Giáo án Toán học Lớp 5 - Tuần 25 - Năm học 2016-2017
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.
2. Kĩ năng:
- Rèn HS biết vận dụng giải các bài toán đơn giản.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
· GV:Bảng phụ, SGK .
· HS: Vở, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Toán (BỎ) TIẾT 121 : TỰ KIỂM TRA I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS tự kiểm tra về : Tỉ số phần trăm và giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. Đọc và phân tích thông tin từ biểu đồ hình quạt. Nhận dạng , tính diện tích và thể tích một số hình đã học . 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính thành thạo các phần nêu trên . 3. Thái độ : Giáo dục HS cẩn thận và thực hiện chính xác . II. CHUẨN BỊ : GV : Đề kiểm tra . HS : Vở . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động : (1’) 2. Bài cũ : (5’) Luyện tập chung - Yêu cầu HS viết công thức tính diện tích và thể tích các hình đã học . - GV nhận xét. 3.Bài mới : (1’) 4. Phát triển các hoạt động : (27’) Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tự kiểm tra Mục tiêu : HS thực hành các bài tập . GV nêu yêu cầu tiết học Yêu cầu HS tự làm kiểm tra . - Yêu cầu HS nộp bài . 5. Tổng kết – Dặn dò : (1’) - Về ôn lại các dạng toán . - Chuẩn bị : Bảng đơn vị đo thời gian - Nhận xét tiết học . - Hát . - HS viết bảng con và trình bày . Hoạt động cá nhân - Hs lắng nghe, đọc yêu cầu đề - HS làm bài . - HS nộp bài kiểm tra. - Hs theo dõi Kiểm tra Kiểm tra Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 122 : BẢNG ĐO ĐƠN VỊ THỜI GIAN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn tập lại bảng đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ phổ biến giữa một số đơn vị đo thời gian. - Quan hệ giữa các đơn vị lớn ® bé hoặc bé ® lớn. Nêu cách tính. 2. Kĩ năng: - Aùp dụng kiến thức vào các bài tập thành thạo. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV:Bảng đơn vị đo thời gian. HS: SGK , bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH pp 1. Khởi động: (1’) 2. Bài cũ: (5’) Tự kiểm tra GV nhận xét bài làm HS . 3.Bài mới: (23’) v Hoạt động 1: Hình thành bảng đơn vị đo thời gian. Mục tiêu : HS hình thành bảng đơn vị đo thời gian. GV chốt lại và củng cố cho cụ thể : 1 năm thường 365 ngày + 1 năm nhuận = 366 ngày. 4 năm đến 1 năm nhuận. Nêu đặc điểm? 1 tháng = 30 ngày (4, 6, 9, 11) 1 tháng có 31 ngày (1,3, 5, 7, 8, 10, 12). Tháng 2 = 28 ngày. Tháng 2 nhuận = 29 ngày. v Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu : Vận dụng kiến thức vào bài tập . Bài 1: (Củng cố kiến thức về thế kỉ) Yêu cầu HS đọc bài 1 . - Yêu cầu HS tự làm bài . GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 2 : (Củng cố kiến thức về thời gian) Yêu cầu HS đọc bài 2 . GVchốt lại cách làm bài. 2 giờ rưỡi = 2g30 phút. = 150 phút. - GV nhận xét . Bài 3a: (Củng cố kiến thức về thời gian) Yêu cầu HS đọc bài 3 . GV nhận xét bài làm. 4.Củng cố: (5’) Yêu cầu HS nêu bảng đơn vị đo thời gian và mối quan hệ các đơn vị . GV nhận xét – tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: (1’) Chuẩn bị: Cộng số đo thời gian. Nhận xét tiết học. Hát HS lắng nghe . Hoạt động nhóm – cá nhân Tổ chức theo nhóm. Hình thành Bảng đơn vị đo thời gian Mỗi nhóm giải thích Các nhóm khác nhận xét. Số chỉ năm nhuận chia hết cho 4. HS lần lượt đọc bảng đơn vị đo thời gian. Lần lượt nêu mối quan hệ. 1 tuần = 7 ngày. 1 giờ = 60 phút. 1 phút = 60 giây. Hoạt động cá nhân HS đọc bài 1 – Lớp theo đõi HS làm bài – HS sửa bài. - Lớp nhận xét . HS đọc bài 2 – Lớp đọc thầm . HS làm bài – vận dụng mối quan hệ thực hiện phép tính. Sửa bài. Lớp nhận xét. HS đọc yêu cầu đề. HS làm bài cá nhân. Sửa bài. 3 HS nêu . - Hs lắng nghe Thảo luận KT”Các mảnh ghép” Hỏi đáp Luyện tập Hs cá thể Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 123 : CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian. 2. Kĩ năng: - Rèn HS biết vận dụng giải các bài toán đơn giản. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ, SGK . HS: Vở, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH PP 1. Khởi động: (1’) 2. Bài cũ: (5’) Bảng đơn vị đo thời gian Yêu cầu HS đọc bảng đơn vị đo thời gian . Yêu cầu HS làm bảng con GV nhận xét . 3. Bài mới: (23’) v Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng. Mục tiêu : HS thực hiện phép cộng số đo thời gian. - GV giới thiệu ví dụ và yêu cầu HS thực hiện theo nhóm đôi . VD1 : 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút GV theo dõi và thu bài làm của từng nhóm. Yêu cầu từng nhóm nêu cách làm (Sau khi kiểm tra bài làm) . GV chốt : Đặt tính thẳng hàng thẳng cột. VD2 :22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây à GV lưu ý HS : Kết quả có cột đơn vị nào lớn hoặc bằng số quy định là phải đổi ra đơn vị lớn hơn liền trước. - GV cho HS nêu cách đổi 83 giây =? phút ? giây - GV cho HS tự rút ra quy tắc : + Khi cộng số đo thời gian cần cộng các số đo theo từng loại đơn vị + Trong trường hợp số đo theo đơn vị phút, giây lớn hơn hặc = 60 thì cần đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền kề Hoạt động 2: Luyện tập. Mục tiêu : HS biết vận dụng giải các bài toán đơn giản Bài 1 (dịng 1, 2): (thực hiện phép cộng số đo thời gian.) - Yêu cầu HS đọc bài 1 . - GV để HS tự tìm ra kết quả - Hỏi lại cách đặt tính và thực hiện như thế nào ? - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 2: (giải các bài toán đơn giản về số đo TG ) - Yêu cầu HS đọc bài 2 . GV nhận xét bài làm. - GV nhận xét – chốt kết quả . 4.Củng cố: (5’) Yêu cầu HS nêu cách thực hiện cộng số đo thời gian . Yêu cầu HS cho ví dụ, HS tính GV nhận xét - tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: (1’) Chuẩn bị: Trừ số đo thời gian . Nhận xét tiết học . Hát 2 HS đọc . HS làm bảng con . Hoạt động nhóm HS làm việc nhóm đôi. HS thực hiện đặt tính cộng. Lần lượt các nhóm được yêu cầu trình bày bài làm 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút 5 giờ 50 phút Cả lớp nhận xét Lần lượt các nhóm đôi thực hiện Đại diện trình bày. 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây 45 phút 83 giây = 7 giờ 57 phút Cả lớp nhận xét và giải thích kết quả nào Đúng – Sai - 5 HS nhắc lại quy tắc Hoạt động cá nhân HS đọc đề. HS lần lượt làm bài. Sửa bài. Thi đua từng cặp. HS đọc đề – Tóm tắt 1 HS giải bảng phụ . Sửa từng bước và nêu cách tính . Giải Thời gian Lan đi từ nhà à Viện Bảo tàng Lịch sử là : 35 phút + 2giờ 20phút = 2giờ 55 phút Đáp số : 2 giờ 55 phút 2 HS nêu . 3 dãy thi đua - Hs lắng nghe Thảo luận PP” Bàn tay nặn bột” Luyện tập Hỏi đáp Luyện tập Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 124 : TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS nắm cách thực hiện phép trừ số đo thời gian. 2. Kĩ năng: - Rèn HS biết vận dụng giải các bài toán đơn giản. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: GV: SGV HS: SGK , VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PP 1. Khởi động: (1’) 2. Bài cũ: (5’) Cộng số đo thời gian Yêu cầu HS nêu cách thực hiện cộng số đo thời gian . Yêu cầu HS làm bảng con : 4giờ 12 phút + 5 giờ 45 phút = ? 6 giờ 54 phút + 37 phút = ? GV nhận xét. 3. Bài mới: (23’) v Hoạt động 1: Thực hiện phép trừ SĐTG Mục tiêu : Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ. - Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 . Ví dụ 1 :15giờ 55phút – 13giờ 10 phút. GV theo dõi. Yêu cầu từng nhóm nêu cách làm (Sau khi kiểm tra bài làm). GV chốt lại. Đặt tính thẳng hàng, thẳng cột. Trừ riêng từng cột. Ví dụ 2 : 3phút 20giây– 2 phút 45 giây. Yêu cầu HS thực hiện ví dụ 2 . GV chốt lại. Số bị trừ có số đo thời gian ở cột thứ hai bé hơn số trừ. 20 giây có trừ được cho 45 giây ? Ta phải làm như thế nào ? - GV chốt : + Khi trừ số đo thời gian, cần trừ các số đo theo từng loại đơn vị + Trong trường hợp số đo theo đơn vị nào đó ở SBT < số đo tương ứng ở ST thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn + Tiến hành trừ. Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : HS biết vận dụng giải các bài toán đơn giản. Bài 1: (Thực hành trừ số đo TG) Yêu cầu HS đọc bài 1 . GVchốt. Bài 2: (Thực hành trừ số đo TG) Yêu cầu đọc bài 2 . Lưu ý cách đặt tính. - GV nhận xét . Bài 3: (giải các bài toán đơn giản về số đo TG ) Yêu cầu HS đọc bài 3 . Chú ý đặt lời giải. - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . 4.Củng cố: (5’) - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ số đo thời gian . - Thi đua làm bài. 5. Tổng kết - dặn dò: (1’) Chuẩn bị: Luyện tập Nhận xét tiết học . Hát 2 HS nêu . Lớp làm bảng con . Cả lớp nhận xét. Hoạt động nhóm – lớp 1 HS đọc ví dụ . Các nhóm thực hiện. Lần lượt các nhóm trình bày. 15 giờ 55 phút 13 giờ 10 phút 2 giờ 45 phút Các nhóm khác nhận xét về cách đặt tính và tính Giải thích vì sao sai hoặc đúng. HS nêu cách trừ. Lần lượt các nhóm thực hiện. 3 phút 20 giây 2 phút 45 giây. 2 phút 30 giây. - Lấy 1 phút đổi ra giây , ta có : 2 phút 80 giây. 2 phút 45 giây. 0 phút 35giây. 3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây= 35 giây Cả lớp nhận xét và giải thích. Hoạt động cá nhân – lớp HS đọc bài 1 HS làm bài, sửa bài. Lớp nhận xét. HS đọc bài 2 . HS làm bài, sửa bài. (Hs cá thể không làm cột 2) Cả lớp nhận xét. 1 HS đọc đề – tóm tắt. HS làm bài . Sửa bài. Giải Thời gian người đó đi từ A à B và nghỉ 8giờ 30ph – 6giờ 45ph = 1giờ45phút Thời gian cần để đi từ A à B : 1giờ45ph—15phút = 1giờ 30phút Đáp số : 1giờ 30phút 2 HS nêu . Tự đặt đề và tính - Hs lắng nghe Kiểm tra Thảo luận Hỏi đáp Truyền đạt Luyện tập Hs cá thể Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 125 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cổ kĩ năng cộng, trừ số đo thời gian. 2. Kĩ năng: - Rèn HS vận dụng giải các bài tập thực tiễn. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: GV:SGK HS: SGK , vở toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: (1’) 2. Bài cũ: (5’) Trừ số đo thời gian GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ số đo thời gian . Yêu cầu HS làm bảng con . GV nhận xét , đánh giá. 3. Bài mới: (23’) v Hoạt động 1: Thực hành. Mục tiêu : Rèn cho HS kĩ năng cộng, trừ số đo thời gian. Bài 1 b: (Củng cố cách chuyển đổi số đo TG) Yêu cầu HS đọc bài 1 . GV chốt. Lưu ý giờ = giờ = 90 phút (3/2 ´ 60) giờ = giờ = (9/4 ´ 60) = 135 giây Bài 2: (Củng cố kĩ năng cộng số đo thời gian) Yêu cầu HS đọc bài 2 . GV chốt ở dạng bài a – c . Đặt tính. Cộng. Kết quả. Bài 3: (Củng cố kĩ năng trừ số đo thời gian) Yêu cầu HS đọc bài 3 . GV chốt . Cột 2 của số bị trừ < cột 2 của số trừ ® đổi. Dựa vào bài a, b. Bài 4: (giải các bài toán đơn giản về số đo TG ) - Yêu cầu HS đọc bài 4 . - GV đánh giá bài làm của HS 4.Củng cố: (5’) GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian qua bài tập thi đua. - GV nhận xét – tuyên dương . 5. Tổng kết - dặn dò: (1’) Chuẩn bị: Nhân số đo thời gian Nhận xét tiết học. Hát 2 HS nêu . HS làm bảng con . Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân HS đọc đề – làm bài. Lần lượt sửa bài . Nêu cách làm. Cả lớp nhận xét. HS đọc yêu cầu – làm bài. Sửa bài. Nêu cách thực hiện phép cộng số đo thời gian. HS đọc đề. HS làm bài. Sửa bài. Nêu cách trừ số đo thời gian ở 2 dạng. HS đọc đề – tóm tắt. Sửa bài từng bước. a/ 1942 b/ 1964 c/ 1964 – 1942 = 22 năm Cả lớp nhận xét. 2 HS nêu . Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện phép cộng hoặc trừ số đo thời gian. Cả lớp nhận xét. Hs lắng nghe Hs cá thể Thực hành Luyện tập Luyện tập Hs cá thể Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- giao_an_toan_hoc_lop_5_tuan_25_nam_hoc_2016_2017.doc