Giáo án Toán Khối 4 - Tuần 24
1.Hướng dẫn thực hiện với đồ dùng trực quan
* PH nêu vấn đề: Từ băng giấy màu, lấy để cắt chữ. Hỏi còn lại bao nhiêu phần của băng giấy?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu phần của băng giấy chúng ta cùng hoạt động.
- PH hướng dẫn HS hoạt động với băng giấy.
+ PH yêu cầu HS nhận xét về 2 băng giấy đã chuẩn bị.
+ PH yêu cầu HS dùng thước và bút chia 2 băng giấy đã chuẩn bị mỗi băng giấy thành 6 phần bằng nhau.
+ PH yêu cầu HS cắt lấy của một trong hai băng giấy.
+ Có băng giấy, lấy đi bao nhiêu để cắt chữ?
+ GV yêu cầu HS cắt lấy băng giấy.
+ băng giấy, cắt đi băng giấy thì còn lại bao nhiêu phần của băng giấy ?
+ Vậy - =?
2.Hướng dẫn thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu số
- PH nêu lại vấn đề ở phần trên, sau đó hỏi HS: Để biết còn lại bao nhiêu phần của băng giấy chúng ta phải làm phép tính gì ?
TUẦN 24 Hướng dẫn giảm tải Luyện tập (tr.128) Phép trừ phân số (tr.129) Ghép thành chủ đề. Không làm bài tập 1, bài tập 2 (tiết Luyện tập) (tr. 131). -Có 2 clip đính kèm, PH mở cho HS xem. Phép trừ phân số (tiếp theo) (tr.130) Luyện tập (tr.131) Luyện tập chung (tr.131) TOÁN (Tiết 116) Luyện tập trang 128, 129 SGK Toán 4 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức – Kĩ năng: Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên. * Bài 1, bài 3 2. Năng lực: phát hiện những tình huống mới liên quan tới bài học hoặc trong cuộc sống và tìm cách giải quyết. 3. Phẩm chất: thường xuyên trao đổi nội dung học tập, hoạt động giáo dục với bạn, thầy giáo, cô giáo và người khác II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Trong giờ học này, các em sẽ tiếp tục làm các bài toán luyện tập về phép cộng phân số. b.Hướng dẫn luyện tập PH yêu cầu HS tự làm bài vào vở. Bài 1: Tính (theo mẫu) - PH viết bài mẫu lên bảng và hướng dẫn HS 3 + = + = + = * Có thể viết gọn bài toán như sau: 3 + = + = - PH yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài. a. 3 + b. c. Bài 3:Một hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộngm. Tính nửa chu vi của hình chữ nhật đó. 4.Củng cố- Dặn dò: - HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe. Học sinh kiểm tra lại bài làm a. 3 + ; b. ; c. Học sinh kiểm tra lại bài làm Bài giải Nửa chu vi của hình chữ nhật là: + = (m) Đáp số: m Toán (Tiết 117) PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ( trang 129) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức – Kĩ năng: Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. * Bài 1, bài 2 (a, b) 2. Năng lực: vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập 3. Phẩm chất: thường xuyên trao đổi nội dung học tập, hoạt động giáo dục với bạn, thầy giáo, cô giáo và người khác II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Các em đã biết cách thực hiện cộng các phân số, bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép trừ các phân số. b. Tìm hiểu bài: 1.Hướng dẫn thực hiện với đồ dùng trực quan * PH nêu vấn đề: Từ băng giấy màu, lấy để cắt chữ. Hỏi còn lại bao nhiêu phần của băng giấy? - Muốn biết còn lại bao nhiêu phần của băng giấy chúng ta cùng hoạt động. - PH hướng dẫn HS hoạt động với băng giấy. + PH yêu cầu HS nhận xét về 2 băng giấy đã chuẩn bị. + PH yêu cầu HS dùng thước và bút chia 2 băng giấy đã chuẩn bị mỗi băng giấy thành 6 phần bằng nhau. + PH yêu cầu HS cắt lấy của một trong hai băng giấy. + Có băng giấy, lấy đi bao nhiêu để cắt chữ? + GV yêu cầu HS cắt lấy băng giấy. + băng giấy, cắt đi băng giấy thì còn lại bao nhiêu phần của băng giấy ? + Vậy - =? 2.Hướng dẫn thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu số - PH nêu lại vấn đề ở phần trên, sau đó hỏi HS: Để biết còn lại bao nhiêu phần của băng giấy chúng ta phải làm phép tính gì ? * Theo em kết quả hoạt động với băng giấy thì - =? * Em làm thế nào để có - = - PH nêu: Hai phân số và là hai phân số có cùng mẫu số. Muốn thực hiện phép trừ hai phân số này ta làm như sau: - = = * Dựa vào cách thực hiện phép trừ - , hs nêu cách trừ hai phân số có cùng mẫu số? 4.Luyện tập – Thực hành: PH yêu cầu HS tự làm bài vào vở. Bài 1: Tính. a. b. - c. - d. Bài 2: Rút gọn rồi tính. a) - b) - 4.Củng cố- Dặn dò: - HS nêu lại cách thực hiện phép trừ các phân số có cùng mẫu số. ? + Hai băng giấy như nhau. + HS cắt lấy 5 phần bằng nhau của 1 băng giấy. + Lấy đi băng giấy. + HS cắt lấy 3 phần bằng nhau. + băng giấy, cắt đi băng giấy thì còn lại băng giấy. - = - Chúng ta làm phép tính trừ: - - HS nêu: - = - HS đưa ra ý kiến: Lấy 5 – 3 = 2 được tử số của hiệu, mẫu số giữ nguyên. - Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số. Học sinh kiểm tra lại bài làm a. b. - = = = 1 c. - = = d. Học sinh kiểm tra lại bài làm a) - = - = = b) - = - = = HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Toán (Tiết 118) PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ( trang 130) Ví dụ: Một cửa hàng có tấn đường, cửa hàng đã bán được tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần của tấn đường? Ta phải thực hiện phép tính - ; Cần đưa về phép trừ hai phân số cùng mẫu số. Cách thực hiện: Qui đồng mẫu số hai phân số, MSC là 15 vì 5 x 3 = 15 Trừ hai phân số vừa qui đồng Giải Số phần của tấn đường cửa hàng còn lại là: - = - = ( tấn đường) Đáp số: tấn đường GHI NHỚ: Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta qui đồng mẫu số hai phân số đó, rồi trừ hai phân số đó. LUYỆN TẬP: Phụ huynh yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở. Bài 1/130: Tính - b. - c. - d. - Bài 3/130: Trong một công viên có diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó diện tích của công viên đã trồng hoa. Hỏi diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên? Học sinh kiểm tra lại bài làm Bài 1/130: Tính a. - = - = b. - = - = c. - = - = d. - = - = Bài 3/130: Giải Diện tích để trồng cây xanh là: - = ( diện tích công viên) Đáp số: diện tích công viên Toán (Tiết 119) LUYỆN TẬP ( trang 131) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức – Kĩ năng: Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên. * Bài 1, bài 2 (a, b, c), bài 3 2. Năng lực: tự đánh giá KQ học tập và báo cáo KQ trong nhóm hoặc với giáo viên 3. Phẩm chất: thường xuyên trao đổi nội dung học tập, hoạt động giáo dục với bạn, thầy giáo, cô giáo và người khác II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1.Khởi động: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: - Trong giờ học này các em sẽ cùng làm các bài toán luyện tập thêm về phép trừ phân số. b.Hướng dẫn luyện tập: Phụ huynh yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở. Bài 1: Tính. a. b. c. Bài 2: Tính. a. - b. - c. - Bài 3: Tính (theo mẫu) + PH hướng dẫn bài tập mẫu. 2 – = - = a. 2 – b. 5 - 4.Củng cố- Dặn dò: 3’ - Dặn dò HS làm các bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. + Ta phải quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ hai phân số đó. Giảm tải mới: HS không làm bài tập 1 và 2 Học sinh kiểm tra lại bài làm a. b. c. Học sinh kiểm tra lại bài làm a. - = - = b. - = - = c. - = - = Học sinh kiểm tra lại bài làm a. 2 – = - = b.5 - Toán (Tiết 120) LUYỆN TẬP CHUNG ( trang 131) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức – Kĩ năng: - Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho) một phân số, cộng (trừ) một phân số với (cho) một số tự nhiên. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. * Bài 1 (b, c), bài 2 (b, c), bài 3 2. Năng lực: tìm kiếm sự trợ giúp kịp thời của bạn, giáo viên hoặc người khác; vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập 3. Phẩm chất: tích cực hoạt động, hoạt động xây dựng trường, lớp; bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1.Khởi động: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn luyện tập Phụ huynh yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở. Bài 1: Tính. b) c) Bài 2: Tính b) c)1 + Bài 3: Tìm x: x + = c) - x = b) x – = 4.Củng cố- Dặn dò: - Dặn dò HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập và chuẩn bị bài sau. Học sinh kiểm tra lại bài làm b) c) Học sinh kiểm tra lại bài làm b) ; c)1 + Học sinh kiểm tra lại bài làm a) x + = c) - x = x = - x = - x = x = b)x – = x = + x = Toán* LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ( Giáo viên cho luyện tập thêm) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức – Kĩ năng: -Củng cố về cách cộng hai phân số có cùng mẫu số và hai phân số khác mẫu số. -Vận dụng những kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan. 2. Năng lực: tự đánh giá KQ học tập và báo cáo KQ trong nhóm hoặc với giáo viên 3. Phẩm chất: thường xuyên trao đổi nội dung học tập II. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Phụ huynh yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở. Bài1: Tính a) b) Bài 2: Tính nhanh. a) b) Bài 3: Tính a) b) ; ; c) ; . - Chú ý khi cộng 2 hay nhiều phân số khác mẫu số không phải lúc nào cũng quy đồng mẫu số các phân số mà cũng có khi chỉ cần rút gọn để được các phân số cùng mẫu số rồi ta cộng hai hay nhiều phân số cùng mẫu số. Học sinh kiểm tra lại bài làm a) = = = b) = = = 3 a) = = = = b) = = = = a) = = = = = = b) = = = 1 . c) = = = * = = = 3
File đính kèm:
- giao_an_toan_4_tuan_24.doc