Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 19 - Trường TH Đông Hợp (Bản 3 cột)
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV vẽ 2 tia số lên bảng yêu cầu học sinh lên bảng điền số vào mỗi vạch của tia số.
- Ai đọc được các số từ 0-12
- GV nhận xét đánh giá.
II- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu bài ( linh hoạt)
2- Giới thiệu các số 13, 14, 15.
a- Hoạt động 1: Giới thiệu số 13
- Yêu cầu HS lấy 1 bó ( 1 chục que tính )
và 3 que tính rời ) GV đồng thời gài lên bảng.
- Được tất cả bao nhiêu que tính ?
- Vì sao em biết?
- Để chỉ số que tính các em vừa nói cô viết số 13 (viết theo thứ tự từ trái sang phải bắt đầu là chữ số 1 rồi đến chữ số 3 số ở bên phải chữ số 1)
- GV chỉ thước cho HS đọc
b- Hoạt động 2: Giới thiệu số 14, 15(tiến hành tương tự số 13)
+ Lưu ý cách đọc: Đọc “ mười lăm” không đọc mười năm.
Tuần 19 Thứ hai ngày 6 tháng 1 năm 2020 Tiết 73: Mười một - mười hai A- Mục tiêu: HS biết: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Đọc viết các số đó bước đầu nhận biết cấu tạo các số có 2 chữ số B- Đồ dùng dạy học: - Que tính bút màu. - Chuẩn bị tờ bìa, ghi sẵn nội dung bài tập 2 C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên tg Học sinh I- ễn bài: - Gọi 1 số học sinh lên bảng điền số vào vạch của tia số - GV NX 5’ -1HS lên bảng - Dưới lớp theo dõi và NX II- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài linh hoạt: 2- Giới thiệu số 11 - GV dùng bó 1 chục que tính và 2 que tính rời và hỏi - Mười que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? - Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại – GV ghi bảng :11 - 10 còn gọi là mấy chục? - Số 11 gồm mấy chữ số ? gồm mấy chục và mấy đơn vị. - GV: Số 11 gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau 3- Giới thiệu số 12: - Tay trái cầm 10 que tính . tay phải cầm 2 que tính và hỏi - Tay trái cô cầm mấy que tính ? - Thêm 2 que tính nữa là mấy que tính - GV ghi bảng số 12 - Số 12 có mấy chữ số? - Gồm mấy chục và mấy đơn vị? – GV giải thích viết số 12: số 12 cho 2 chữ số ; chữ số 1 đứng trước ; chữ số 2 đứng sau - Cho HS cầm 12 que tính và tách ra thành 1 chục và 2 đơn vị 25’ 1’ 8’ 6’ - 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính - HS đọc mười một - 10 còn gọi là 1 chục - Số 11 gồm 2 chữ số, gồm 1 chục và 1 đơn vị. - 10 que tính hay 1 chục que tính - 12 que tính - HS đọc mười hai - Có 2 chữ số - Gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS chú ý nghe - HS thực hành 4- Thực hành, luyện tập Bài 1: - GV gọi HS đọc đầu bài - Trước khi điền số ta phải làm gì ? - GV nhận xét Bài 2: - Gọi HS đọc đầu bài - GV nhận xét đỏnh giỏ Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - GV hướng dẫn và giao việc - GV theo dõi và hướng dẫn thêm Bài 4: - Gọi HS đọc đầu bài - GV giao việc - GV nhận xét 10’ - Điền số thích hợp vào ô trống - Đếm số ngôi sao và làm bài - HS làm và nêu miệng kết quả - 1HS đọc đầu bài - HS làm, 1HS lên bảng chữa dưới lớp nhận xét - Tô màu vào 11 hướng dẫn và 12hình vuông - HS làm vào sách, 1HS lên bảng - HS khác KTKQ của mình và nhận xét 5- Củng cố và dặn dò: - GV hỏi đêt khắc sâu về đạo số 11,12 và cách viết. - NX giờ học - HS nghe và ghi nhớ Bổ sung Tiết 74: Thứ ba ngày 7 tháng 1 năm 2020 Mười ba, mười bốn, mười lăm. A- Mục tiêu: - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số - Đọc và viết được các số 13,14,15 - Ôn tập các số 10,11,12 về đọc, viết, và phân tích số. B- Đồ dùng dạy - Dạy học. - GV bảng gài, que tính, SGK phấn màu, bảng phụ, thanh thẻ học sinh, que tính, sách HS, bảng con. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - GV vẽ 2 tia số lên bảng yêu cầu học sinh lên bảng điền số vào mỗi vạch của tia số. - Ai đọc được các số từ 0-12 - GV nhận xét đỏnh giỏ. 5’ - 2HS lên bảng điền. - 1 vài em đọc II- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài ( linh hoạt) 2- Giới thiệu các số 13, 14, 15. a- Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 - Yêu cầu HS lấy 1 bó ( 1 chục que tính ) và 3 que tính rời ) GV đồng thời gài lên bảng. - Được tất cả bao nhiêu que tính ? - Vì sao em biết? - Để chỉ số que tính các em vừa nói cô viết số 13 (viết theo thứ tự từ trái sang phải bắt đầu là chữ số 1 rồi đến chữ số 3 số ở bên phải chữ số 1) - GV chỉ thước cho HS đọc b- Hoạt động 2: Giới thiệu số 14, 15(tiến hành tương tự số 13) + Lưu ý cách đọc: Đọc “ mười lăm” không đọc mười năm. 25 12 - HS lấy số que tính theo yêu cầu - Mười ba que tính - Vì 1 chục que tính và que tính rời là 13 que tính - HS viết bảng con số 13 - Mười ba - HS thực hiện theo số 3- Luyện tập Bài 1: - Bài 1 yêu cầu gì? - Câu a đã cho sẵn cách đọc số chúng ta phải viết số tương tự vào dòng kẻ chấm. - GV hỏi : thế còn câu b. - GV chữa bài trên bảng lớp Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Để điền được số thích hợp chúng ta phải làm gì? - Lưu ý HS đếm theo hàng ngang để tránh bị bỏ sót - Chữa bài: H1: 13 H3: 15 H2: 14 Bài 3: - HS đọc yêu cầu của bài - GVHD để nối đúng tranh với số thích hợp các em phải tìm thật chính xác số con vật có trong mỗi tranh sau đó mới dùng thước để nối ‘ - Lưu ý có 6 số nhưng có 4 tranh do vậy có 2 số không được nối với hình nào. - GV treo bảng phụ và gọi 1 HS lên bảng nối - GV nhận xét và đỏnh giỏ. Bài 4: - Bài yêu cầu gì? - Lưu ý chỉ được điền 1 số dưới 1 vạch của tia số và điền theo thứ tự tăng dần - GV kẻ tia số lên bảng gọi 1 HS lên bảng điền số vào tia số - GV nhận xét KT bài cả lớp - Yêu cầu HS đọc các số trên tia số 12 - Viết số - HS làm bài - Yêu cầu viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần giảm dần. - HS làm bài rồi 2 HS lên bảng chữa. - Điền số thích hợp vào ô trống - Đếm số ngôi sao có trong mỗi hình - HS làm bài theo hướng dẫn - Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp - HS làm bài theo hướng dẫn - HS làm bài tập - 1 HS lên bảng - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - HS theo dõi và NX bài của bạn - 2HS đọc từ 0-15 - 2 HS đọc từ 15 về 0 4- Củng cố bài: - Đọc số và gắn số - NX chung giờ học - Đọc viết lại các số vừa học - Xem trước bài 75 5’ - Chơi thi giữa các tổ - HS nghe và ghi nhớ Bổ sung Thứ tư ngày 8 tháng 1 năm 2020 Tiết 75: Mười sáu - Mười bảy - Mười tám - Mười chín A- Mục tiêu: - HS nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9) - Nhận xét mỗi số trên có 2 chữ số - Đọc và viết được các số đã học B- Đồ dùng dạy - học: CN: Bảng gài, 4 bó que tính và các que tính rời, phấn màu HS: que tính , sách học sinh bảng con hộp chữ rời . C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết và đọc các số từ 0- 15 - Yêu cầu HS phân tích 1 sô bất kỳ trong các số vừa đọc - GV nhận xét 5’ -HS viết ra bảng con và đọc - 1 vài em II- Dạy -học bài mới: 1- Giới thiệu bài ( linh hoạt) 2- Giới thiệu các số 16, 17, 18, 19 a- Giới thiệu số 16: - Cho HS lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời để lên bàn - GV kết hợp gài lên bảng - Được tất cả bao nhiêu que tính? - Vì sao em biết? - GV viết số 16 vào cột viết ở trên bảng (Bằng phấn màu) và hướng dẫn cách viết - Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV viết 1 vào cột chục 6 vài cột đơn vị B- Giới thiệu các số 17, 18, 19 - Tiến hành tương tự như khi giả thiết số 16 - Lưu ý: Sau khi giả thiết mỗi số trên thì GV phải hỏi. - Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính rồi ? sau đó tiến hành các bước tương tự như trên. 25 1’ 12 - HS thực hiện - Mười sáu que tính - Vì 10 que tính và 6 que tính là 16 - HS viết số 16 vào bảng con - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị - HS đọc viết các số theo hướng dẫn - Phân tích các số ( số chục số đơn vị) 3- Luyện tập: Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập - GV hướng dẫn: Phần a đã cho sẵn cách đọc số và yêu cầu chúng ta viết số tương ứng vào dòng kẻ chấm theo thứ tự từ bé đến lớn. - Thế còn phần b? - GV kẻ phần b lên bảng chữa bài: - 1HS đọc số và 1 HS lên bảng viết số - GV nhận xét, sửa chữa Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Để điền số được chính xác ta phải làm gì? - GV quan sát và giúp HS - Yêu cầu nêu miệng kết quả - GV nhận xét Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - GVHD các em hãy đếm số con gà ở mỗi bức tranh rồi vạch 1 nét nối với số thích hợp - Chữa bài: Tranh 1: 16 chú gà nối với số 16 Tranh 2: 17 chú gà nối với số 17 Tranh 3: 18 chú gà nối với số 18 Tranh 3: 19 chú gà nối với số 19 - GV Nhận xét và chữa bài Bài 4: - Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài - Các em chỉ được điền 1 số vào dưới 1 vạch của tia số và điền lần lượt theo thứ bé đến lớn - GV kẻ tia số lên bảng - GV nhận xét 12 - Viết số - Viết số vào ô trống theo thứ tự tăng dần - HS làm bài 1 HS lên bảng làm - HS khác nhận xét bài của bạn - Điền số thích hợp vào ô trống - Phải đếm số cây nấm trong mỗi tranh - HS làm bài T1: số 16 Tranh 2: 17 Tranh 3: 18 Tranh 4: 19 - Nối mỗi bức tranh với 1 số thích hợp - HS làm bài - HS nêu miệng kết quả - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - HS làm bài 1 HS lên bảng làm 4- Củng cố - Dặn dò. - GV chỉ vào dãy số ở trên bảng và yêu cầu HS đọc theo thứ tự đọc số bất kỳ và phân tích số bất kỳ. - Yêu cầu HS ghép các số : 16, 17, 18, 19 - Nhận xét chung giờ học 5’ - HS thực hiện theo yêu cầu Bổ sung Thứ năm ngày 9tháng 1 năm 2020 Tiết 76: Hai mươi. Hai chuc A- Mục tiêu: - Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là 2 chục - Đọc, viết được số 20. B- Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng gài , que tính, phấn màu, thanh thẻ HS : que tính, bảng con. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên tg Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết các số từ o đến 10 từ 11 đến 19 - GV KT phần đọc số và phân tích số với HS dưới lớp . - GV nhận xét 5’ - 2HS lên bảng viết số HS1 : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 HS2 : 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17. 18.19 II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài ( linh hoạt) 2- Giới thiệu số 20. - Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa – GV đồng thời gài bảng có tất cả bao nhiêu que tính ? vì sao em biết? - Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số 20. - Số 20 cô đọc là hai mươi - Hãy phân tích số 20; - GV viết 2 vào cột chục, 0 vào cột đơn vị + GV : 20 còn gọi là 2 chục 20 là số có mẫy chữ số - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết số ? - GV theo dõi chỉnh sửa - Cho HS đọc lại hai mươi 25 1’ 12 - HS lấy que tính theo yêu cầu - Hai mươi que tính - Vì 10 que tính và 10 que tính là 20 que tính - HS đọc: Hai mươi - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - 1 vài em nhắc lại - 20 là số có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 - HS nhắc lại và viết số 20 vào bảng con - HS đọc Cn, nhóm, lớp 3- Luyện tập : Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài? - GVHD trong sách có 2 dòng kẻ dòng trên các em viết các số từ 10 – 20 dòng dưới viết các số từ 20 đến 10 - Lưu ý : các số ngăn cách nhau bởi 1 dấu phẩy. - Cho HS đọc ĐT theo thứ tự Bài 2: - Bài yêu cầu gì ? Hướng dẫn: Các em có trả lời được các câu hỏi đó không? Giáo viên: 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị - GV đi quan sát giúp đỡ các nhóm - GV nhận xét, sửa chữa Bài 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài? - HS chỉ thước cho 1 số HS đọc số Bài 4: - Bài yêu cầu gì? - HD các em hãy dựa vào tia số của bài 3 để trả lời. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. 12 - Viết các số từ 10 đến 20 từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó - HS làm bài 2 HS lên bảng - HS khác nhận xét - Trả lời câu hỏi - 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS tiếp tục thảo luận làm bài - Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó - HS làm trong sách, 1 HS lên bảng - HS làm và viết câu trả lời bên cạnh câu hỏi - HS đổi vở KT chéo 4- Củng cố bài học: - Hôm nay chúng ta học số mới nào? - Hai mươi còn gọi là gì ? - Số 20 có mấy chữ số ? - Hãy phân tích số 20? - Nhận xét chung giờ học - Ôn lại bài - Xem trước bài 77 5’ - Số 20 - Hai chục - Số 20 có chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - HS nghe và ghi nhớ Bổ sung
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_1_tuan_19_truong_th_dong_hop_ban_3_cot.doc