Giáo án Toán Lớp 1 - Bài: Các số có hai chữ số (tiếp theo) - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Mỹ Trinh
a. Giới thiệu các số từ 70 đến 80 (7 phút)
- GV HD HS:
- GV đính 7 chục que tính lên bảng.
- GV yêu cầu HS làm theo ( Đặt 7 chục que tính lên bàn)
- GV lấy một thẻ chục, hỏi: Một thẻ que tính gồm bao nhiêu que tính?
- GV: 10 que tính là mấy chục?
- GV : 1 thẻ là một chục, vậy cô có 7 thẻ là cô có mấy chục ?
- GV : 7 chục còn gọi là bảy mươi, để biểu thị cho bảy mươi que tính cô viết số 70
- GV viết số 70 lên bảng
- GV : Đọc là bảy mươi
- GV yêu cầu HS đọc
- GV lấy thêm 1 que tính rời đính lên bảng
- Yêu cầu HS lấy thêm 1 que tính rời nữa và hỏi : Bảy mươi que tính thêm một que tính nữa là ta có bao nhiêu que tính ?
- GV: Bảy mươi que tính thêm một que tính là bảy mươi mốt que tính. Để chỉ cho bảy mươi mốt que tính cô viết số 71
- GV viết số 71 lên bảng
- GV : Đọc là bảy mươi mốt
- GV yêu cầu HS đọc
- Đến số 72 GV vừa HD vừa ghi vào bảng.
+ GV đính 7 chục que tính và 1 que tính rời vào bảng
+ GV đính thêm 1 que tính nữa, hỏi: bảy mươi mốt que tính thêm một que tính là cô có tất cả bao nhiêu que tính?
+ GV : Để biểu thị cho bảy mươi hai que tính cô viết số 72
+ GV viết số 72 vào cột viết số
+ GV lưu ý cách viết: Khi viết số có hai chữ số ta viết số chỉ hàng chục trước, số hàng đơn vị viết sau và viết bên phải số hàng chục
+ GV: Và đọc là bảy mươi hai
GIÁO ÁN TOÁN Tuần : 26 Bài : Các số có hai chữ số ( Tiếp theo) Ngày soạn : 06/03/2016 Ngày giảng : 09/03/2016 I. Mục tiêu - Bước đầu giúp HS: + Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99 + Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99 + Làm được một số bài tập có liên quan + Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học - Sử dụng bộ đồ dùng học Toán lớp1 - 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. Phương pháp dạy – học - Phương pháp trực quan - Phương pháp làm mẫu, phương pháp thực hành - Phương pháp đặt câu hỏi gợi mở, vấn đáp IV. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức ( 1 phút ) - Giới thiệu giáo viên dự giờ - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 1. Kiểm tra bài cũ ( 2 phút ) - GV yêu cầu HS viết các số vào bảng con: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 66, 67, 68, 69 - GV nhận xét ( HS đưa bảng) - GV yêu cầu cả lớp đọc - GV nhận xét, tuyên dương lớp 2. Bài mới ( 22 phút ) - GV: Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục học bài các số có hai chữ số - GV ghi đề bài lên bảng: Các số có hai chữ số (TT) a. Giới thiệu các số từ 70 đến 80 (7 phút) - GV HD HS: - GV đính 7 chục que tính lên bảng. - GV yêu cầu HS làm theo ( Đặt 7 chục que tính lên bàn) - GV lấy một thẻ chục, hỏi: Một thẻ que tính gồm bao nhiêu que tính? - GV: 10 que tính là mấy chục? - GV : 1 thẻ là một chục, vậy cô có 7 thẻ là cô có mấy chục ? - GV : 7 chục còn gọi là bảy mươi, để biểu thị cho bảy mươi que tính cô viết số 70 - GV viết số 70 lên bảng - GV : Đọc là bảy mươi - GV yêu cầu HS đọc - GV lấy thêm 1 que tính rời đính lên bảng - Yêu cầu HS lấy thêm 1 que tính rời nữa và hỏi : Bảy mươi que tính thêm một que tính nữa là ta có bao nhiêu que tính ? - GV: Bảy mươi que tính thêm một que tính là bảy mươi mốt que tính. Để chỉ cho bảy mươi mốt que tính cô viết số 71 - GV viết số 71 lên bảng - GV : Đọc là bảy mươi mốt - GV yêu cầu HS đọc - Đến số 72 GV vừa HD vừa ghi vào bảng. + GV đính 7 chục que tính và 1 que tính rời vào bảng + GV đính thêm 1 que tính nữa, hỏi: bảy mươi mốt que tính thêm một que tính là cô có tất cả bao nhiêu que tính? + GV : Để biểu thị cho bảy mươi hai que tính cô viết số 72 + GV viết số 72 vào cột viết số + GV lưu ý cách viết: Khi viết số có hai chữ số ta viết số chỉ hàng chục trước, số hàng đơn vị viết sau và viết bên phải số hàng chục + GV: Và đọc là bảy mươi hai + GV yêu cầu HS đọc + GV viết: bảy mươi hai vào cột đọc số + GV: 72 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + GV: 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị ( GV mời cả lớp nhắc lại) + GV viết số 7 vào cột chục, viết số 2 vào cột đơn vị - GV yêu cầu HS thêm một que tính nữa và hỏi: 72 que tính thêm 1 que tính nữa là các em có bao nhiêu que tính? - GV viết số 73 lên bảng - GV: Vậy mỗi lần thêm một que tính thì ta được một số có hai chữ số hơn số đứng trước nó một đơn vị. - GV: Với cách lập số như vậy, các em tiếp tục tự thêm que tính vào dãy que tính của mình để lập tiếp các số từ 74 đến 79 - GV lần lượt viết các số lên bảng - GV yêu cầu HS đọc dãy số vừa lập được. - GV chỉ vào số bất kì và hỏi số đó gồm mấy chục và mấy đơn vị b. Giới thiệu các số từ 80 đến 90, 90 đến 99 ( 15 phút ) - GV cùng HS đính thêm 1 que tính rời - GV hỏi: 79 que tính thêm 1 que tính ta được ta được tất cả bao nhiêu que tính? - GV: Tại sao em biết là bằng 80 - GV: Em lấy 10 ở đâu? - GV: 10 que tính còn gọi là một chuc - GV yêu cầu HS đổi 10 que tính rời bằng 1 thẻ chục, GV làm thao tác bó lại 10 que tính rời thành 1 chục và đính lại lên bảng . - GV viết số 80 - GV cùng HS lập các số từ 81 đến 89 tương tự như các thao tác trên. - Đến số 84 GV vừa HD vừa ghi vào bảng. + GV đính 8 chục que tính và 3 que tính rời vào bảng + GV đính thêm 1 que tính nữa, hỏi: tám mươi ba que tính thêm một que tính là cô có tất cả bao nhiêu que tính? + GV : Để biểu thị cho tám mươi tư que tính cô viết số 84 + GV viết số 84 vào cột viết số + GV lưu ý cách viết: Khi viết số có hai chữ số ta viết số chỉ hàng chục trước, số hàng đơn vị viết sau và viết bên phải số hàng chục + GV: Và đọc là tám mươi tư + GV yêu cầu HS đọc + GV viết: tám mươi tư vào cột đọc số + GV: 84 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + GV: 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị ( GV mời cả lớp nhắc lại) + GV viết số 8 vào cột chục, viết số 4 vào cột đơn vị - GV lần lượt viết các số lên bảng ( từ 80 đến 89) - GV yêu cầu HS đọc dãy số vừa lập được. - GV chỉ vào số bất kì và hỏi số đó gồm mấy chục và mấy đơn vị - GV cùng HS đính thêm 1 que tính rời - GV hỏi: 89 que tính thêm 1 que tính ta được ta được tất cả bao nhiêu que tính? - GV: Tại sao em biết là bằng 90 - GV: Em lấy 10 ở đâu? - GV: 10 que tính còn gọi là một chuc - GV yêu cầu HS đổi 10 que tính rời bằng 1 thẻ chục, GV làm thao tác bó lại 10 que tính rời thành 1 chục và đính lại lên bảng . - GV viết số 90 - GV cùng HS lập các số từ 91 đến 99 tương tự như các thao tác trên. - Đến số 95 GV vừa HD vừa ghi vào bảng. + GV đính 9 chục que tính và 4 que tính rời vào bảng + GV đính thêm 1 que tính nữa, hỏi: chín mươi tư que tính thêm một que tính là cô có tất cả bao nhiêu que tính? + GV : Để biểu thị cho chín mươi lăm que tính cô viết số 95 + GV viết số 95 vào cột viết số + GV lưu ý cách viết: Khi viết số có hai chữ số ta viết số chỉ hàng chục trước, số hàng đơn vị viết sau và viết bên phải số hàng chục + GV: Và đọc là chín mươi lăm + GV yêu cầu HS đọc + GV viết: chín mươi lăm vào cột đọc số + GV: 95 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + GV: 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị ( GV mời cả lớp nhắc lại) + GV viết số 9 vào cột chục, viết số 5 vào cột đơn vị - GV lần lượt viết các số lên bảng ( từ 90 đến 99) - GV yêu cầu HS đọc dãy số vừa lập được. - GV chỉ vào số bất kì và hỏi số đó gồm mấy chục và mấy đơn vị c) Bài tập ( 13 phút ) Bài 1 : Viết số ( 3 phút ) - GV HD : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn tương ứng với cách đọc số trong bài tập - Cả lớp làm vào bảng con - GV kiểm tra kết quả làm bài của HS - GV nhận xét bài làm của cả lớp - Yêu cầu HS đọc lại các số từ 70 đến 80 và ngược lại Bài 2 : ( 4 phút ) - GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập - GV cho HS làm vào phiếu bài tập ( 1 HS làm vào bảng phụ) - GV HD : Viết số thích hợp vào ô trống để được một dãy số hoàn chỉnh - GV phát phiếu bài tập cho HS và yêu cầu HS làm bài trong thời gian 2 phút - GV theo dõi, nhận xét vài HS ( 5-7 HS) - Hết thời gian làm bài GV đính bài làm trong bảng phụ của HS lên bảng - Cho HS nhận xét - Yêu cầu HS đọc Bài 3 : Viết ( theo mẫu) ( 4 phút ) - GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 3 lên bảng - GV HD : Điền số thích hợp vào chỗ chấm - GV làm mẫu bài tập 3b - GV mời 2HS lần lượt lên bảng làm bài - Yêu cầu cả lớp làm vào vở tập - GV cho HS nhận xét - GV nhận xét Bài 4 : ( 2 phút ) - GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập - GV yêu cầu HS quan sát hình trong sách giáo khoa và trả lời câu hỏi : + Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? + Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ? - GV nhận xét - Cả lớp viết vào bảng con - Cả lớp đọc - HS lắng nghe - HS quan sát - HS thực hiện - HS trả lời : Một thẻ que tính gồm 10 que tính - HS trả lời : 10 que tính là 1 chục - HS trả lời : 7 chục - HS lắng nghe - HS quan sát - HS đọc : Bảy mươi - HS trả lời : 71 que tính - HS quan sát - HS đọc : Bảy mươi mốt - HS cùng đếm - HS trả lời: 72 que tính - HS lắng nghe - HS quan sát - HS đọc: bảy mươi hai - HS: 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị - HS nhắc lại: : 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị - HS thực hiện và trả lời: 73 que tính - HS lắng nghe - HS thực hiện - HS đọc số ( đọc từ 70 đến 79 và ngược lại) - HS trả lời ( Cả lớp nhắc lại) - HS trả lời: 80 que tính - HS trả lời : Vì 70 que tính thêm 10 que tính nữa là 80 que tính - HS trả lời : 9 que tính thêm 1 que tính bằng 10 que tính - HS thực hiện theo yêu cầu - HS thực hiện theo yêu cầu - HS cùng đếm - HS trả lời: 84 que tính - HS lắng nghe - HS quan sát - HS đọc: tám mươi tư - HS: 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị - HS nhắc lại: : 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị - HS đọc số ( đọc từ 80 đến 89 và ngược lại) - HS trả lời ( Cả lớp nhắc lại) - HS trả lời: 90 que tính - HS trả lời : Vì 80 que tính thêm 10 que tính nữa là 90 que tính - HS trả lời : 9 que tính thêm 1 que tính bằng 10 que tính - HS thực hiện theo yêu cầu - HS thực hiện theo yêu cầu - HS cùng đếm - HS trả lời: 95 que tính - HS lắng nghe - HS quan sát - HS đọc: chín mươi lăm - HS: 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị - HS nhắc lại: : 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị - HS đọc số ( đọc từ 90 đến 99 và ngược lại) - HS trả lời ( Cả lớp nhắc lại) - HS lắng nghe - Cả lớp làm vào bảng con - HS đưa bảng - HS đọc - HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó - HS lắng nghe - HS thực hiện - HS nhận xét - HS đọc - HS lắng nghe - HS theo dõi - 2HS lần lượt lên bảng - Cả lớp làm vào vở tập - HS nhận xét - HS nêu - HS quan sát và trả lời IV. Củng cố, dặn dò ( 2 phút ) Củng cố - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từ số 70 đến 99 - Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS xung phong phát biểu xây dựng bài, khuyến khích các HS khác nêu gương. 2. Dặn dò - Yêu cầu HS về nhà làm bài tập vào vở tập toán và xem trước bài hôm sau.
File đính kèm:
- Cac_so_co_hai_chu_so.docx