Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 14 (Bản 3 cột)

A. Mục tiêu:

 - Khắc sâu được khái niệm phép cộng.

Học sinh:

 - Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.

 - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 9

B. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh phóng to hình vẽ trong SGK.

 - Sử dụng bộ đồ dùng toán lớp 1.

C. Các hoạt động dạy - học:

 

doc8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 14 (Bản 3 cột), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
	Thứ h ngày tháng năm 201	
Bài 53:
Phép trừ trong phạm vi 8
A. Mục tiêu:
Sau bài học HS được:
- Khắc sâu khái niệm về phép trừ.
- Tự thành lập bảng trừ trong phạm vi 8.
- Thực hành tính đúng phép trừ trong phạm vi 8.
B. Đồ dùng dạy học.
- Sử dụng các hình vẽ trong sgk.
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên
tg
Học sinh
I. KTBC:
5’
- GV đọc các phép tính:
7 + 1; 8 + 0 ; 6 + 2:
 7 8 6
- Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc và tính kết quả.
 1 0 2
 8 8 8
- Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
- 3 học sinh đọc.
- Giáo viên nhận xét .
II. Dạy học bài mới:
30’
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
a. Lập phép tính trừ: 
 8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1. 
- Giáo viên gắn lên bảng gài hình vẽ như trong SGK.
- Cho học sinh quan sát, nêu đè toán và phép tính thích hợp.
- Học sinh nêu đề toán và phép tính :
 8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1.
- Giáo viên ghi bảng: 8 - 1 = 7; 7 - 1 = 8
- Học sinh đọc lại 2 công thức.
b. Hướngdẫn học sinh lập phép trừ:
 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5.
 8 - 2 = 6 8 - 5 = 3.
(Tương tự như 8 - 1 và 8 - 7 )
- Giáo viên nêu hình vẽ và cho học sinh nêu luôn phép tính và kết quả.
c. Hướng dấn học sinh học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8.
- Giáo viên cho học sinh học thuộc bằng cách xoá dần từng phần của phép cộng để học sinh đọc.
- Học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8.
3. Thực hành:
Bài 1(73) bảng con:
- Khi đặt tính và làm tính theo cột dọc em cần lưu ý gì?
- Ghi các số thẳng cột nhau
- Giáo viên lần lượt cho học sinh làm
- Học sinh làm theo tổ
 8 8 8
 1 2 3
 7 6 5
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
Bài 2: 
- Bài yêu cầu gì?
- Tính và ghi kết quả vào phép tính
1 + 7 = 8
8 - 1 = 7
8 - 7 = 1
- Bài củng cố gì?
- Làm phép tính cộng trong phạm vi 8.
Bài 3: (74)
- HD tương tự bài 2
- Học sinh làm rồi lên bảng chữa 
- Gọi1 vài em nêu miệng cách làm
 8 - 4 = 4
8 - 3 - 1 = 4
- Giáo viên nhận xét và chữa bài cho học sinh 
 8 - 2 - 4 = 4
Bài 4(71)
- Bài yêu cầu gì?
- Quan sảt tranh và viết phép tính thích hợp theo tranh
Tranh 1: 8 - 4 = 4
Tranh 2: 5 - 2 = 3
Tranh 3: 8 - 3 = 5
Tranh 4: 8 - 6 = 2
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
4. Củng cố dặn dò:
+ Trò chơi: Lập các phép tính đúng với các số và dấu sau (8, 2, 0, +, - , =)
- Học sinh chơi thi giữa các nhóm
- Cho học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
- 2 học sinh đọc
- Nhận xét giờ học
Bổ sung
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết 51:
Luyện tập
A. Mục tiêu: 
Sau bài học này HS được củng cố khắc sâu về: 
- Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 
- Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 8
B. Đồ dùng: 
- Các mảnh bìa trên có dán số tự nhiên ở giữa (từ 0 – 8).
- Hình vẽ có trò chơi.
C. Các hoạt đông dạy học:
Giáo viên
tg
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ: 
 - Cho 3 học sinh lên bảng làm bài tập
8 - 2 = .; 8 - 6 =..; 7 - 4 = ..
Y/C HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7. 
- GV nhận xét 
- Học sinh lên bảng: 8 - 2 = 5 
 8 - 6 = 1
 8 - 4 = 3 
- 1 vài em đọc 
II- Dạy - Học ài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS làm các bài tập trong sách giáo khoa 
Bài 1: (bảng con )
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 
Cần lưu ý gì khi làm bài tập này? 
- GV đọc phép tính: cho HS làm theo tổ 
- Thực iện các phép tính cộng theo hàng dọc.
- Viết các số phải thẳng cột với nhau. 
- HS ghi và làm bảng con 
- HS ghi và làm ào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai 
- Bài 2 Y/C gì? 
- Tính nhẩm 
- GV hướng dẫn và giao việc. 
- HS tính nhẩm, ghi kết quả rồi lên bảng chữa. 
6 + 1 = 7 
1 + 6 = 7 
7 - 6 = 1 
- Cho HS quan sát 2 phép tính đầu và hỏi 
- Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? 
- Không 
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì? 
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
- HD HS sử dụng bảng tính +, - trong phạm vi 7 để làm 
- HS làm trong sách và lên bảng chữa 
7 - 3 = 4 
4 + 3 = 7 .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Bài 4: Cho HS nêu cách làm 
- Điền dấu tích hợp vào chỗ chấm
- Cho HS làm và nêu miệng kết quả 
- Thực hiẹn phếp tính ở vế trước rồi lấy kết quả tìm được so sánh với số bên vếphải để điền dấu 
- GV NX, chỉnh sửa 
3 + 4 = 7 
7 - 4 < 4 
Bài 5:
- Cho học sinh xem tranh, đặt đề toán và viết phép tính tương ứng.
- Học sinh làm BT theo HD
a. 4 + 3 = 7. b. 7 - 3 = 4.
 Và 3 + 4 = 7 và 7 - 4 = 3.
3. Củng cố dặn dò:
+ Trò chơi: "Ai nhanh, Ai khéo".
- Chơi thi giữa các tổ
- Nhận xét chung giờ học.
- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ
Bổ sung
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết:55
Phép cộng trong phạm vi 9
A. Mục tiêu:
	- Khắc sâu được khái niệm phép cộng.
Học sinh:	
	- Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.	
	- Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 9	
B. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh phóng to hình vẽ trong SGK.	
	- Sử dụng bộ đồ dùng toán lớp 1.	
C. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
tg
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
5’
- Cho HS làm tính theo tổ.
- Mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng
7 + 1; 8 - 5; 8 + 0
+
-
+
 7 8 8
 1 5 0 
 8 3 8 
- Cho HS đọc thuộc bảng +; - trong phạm vi 8 (3 HS)
II. Dạy- học bài mới:
25’
1. Giới thiệu bài:
1’
2. Hướng dẫn học sinh lập bảng cộng trong phạm vi 9.
12’
- Giáo viên gắn các mô hình phù hợp với hình vẽ trong SGK cho học sinh quan sát đặt đề toán và gài phép tính tương ứng.
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn. 
- Giáo viên ghi bảng khi học sinh nêu được các phép tính đúng:
7 + 1 = 9 1+ 8 = 9
7 + 2 = 9 ..4 + 5 = 9
.5 + 4 = 9
- Học sinh đọc thuộc bảng cộng.
- Giáo viên xoá và cho học sinh lập lại bảng cộng và học thuộc.
3. Thực hành:
12’
Bài 1: Bảng con:
Học sinh làm BT theo yêu cầu.
- Mỗi tổ làm 1 phép tính.
+
+
+
 1 3 4
 8 5 5 
 9 8 9 
- Chọn một số bài tốt và chưa tốt cho HS nhận xét về kết quả, cách đặt tính.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 2:
- Cho HS làm bài trong sách và nêu miệng kết quả và cách tính.
- HS tính nhẩm theo HD.
2 + 7 = 9; 0 + 9 = 9; 8 - 5 = 3 
Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu và cách tính.
- Tính nhẩm và ghi kết quả.
- Cho HS làm bài và lên bảng chữa.
- Cách tính: Thực hiện từ trái sang phải.
4 + 5 = 9
4 + 1 + 4 = 9
- Ch HS nhận xét về kết quả cột tính.
Bài 4: (76)
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toàn và ghi phép tính tương ứng.
a) Chồng gạch có 8 viên đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên?
8 + 1 = 9
b) Có 7 bạn đang chơi, thêm hai bạn nữa chạy tới. Hỏi có tất cả có mấy bạn chơi?
7 + 2 = 9
- GV theo dõi chỉnh sửa.
4. Củng cố dặn dò.
5’
- Cho HS học thuộc bảng cộng.
- Một vài em đọc.
- Nhận xét chung giờ học.
- Nghe và ghi nhớ.
Bổ sung
Thứ ngày tháng năm 201
Tiết 56: Phép trừ trong phạm vi 9
A. Mục tiêu: Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 9
B. Đồ dùng dạy - học: 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
:
Hoạt động của GV
tg
Hoạt động của HS
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Gọi 1 số HS nhắc lại phép cộng trong phạm vi 9; làm BT 1, 4. Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới
1. GT bài, ghi đề:
2. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
3. Thực hành:
a. Bài 1: 
b. Bài 2: 
c. Bài 3: GV HD HS cách làm
Phần trên: HD viết số thích hợp vào ô trống, phần này củng cố về cấu tạo số 9
Phần dới: HD HS tính rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp.
d. Bài 4: 
Với mỗi tranh, HS có thể nêu các phép tính khác nhau phù hợp với tình huống của bài toán.
5. Củng cố – Dặn dò:
	- Cho 1 số HS nhắc lại phép trừ trong phạm vi 9
	- Về ôn bài, chuẩn bị: Luyện tập
5
1
12’
15
3’
HS quan sát tranh vẽ trong bài học để nêu thành bài toán. Điền ngay kết quả các phép tính.
HS đọc và học thuộc công thức.
Nhẩm và ghi kết quả
Nhận xét về các phép tính trong cột để thấy đợc mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
HS làm bài và chữa bài lầm lợt từng phần 9 gồm 7 và 2, nên viết 2 vào ô trống dới số 7...
9-4=5 nên viết 5 vào ô trống ở hàng thứ 2, thẳng cột với số 9; 5+2=7, nên viết 7 vào ô trống ở hàng thứ 3 thẳng cột với số 5
HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tơng ứng với bài toán đó.
HS Thảo luận để chọn phép tính phù hợp.
Bổ sung

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_1_tuan_14_ban_3_cot.doc