơi thi giữa các tổ Bổ sung Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 110: Luyện Tập A- Mục tiêu: - HS luyện kĩ năng giải bài toán có lời văn - Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi các số đến 20 B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong quá trình HS làm BT) 5’ II- Dậy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Luyện tập: 25’ Bài 1: 6’ - Gọi HS đọc đề toán, tóm tắt - HS đọc đề toán, tóm tắt rồi điền số để hoàn chỉnh tóm tắt - Yêu cầu HS đọc lại tóm tắt đã hoàn chỉnh - 1 HS đọc tóm tắt Có: 15 búp bê Đã bán: 2 búp bê Còn lại:...........búp bê ? - GV ghi bảng phần tóm tắt - Giao việc - HS làm bài, 1 HS lên bảng. Bài giải + Chữa bài: Số búp bê còn lại trong cửa hàng là: 15 - 2 = 13 (búp bê) Đ/S: 13 búp bê - Gọi HS nhận xét bài của bạn - GV hỏi HS ai có câu lời giải khác - 1 HS nêu - GV nhận xét Bài 2 (tiến hành tương tự bài 1) 6’ Tóm tắt Có: 12 máy bay Bay đi: 2 máy bay Còn lại: ..................máy bay ? Bài giải Số máy bay còn lại là: 12 - 2 = 10 (máy bay) Đ/S: 10 máy bay - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển Bài 3: Thi tính nhẩm nhanh 6’ - Gọi HS đọc yêu cầu - Điền số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn HS thực hiện từng phép tính rồi điền kết quả vào ô trống - HS thi đua tính nhẩm, ai xong trước lên bảng chữa + Chữa bài: - Gọi đại diện các tổ lên làm thi, tổ nào xong trước mà đúng sẽ thắng - GV nhận xét Bài 4: 6’ - Gọi HS đọc tóm tắt - Cho HS đặt bài toán và đọc lên - 2 HS đọc - Có 8 hình ờ, đã tô màu 4 hình ờ. Hỏi còn bao nhiêu hình ờ chưa tô màu + Chữa bài: - Yêu cầu HS đổi vở KT chéo - Gọi HS nêu miệng bài giải - GV nhận xét, chỉnh sửa 3- Củng cố - dặn dò: 5’ + Trò chơi: Thi giải toán nhanh - GV nhận xét chung giờ học - HS chơi thi giữa các tổ Bổ sung Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 111: Luyện tập A- Mục tiêu: - HS rèn KN giải toán có lời văn B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gọi HS lên bảng làm BT 1 16 + 3 - 5 = 12 + 3 + 4 = - 2 HS lên bảng, mỗi em làm 1 phần - GV nhận xét II- Dạy - học bài mới: 25’ 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Luyện tập: 1’ Bài 1: 6’ Tóm tắt - HS đọc đề toán, dựa vào tóm tắt trong SGK để hoàn chỉnh tóm tắt Có: 14 cái thuyền Cho bạn: 4 cái thuyền Còn lại: ..................cái thuyền - Yêu cầu HS nêu phép tính và trình bày bài giải - 1 HS lên bảng viết bài giải Bài giải - Số thuyền của Lan còn lại là: 14 - 4 = 10 (cái) Đ/S: 10 cái thuyền + Chữa bài: - Nhận xét bài của bạn - GV nhận xét, chỉnh sửa - 1 HS Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề toán và tự tóm tắt bài 6’ Tóm tắt Có: 9 bạn Số bạn nữ: 5 bạn Số bạn nam: ..........bạn ? - Yêu cầu HS giải và trình bày bài toán Bài giải Số bạn nam của tổ em là: 9 - 5 = 4 (bạn) + Chữa bài: Đổi vở để KT lẫn nhau - 1 HS đọc bài giải Đ/s: 4 bạn - HS khác nhận xét. H: Ai có câu lời giải khác ? - GV nhận xét Bài 3: Làm tương tự bài 1. Bài 4: 6’ 6’ - Y/c HS đọc tóm tắt, dựa vào tóm tắt và hình vẽ để nêu bài toán. - HS dựa vào TT để nêu bài toán VD: Có 15 hình tròn, đã tô màu 4 hình tròn. Hỏi còn bao nhiêu hình tròn chưa tô màu. - Y/c HS giải bài toán + Chữa bài (TT bài 2) 3- Củng cố - dặn dò: 5’ + Trò chơi: Tìm đội vô địch. - GV phổ biến luật chơi và cách chơi - Các tổ cử đại diện lên giải toán thi dựa vào tóm tắt. - GV nx tuyờn dương - NX chung giờ học. Bổ sung Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 112: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - HS rèn KN lập đề toán, giải và trình bày bài toán có lời văn. B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập: Bảng phụ, phấn màu C- Các hoạt động dạy - học: GV TG HS I- Kiểm tra bài cũ: - GV ghi tóm tắt lên bảng. 5’ TT: Lan hái : 16 bông hoa - 1 HS lên bảng giải Lan cho: 5 bông hoa - Lớp giải vào nháp. Lan còn: ......... bông hoa. - GV nhận xét. II- Dạy - học bài mới: 25’ 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Hướng dẫn làm bài tập 1’ Bài 1: 12’ - Gọi HS nêu Y/c - Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán và giải bài toán đó. a- HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài toán chưa hoàn chỉnh trong SGK để viết và nêu phần còn thiếu. - HD HS đếm số ô tô trong bến và số ôtô đang vào thêm trong bến rồi điền vào chỗ chấm. - HS đếm - Cho HS nêu câu hỏi có thể đặt ra trong bài toán. - Nhiều học sinh được nêu - GV giúp HS lựa chọn câu hỏi đúng nhất. - HS đọc bài toán đã hoàn chỉnh và viết vào vở. - 1, 2 HS đọc bài toán đx hoàn chỉnh - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS giải BT vào vở. Bài giải Số chim còn lại trên cành là Phần b: Thực hiện tương tự phần a Bài toán 6 - 2 = 4 (con) Đ/s: 4 con Lúc đầu trên cành có 6 con chim, có 2 con Bay đi. Hỏi còn lại bao nhiêu con chim ? Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' Bài 2: 12’ - Gọi HS đọc Y/c - Nhìn tranh vẽ, nêu TT rồi giải bài toán đó. - Cho HS quan sát tranh và tự nêu TT - HS thực hiện TTắt : Có: 8 con thỏ Chạy đi: 3 con thỏ Còn lại: ......... con thỏ - Gọi HS đọc lại TT - Y/c HS tự giải bài toán vào vở. 1, 2 HS đọc HS giải bài toán. Bài giải: - GV nhận xét, chữa bài. Số thỏ còn lại là: 8 - 3 = 3 (con thỏ) Đ/s: 5 con thỏ 3- Củng cố - bài: 5’ - GV đưa ra một số tranh ảnh, mô hình để HS tự nêu bài toán và giải . - HS quan sát, TT và giải miệng - NX chung giờ học: Bổ sung
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_tuan_28_truong_th_dong_hop_ban_3_cot.doc