Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 27 - Trường TH Đông Hợp (Bản 3 cột)
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đếm từ 1 đến 100
H: Các số có 1 chữ số là những số nào ?
H: Các số tròn chục là những số nào ?
H: Các số có hai chữ số giống nhau là những số nào ?
- GV nhận xét.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Linh hoạt)
2- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi HS đọc Y/c của bài
- GV HS và giao việc
- Gọi 2 HS: 1 HS đọc số, 1 em viết số
- GV nhận xét.
- Y/c đọc lại số vừa viết
Bài 2:
- Bài Y/c gì ?
- HD và giao việc: Treo bảng số gắn phần (C).
GV nêu NX, chỉnh sửa, hỏi HS về tìm số liền trước, tìm số liền sau của một số.
Tuần 27 Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 105: Luyện tập A- Mục tiêu: - Rèn KN đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, tìm số liền sau của số có 2 chữ số. - Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . B- Các hoạt động dạy - học: T/G Giáo viên Học sinh 27' I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng điền dấu. 46......34 ; 71.....93 ; 39.....70 - Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số có 2 chữ số ? - GV nhận xét II- Thực hành: Bài 1: (bảng) - Gọi HS nêu yêu cầu của bài ? - GV đọc số, yêu cầu HS viết - Gọi HS chữa bài và đọc số - GV nhận xét Bài 2: (sách) H: Bài yêu cầu gì ? H: Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như t nào? Giao việc Gọi HS nhận xét, sửa sai - 3 HS lên bảng - 1 vài em HS nêu - 3 HS lên bảng, lớp viết vào bảng con. a- 30, 13, 12, 21 b- 77, 44.... c- 81, 10, 99... - Viết theo mẫu - Ta thêm 1 vào số đó - HS làm vào sách sau đó 2 HS lên bảng làm T/G Giáo viên Học sinh Bài: 3: (phiếu) - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - GV phát phiếu và giao việc H: Bài kiến thức gì ? Bài 4: (sách) - GV hướng dẫn và giao việc - Cho HS nhận xét, chữa bài Điền dấu >, <, = - HS làm theo hướng dẫn 34 < 50 78 > 69 về cách so sánh số và điền dấu. - HS tự đọc yêu cầu và làm bài theo mẫu. - 87 gồm 8 chung và 7 đơn vị ta viết: 87 = 80 + 7 3' III- Củng cố - dặn dò: - Cho HS đếm từ 1 đến 99 và ngược lại. - Nhận xét chung giờ học Bổ sung Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 106: bảng các số từ 1 đến 100 A- Mục tiêu: - HS nhận biết 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số - Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 - Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100 B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng các số từ 1 đến 100 - Đồ dùng phục vụ luyện tập - Bảng gài, que tính C- Các hoạt động dạy - học: T/g GV HS 5' I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm BT 4 H: Số liền sau của 25 là bao nhiêu ? Vì sao em biết ? .... - GV nhận xét . - 2 HS mỗi em làm 1 phần 27' II- Dạy - học bài mới: Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Giới thiệu bước đầu về số 100: - GV gắn lên bảng tia số có viết các số 90 đến 99 và 1 vạch để không. - Cho HS đọc BT1 và nêu yêu cầu. - Cho HS làm dòng đầu tiên. + Số liền sau của 97 là 98 - 1 HS nhận xét đúng, sai, sau đó GV nhận xét. - GV treo bảng gài có sẵn 99 que tính và hỏi . H: Trên bảng cô có bao nhiêu que tính ? H: Vậy số liền sau của 99 là số nào ? Vì sao em biết ? - Cho HS lên bảng thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị - Viết số liền sau - 1 HS đọc chữa dòng đầu trên (lên bảng chỉ và chữa) - 99 que tính - 100 - Vì em cộng thêm 1 đơn vị - 1 HS lên bảng - 3 chữ số C- Các hoạt động dạy - học: - GV gắn lên tia số, số 100 H: 100 là số có mấy chữ số ? GV nói: Đúng rồi 100 là số có 3 chữ số chữ số 1 bên trái chỉ 1 trăm (10 chục), chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục và chữ số 0 thứ hai ở bên phải chỉ 0 đơn vị. - 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị và đọc là. Một trăm. - GV gắn lên bảng số 100 - Gọi 1 HS chữa lại cả BT1 3- Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100: - Gọi HS đọc yêu cầu BT2 Hướng dẫn: + Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên ? + Thế còn hàng dọc ? Nhận xét cho cô hàng đơn vị của các số ở cột dọc đầu tiên ? + Hàng chục thì sao ? GVKL: Đây chính là, mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100. - GV tổ chức cho HS thi đọc các số trong bảng. - Hướng dẫn HS dựa vào bảng để nêu số liền sau, số liền trước của một số có 2 số bất kì. - HS đọc: một trăm - HS phân tích: 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị. - HS làm tiếp dòng 2 - Viết số còn thiếu vào ô trống - Các số hơn kém nhau 1 đơn vị - Hàng đơn vị giống nhau & đều là1 - Các số hơn kém nhau 1 chục - HS làm sách; 2 HS lên bảng - HS lần lượt nêu theo yêu cầu 4- Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100. - Gọi HS đọc yêu cầu BT3 - Hướng dẫn HS đựa vào bảng số để làm BT3 + Gọi HS nêu miệng kết quả phần a H: Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào H: Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào? H: Ngoài ra, còn số nào bé nhất có 1 chữ số nưa không ? + Gọi HS nêu kết quả phần b. H: Số tròn chục lớn nhất là số nào ? Số tròn chục bé nhất là số nào ? - GV nhận xét, chỉnh sửa. - HS đọc: Viết số - HS làm bài - Số 9 - Số 1 - Có: Là số 0 - 100 - 10 3' 5- Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Lên chỉ nhanh số liền sau, số liền trước. - GV nhận xét - HS chơi thi theo tổ Bổ sung Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 107: Luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một chữ số, thứ tự số. - Củng cố về hình vuông, nhận biết và vẽ hình vuông. B- Đồ dụng dạy - học: Đồ dùng phục vụ luyện tập. C- Các hoạt động dạy - học: T/g GV H/s 27' I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đếm từ 1 đến 100 H: Các số có 1 chữ số là những số nào ? H: Các số tròn chục là những số nào ? H: Các số có hai chữ số giống nhau là những số nào ? - GV nhận xét. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: (Linh hoạt) 2- Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS đọc Y/c của bài - GV HS và giao việc - Gọi 2 HS: 1 HS đọc số, 1 em viết số - GV nhận xét. - Y/c đọc lại số vừa viết Bài 2: - Bài Y/c gì ? - HD và giao việc: Treo bảng số gắn phần (C). GV nêu NX, chỉnh sửa, hỏi HS về tìm số liền trước, tìm số liền sau của một số. Bài 3: - Bài Y/c gì ? - Giao việc - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét, chữa + Lưu ý HS: Các số được viết ngăn cách nhau = 1 - 1 vài em - 1, 2, ... , 9 - 10, 20.... 11, 22, 33.... - Viết số - HS làm bài vào sách - HS đọc ĐT Viết số - HS làm BT theo HD - HS lên chỉ bảng số và đọc - HS khác nhận xét - Viết các số - HS làm vở, 2 HS lên bảng - 1 HS. 3' dấu phẩy Bài 4: - Gọi HS nêu Y/c HD: quan sát kỹ các điểm, dùng ngón tay vạch nối để điểm xem NTN để được hai hình vuông sau đó mới dùng bút và thước để nối. Lưu ý: Hình vuông nhỏ có hai cạnh nằm trên hai cạnh hình vuông lớn. 3- Củng cố - Dặn dò: + Trò chơi: Tìm số liền trước, liền sau - NX chung giờ học - Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông. HS làm bài, đổi vở KT chéo. - HS chơi thi giữa các tổ Bổ sung Thứ ngày tháng năm 201 Tiết 108: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. B- Các hoạt động dạy - học: T/g 5' GV I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết các số từ 50 đến 100. - GV nx. HS HS 1: Viết các số từ 50 - 80 HS 2: Viết các số từ 80 – 100 b- 69, 70, 71, 72, 73, ... 27' II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: (trực tiếp) 2- Luyện tập: Bài 1: Sách - Cho HS tự đọc Y/c và chữa bài H: Bài củng cố gì ? Bài 2: Miệng - GV viết lên bảng các số 35, 41, 64, 85, 69, 70 Bài 3: H: Bài Y/c gì ? - HD và giao việc Bài 1: Sách - Cho HS tự đọc Y/c và chữa bài H: Bài củng cố gì ? Bài 2: Miệng - GV viết lên bảng các số 35, 41, 64, 85, 69, 70 Bài 3: H: Bài Y/c gì ? - HD và giao việc - HS NX, chữa và đọc lại - Củng cố về đọc, viết, TT các số từ 1 đến 100 - HS đọc số: CN, lớp - Ba mươi lăm, bốn mươi mốt... - Điền dấu >, <, = sau chỗ chấm - HS làm sách sau đó chữa miệng 72 < 76 85 > 81 ... - HS đọc số: CN, lớp - Ba mươi lăm, bốn mươi mốt... - Điền dấu >, <, = sau chỗ chấm - HS làm sách sau đó chữa miệng 72 < 76 85 > 81 ... 3' - Cho HS nêu Kq' và cách làm Bài 4: (Vở) - Cho HS đọc thầm bài toán, nêu tóm tắt và giải Tóm tắt Có: 10 câu cam Có: 8 cây cam Tất cả có: .......... cây ? - GV NX, chỉnh sửa Bài 5: Vở - Cho HS tự làm và nêu miệng 3- Củng cố - Dặn dò: Trò chơi: Thi viết số có 2 chữ số giống nhau. - NX chung giờ học. - HS đọc, phân tích, tót tắt và giải - 1 HS lên bảng làm Bài giải Số cây có tất cả là: 10 + 8 = 18 (cây) Đ/s: 18 cây Số lớn nhất có hai chữ số là số 99. - HS chơi thi theo tổ. Bổ sung
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_tuan_27_truong_th_dong_hop_ban_3_cot.doc