Giáo án Toán Lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số - Năm học 2015-2016
a) Giới thiệu 62 > 65:
Cho HS quan sát lên bảng dán sẵn 6 bó và 2 que tính hỏi:
- Cô có bao nhiêu que tính?
- Tại sao e biết có 62 que tính?
Cho Hs khác nhận xét.
- Tuyên dương: vỗ tay
Vậy 62 que tính ứng với số 62.
Vậy 62 gồm có mấy chục?mấy dơn vị?
Hs nhận xét. Tuyên dương.
Cho HS quan sát lên bảng tiếp: bảng dán sẵn 6 bó và 5 que tính hỏi:
- Cô có bao nhiêu que tính?
- Vậy 65 que tính ứng với số mấy?
Viết số 65 xuống dưới.
- Yc HS phân tích 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Cho HS so sánh hàng chục của 2 số 62 và 65?
+ HS khác nhận xét.
Yc HS nhận xét về hàng đơn vị của 2 số.
HS so sánh hàng đơn vị của 2 số 62 và 65?
+ Ý kiến khác.
-vậy trong 2 số 65 và 62 số nào bé hơn nào?
-Hỏi 1 vài Hs: vậy ta điền dấu gì?
-Nhận xét. Tuyên dương.
=> 62 < 65
- Vậy ngược lại trong 2 số này thì số nào lớn hơn?
65>62
Cho 1 vài HS đọc : 62<65
65>62
Cả lớp đọc đồng thanh.
-Vậy khi so sánh hai số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục bằng nhau thì ta so sánh như thế nào?
- GV nhận xét
Thứ năm ngày tháng 3 năm 2016 TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I Mục đích, yêu cầu: Bước đầu giúp học sinh: Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có 2 chữ số. Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. II. Chuẩn bị: Giáo viên : Hìnht vẽ SGK Học sinh: que tính III. Hoạt động dạy và học Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phương pháp 1’ 3’ 1’ 8’ 7’ 4’ 4’ 4’ 2’ 1’ ổn định lớp: Bài cũ: Hôm trước các em học bài gì? Trò chơi : “ong tìm tổ” -GV nhận xét. -GV ghi tựa lên bảng. HS nhắc lại. Bài mới: Giới thiệu bài mới: Tiết trước các em đã được học về bài các số có 2 chữ số rồi. Hôm nay cô sẽ dạy cho các em cách so sánh các số có 2 chữ số. -Gv viết tựa bài lên bảng. Cho HS nhắc lại Giới thiệu 62 > 65: Cho HS quan sát lên bảng dán sẵn 6 bó và 2 que tính hỏi: Cô có bao nhiêu que tính? Tại sao e biết có 62 que tính? Cho Hs khác nhận xét. Tuyên dương: vỗ tay Vậy 62 que tính ứng với số 62. Vậy 62 gồm có mấy chục?mấy dơn vị? Hs nhận xét. Tuyên dương. Cho HS quan sát lên bảng tiếp: bảng dán sẵn 6 bó và 5 que tính hỏi: Cô có bao nhiêu que tính? Vậy 65 que tính ứng với số mấy? Viết số 65 xuống dưới. Yc HS phân tích 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Cho HS so sánh hàng chục của 2 số 62 và 65? + HS khác nhận xét. Yc HS nhận xét về hàng đơn vị của 2 số. HS so sánh hàng đơn vị của 2 số 62 và 65? + Ý kiến khác. -vậy trong 2 số 65 và 62 số nào bé hơn nào? -Hỏi 1 vài Hs: vậy ta điền dấu gì? -Nhận xét. Tuyên dương. => 62 < 65 - Vậy ngược lại trong 2 số này thì số nào lớn hơn? 65>62 Cho 1 vài HS đọc : 62<65 65>62 Cả lớp đọc đồng thanh. -Vậy khi so sánh hai số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục bằng nhau thì ta so sánh như thế nào? - GV nhận xét Kết luận: khi so sánh hai số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục bằng nhau thì ta phải so sánh chữ số ở hàng đơn vị số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn. - HS nhắc lại. c) Giới thiệu 63 > 58 Cho HS quan sát lên bảng dán sẵn 6 bó và 3 que tính hỏi: Cô có bao nhiêu que tính? Vậy 63 que tính ứng với số mấy?. Vậy 63 gồm có mấy chục và mấy dơn vị? Tiếp theo cho Hs quan sát tiếp bảng dán sẵn 5 bó và 8 que tính hỏi: Cô có bao nhiêu que tính? 58 que tính ứng với số 58. Vậy 58 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? -Y/c Hs so sánh hàng chục của 2 số 63 và 58. -GV: Vậy số nào lớn hơn? -Hỏi thêm vài HS nữa. -GV nhận xét và ghi kết quả lên bảng. 63 > 58 Gv : Vậy ngược lại 58 với 63 thì ta điền dấu gì? -GV nhận xét. Cho hs đọc lại kết quả. 63 > 58 58 < 63. -GV hỏi: + vậy khi so sánh hai số có hai chữ số mà hàng chục khác nhau. Số nào có chữ số hàng chục lớn thì số đó sẽ như thế nào? + Và ngược lại vậy khi so sánh hai số có hai chữ số mà hàng chục khác nhau. Số nào có chữ số hàng chục bé thì số đó sẽ như thế nào? + Vậy khi đó có cần so sánh hàng đơn vị nữa không? Kết luận: vậy khi so sánh hai số có hai chữ số mà hàng chục khác nhau. Số nào có chữ số hàng chục lớn thì số đó sẽ lớn và ngược lại số nào có số hàng chục bé thì số đó sẽ bé. Mà không cần so sánh hàng đơn vị. *Mở rộng: Cho ví dụ: 35.35 -Cho lớp làm vào bảng con. - Hỏi: Vì sao lại điền dấu bằng? GV nhận xét.Tuyên dương. Nếu cả 2 số có hàng chục và hàng đơn vị bằng nhau thì nó bằng nhau. *******Giải lao: Hát “ d)Luyện tập: Bài tập 1: Thi đua 3 đội -1 HS nêu yêu cầu đề của bt -GV hướng dẫn Cho HS thi đua tiếp sức: chia lớp làm 3 nhóm mỗi nhóm cử ra 4 Hs lên bảng mỗi bạn làm 1 phép tính là phải điền dấu >,<,= vào phép tính, khi HS1 của mỗi nhóm làm xong HS kế tiếp lên làm phép tính kế tiếp cho tới hết 4 phép tính của mỗi nhóm. Nhóm nào xong trước và đúng nhất nhóm đó sẽ thắng. -Gv nhận xét. Tuyên dương. Bài tập 2: Trò chơi “ Hái quả chín” Cho HS đọc yêu cầu đề bài 2. -Gv hướng dẫn HS chơi trò chơi: trên bảng có 2 cây táo (câu a và câu b) mỗi cây có 3 trái tương đương với 3 số nhiệm vụ của HS là hái được trái táo chín nhất là trái có số lớn nhất trên cây. -GV nhận xét. Tuyên dương. Bài tập 3: Trò chơi “ Hái trái xanh” -Hs đọc đề -Tương tự như trò chơi bài tập nhưng thay vì hái trái chín thì bài này sẽ hái trái xanh tương đương với số bé nhất. -GV nhận xét.tuyên dương. Bài tập 4: Nêu yêu cầu bài 4. -Gv hướng dẫn -Cho Hs làm vào bảng con. -GV nhận xét. Tuyên dương. 4 Củng cố: -Hôm nay cả lớp được học bài gì? -Vậy khi so sánh hai số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục bằng nhau thì ta so sánh như thế nào? - Vậy khi so sánh hai số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục khác nhau thì ta so sánh như thế nào? -Vậy khi so sánh 2 số có hàng chục và hàng đơn vị bằng nhau thì so sánh như thế nào? 5. Dặn dò – nhận xét tiết học: -Về xem lại bài. -Chuẩn bị bài mới. -Nhận xét tiết học. Hát Các số có 2 chữ số ( tiếp theo ) HS chơi trò chơi So sánh các số có hai chữ số -HS lắng nghe -HS quan sát lên bảng -62 que tính -Vì có 6 bó và có 2 que tính rời. -Gồm 6 chục và 2 đơn vị -HS quan sát -65 que tính -65 -Gồm 6 chục và 5 đơn vị -Hàng chục của 2 số này giống nhau và đều bằng 6. -Hàng đơn vị khác nhau, hàng đơn vị của 62 là 2, của 65 là 5. 2 bé hơn 5 -62 bé hơn 65. -Điền dấu bé (<) -Hs lắng nghe -65>62 -Hs đọc -Phải so sánh ở hàng đơn vị số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. -HS lắng nghe -HS quan sát lên bảng -63 que tính -63 -Gồm 6 chục và 3 đơn vị -HS quan sát -58 que tính -Gồm 5 chục và 8 đơn vị -Số 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị. -Số 63 gồm 6 chục 3 đơn vị -63>58 -HS trả lời -HS lắng nghe quan sát -Dấu bé -HS lắng nghe, đọc lại kết quả -Số đó lớn -Số đó bé hơn -Không -HS lắng nghe -Hs quan sát lên bảng -HS làm vào bảng con -Vì cả hai số đều có số chục và số đơn vị bằng nhau -Hs đọc đề -HS chú ý lắng nghe -HS thi đua trò chơi -HS lắng nghe -Hs đọc đề -HS thi đua trò chơi -HS lắng nghe -Hs đọc đề -HS thi đua trò chơi -HS lắng nghe -HS lắng nghe -HS làm vào bảng con -HS lắng nghe -HS lắng nghe -HS trả lời -Hs lắng nghe PP Sử dụng trò chơi
File đính kèm:
- so_sanh_cac_so_co_2_chu_so_lop_1.docx