Giáo án Toán học lớp 6 - Kiểm tra 45 phút
Bài 1: (2 diểm) Phát biểu và viết công thức tổng quát nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
Áp dụng: tính: 34 . 32
Bài 2: (3 điểm) a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A = {x N│x < 3}
a) Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số?
b) Cho tập hợp C= .Dùng kí hiệu điền vào chỗ trống
3. C; 14 . C . C ; 15 . C
KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS .
* Kĩ năng: Rèn luyện khả năng tư duy.Rèn luyện tính toán chính xác, hợp lý, kỹ năng trình bày bài toán .
* Thái độ: nghiêm túc làm bài
II. Chuẩn bị
a) HS: Ôn kĩ nội dung đã học
b) GV:
* Ma trận đề KT:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tập hợp, phần tử của tập hợp( 5 tiết)
2a
1
2c
1
2b
1
3
3
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia( 7 tiết)
4a
1
3a,b; 4b
3
3c
1
5
5
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên( 3 tiết
1a
1
1b
1
2
2
Tổng số câu
2
2
3
3
4
4
1
1
10 câu
10 điểm
* Đề KT:
Bài 1: (2 diểm) Phát biểu và viết công thức tổng quát nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
Áp dụng: tính: 34 . 32
Bài 2: (3 điểm) a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A = {x N│x < 3}
Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số?
Cho tập hợp C= .Dùng kí hiệu điền vào chỗ trống
3..... C; 14 ...... C ...... C ; 15 ........ C
Bài 3 : (3 điểm) Thực hiện phép tính :
24. 57 + 24. 43
38 + [40 - 2. ( 115 - 98 )]
c) 13+ 15+17+...+93
Bài 4 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 25 + x = 78
b) 81.(124 – x) =
* Đáp án – Biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
- phát biểu đúng
1
1
34 . 32 = 36
1
2
a) A = =
1
b)có 99- 10 + 1= 90 số tự nhiên có 2 chữ số
1
1
a) 24. 57 + 24. 43
= 24 ( 57 + 43)
= 24. 100
= 100
1
3
b) 38 + [40 - 2. ( 115 - 98 )]
= 38 + [ 40 – 2. 17 ]
= 38 + [ 40 – 34 ]
= 38 + 6
= 44
1
c) 13 + 15+....+ 93 số số hạng là ( 93 – 13 ): 2+ 1 = 41 số hạng
= ( 13 + 93) +( 15 + 91)+....+ 53 có 20 nhóm và dư 1 số hạng
= 106 . 20 + 53
=2120+53= 2173
1
4
x = 78 – 25 =53
81. (124 – x) = 81
124 – x = 1
x = 124- 1
x = 123
1
1
File đính kèm:
kiem tra 45.doc



