Giáo án Toán học Lớp 2 (Cả năm học)

I. Mục tiêu bài dạy: giúp học sinh củng cố về:

- Kĩ năng tính nhẩm, chủ yếu dạng 14 trừ đi 1 số.

- Kĩ năng tính viết (đặt tính rồi tính) chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54 - 18 ; 34 - 8 .

- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết .

- Giải bài toán, vẽ hình.

II. Đồ dùng: SGK

III. Các hoạt động

 

doc88 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán học Lớp 2 (Cả năm học), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh và giải toán .
II. Đồ dung : SGK 
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Kiểm tra 
Nhận xét 
- 2 học sinh giải bảng, lớp giải bảng tay - Nhận xét bài tập 2 
2) Luyện tập 
- 1 học sinh đọc đề 
- Bài 1: + Nêu yêu cầu ? 
- Tính nhẩm 
13 - 4 13 - 6 13 - 8
 - 3 học sinh giải bảng , lớp giải theo 
13 - 5 13 - 7 13 -9 
nhóm - nhận xét 
Nhận xét , củng cố cách nhẩm 
- 1 học sinh đọc bảng trừ 
- Bài 2: + nêu yêu cầu ? 
- Đặt tính rồi tính 
+ Cách thực hiện ? 
- theo 2 bước : B1: đặt tính , B2: Tính từ
63 - 35 73 - 29 33 - 8 
P đến T 
93 - 46 83 - 27 43 -14 
- 2 học sinh giải bảng,lớp giải theo nhóm - nhận xét 
 Nhấn mạnh 2 bước tính , trình bày, 
 - Bài 3: Nêu yêu cầu ? 
Tính 
 33 - 9 - 4 = (1) 63 - 7 - 6
- 2 học sinh giải bảng , lớp giải vở - 
33- 13 = (2) 63 -13 
nhận xét 
Nhận xét phương trình (1) và (2) 
- 33- 9 - 4 = 33 - 13 vì đều bằng 20 
Củng cố cách thực hiện 
 hoặc - 9 - 4 là -13 
- Bài 4: Bài toán cho biết gì ? 
- 1 học sinh đọc để : có: 63 quyển vở 
Bài toán hỏi gì ? Muốn biết còn bao 
 đã phát : 48 quyển vở 
nhiêu quyển vở ta làm phép tình gì ? 
còn ? quyển vở 
 Nhận xét 
- Phép trừ 
- 1 học sinh giaỉ bảng , lớp giải vở 
- nhận xét 
- Bài 5: Nêu yêu cầu ? 43 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời ng ữ đặt trước câu trả lời đunả lời đunyển vở 
 26
đúng A: 27 C: 17 
(đáp án) 
 B: 37 D: 69 
Chấm bài - nhận xét 
* củng cố - dặn dò 
- nêu tên bài 
1 học sinh đọc 
 - Đọc bảng trừ 13 trừ đi 1 số 
 - về hoàn thành bài tập còn lại 
- Nhận xét tiết học 
Tiết 4 : Sinh hoạt : Tuần 12
- Nhận xét thi đua trong tuần
- Phương hướng tuần tới
Ngày tháng năm 2007
Tuần 13
Tiết : 
Toán (Tiết ): 14 trừ đi một số 14 - 8
I. Mục tiêu bài dạy:
Giúp học sinh
- Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi 1 số.
- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán
II. Đồ dùng: bộ que tính 
III. Các hoạt động.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
Nhận xét
2HS giải bài, lớp giải bảng tay bài 2: 63 - 35 43 - 14 
93 - 46
2. Bài mới
a) Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học
HS thao tác bằng que tính
- Có 14 que tính bớt đi 8 que tính nêu cách bớt?
- Có 14 que tính bớt 8 que tính: Ta bớt 4 que tính, bớt 4 que tính nữa còn 6 que tính (bớt từng que từ 1 đến 8 còn 6 que tính).
- 14 que tính bớt 8 còn ? que tính.
- Có 6 que tính (bớt từng que từ 1 đến 8 còn 6).
- Nêu phép tính biểu thị?
- 14 - 8 = 6
 Giáo viên thao tác lại:
- 1 học sinh đặt tính bảng, lớp 
- Nêu cách đặt tính
đặt tính bằng tay- Nhận xét
Củng cố cách đặt tính
* Lập bảng trừ 14 trừ đi 1 số 
- Học sinh thao tác = que tính 
- 14 - 5 = 14 - 7 = 
theo nhóm (các nhóm báo cáo kết quả 
 14 - 6 = 14 - 9 = 
Nhận xét)
+ Nhận xét các phép tính trừ?
- Đều có SBT là 14; các số trừ 
+ Đây là bảng trừ 14 trừ đi 1 số 
là các số đếm thêm 1 ; Hiệu là
+ Luyện đọc thuộc bảng trừ
các số bớt 1 từ 9 đến 5.
Xoá dần kết quả
- Đọc các nhân, ĐT.
b) Thực hành:
_ Bài 1: Nêu yêu cầu:
-Tính nhẩm
a) 
9 + 5 = 
Nhận xét 2 phép tính? (có các số hạng giống nhau Tổng = 
5 + 9 = 
- 3 HS giải bảng, lớp giải vở , nhận xét thứ tự các số hạng khác nhau.
14 -9 = 
Trong phép + lấy T - 1 SH ta được gì ?
14 - 5 = 
- Lấy T - 1 SH ta được số hạng kia.
b
14 - 4 - 2 = 
Nhận xét 2 phép tính 
14 - 6 = 
- 14 -4 - 2 = 14 - 6 vì đều = 8
( - 4 - 2 = - 6 )
- Bài 2 : + Nêu yêu cầu:
- Tính
 + Bài toán đã thực hiện bước nào?
- Đặt tính
 + Nhận xét, củng cố bảng trừ
- 2 HS giải bảng, lớp giải vở . Nhận xét
- Bài 3 : + Nêu yêu cầu:
- Đặt tính rồi tính hiệu biết...
+ Muốn tìm hiệu ta thực hiện phép tính nào? Nêu cách đặt tính?
- Phép trừ
- Đặt SBT ở trên, số trừ ở dưới
+ Nhận xét, củng cố cách thực hiện.
- 3 HS giải bảng, lớp giải vở. Nhận xét (14 và 5 ; 14 và 7; 12 và 9).
- Bài 4: Bài toán cho biết gì?
- 1 HS đọc: Có 14 quạt điện
Bài toán hỏi gì? Muốn biết cửa hàng đó còn mấy quạt điện ta làm phép tính gì?
 Chấm bài - Nhận xét
 Đã bán: 6 quạt điện
 Còn : quạt điện ? 
- Phép trừ : - 1 HS giải bảng lớp giải vở ? - Nhận xét 
* Củng cố - Dặn dò 
- 1 HS nêu tên bài.
- Đọc bảng trừ
- 1 HS đọc 
- Về học bảng trừ
- Hoàn thành bài tập ở nhà.
- Nhận xét tiết học
Ngày tháng năm 2007
Tiết : 
Toán (Tiết ). 34 - 8
I.Mục tiêu bài dạy: Giúp HS
- Biết thực hiện phép trừ dạng 34 - 8 .
- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và cách tìm SBT.
II. Đồ dùng dạy học:
- 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
Nhận xét
2HS giải bảng, lớp giải bảng tay bài 2 - Nhận xét
2. Bài mới 
a) Tổ chức thực hiện phép tính 
 34 - 8 = ?
Có 34 que tính bớt 8 que tính ta thực hiện phép tính gì?
34 - 8 
Muốn biết 34 - 8 = ? ta làm thế nào?
- HS thao tác = que tính, báo cáo kết quả .
- Giáo viên thao tác lại
Nhận xét .
- Vậy 34 - 8 = ? 
- 34 - 8 = 26 
- Hãy đặt tính theo cột dọc:
- 1 HS đặt tính bảng lớp bảng tay.
- Nêu cách tính.
- 1 HS nêu, lớp nhận xét .
* Giáo viên củng cố 2 bước tính: nhấn mạnh trừ có nhớ.
b) Thực hành:
- Bài 1 : Nêu yêu cầu?
- Đặt tính - rồi tính
+Nhận xét hàng đơn vị số bị trừ và số trừ ?
+ Khi trừ phải lấy? để trừ (14)
- Hàng đơn vị SBT( hàng đơn vị số trừ và đều = 4)
+ Nhấn mạnh cách tính trừ P T 
 Nhận xét
- Bài 2: Nêu yêu cầu?
- Đặt tính rồi tính.
(Khi đặt tính cần chú ý gi?
- Đặt tính thẳng hàng.
Khi tính cần lưu ý gì?
Khi tính: trừ từ hàng đơn vị.
Nhấn mạnh 2 bước tính
- 2 HS giải bảng, lớp giải vở nhận xét 
- Bài 3: Bài toán cho biết gì?
1 HS đọc đề
Bài toán hỏi gì
- Vải xanh: 34 dm
Bài tập thuộc dạng bài toán nào? ( ít hơn)
Vải tím ngắn hơn : 12 dm
Vải tím :.....dm
+ Muốn tìm số vải tím dài? chúng ta làm phép tính gì?
- Phép trừ.
- 1 HS giải bảng, lớp giải vở 
Chấm bài - Nhận xét
Nhận xét.
- Bài 4 : + Nêu yêu cầu:
- Vẽ hình theo mẫu.
+ Hình mẫu là hình gì ?
- Hình tam giác .
- 1 HS vẽ bảng, lớp vẽ .
Chấm bài - Nhận xét
Vở - Nhận xét
* Củng cố - Dặn dò
- Nêu tên bài?
34 - 8 
- Cách thực hiện?
-1 HS nêu
- Nêu cách tìm kết quả phép trừ . 
- 1 HS nêu
Số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
- Trò chơi : nối phép tính với kết quả đúng 
- Nhận xét tiết học
- 2 HS nối.
Ngày tháng năm 2007
Tiết : 
Toán (Tiết ) 54 - 18
I. Mục tiêu bài dạy:
 Giúp học sinh.
- Biết thực hiện phép trừ (có nhớ): Số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 4; Số trừ là số có 2 chữ số.
- Vận dụng phép trừ để làm tính, giải toán.
- Củng cố về cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh.
II. Đồ dùng.
III. Các hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra
- 2 HS giải bảng, lớp giải bảng tay: Bài 4 : x + 7 = 34
Nhận xét
 x - 14 = 36 
2. Bài mới: * Giới thiệu bài
a) Tổ chức cách thực hiện 54 - 18 
Nêu cách thực hiện?
- Theo 2 bước :
+ B1 : Đặt tính cộng cột
+ B 2: Trừ từ P đến T 
+ Nhận xét , củng cố cách đặt tính
 54
- 1 HS đặt tính bảng, lớp đặt tính bảng tay.
+ Nêu cách tính? 18
 36
- 4 không trừ được 8 lấy 14 - 8 = 6 viết 6 nhớ 1 ; 1 thêm 1 = 2; 5 - 2 = 3
* Củng cố 2 bước thực hiện? 
54 -18 = 36 
b) Thực hành
- Bài 1: Nêu yêu cầu?
- Tính
Nhận xét các phép tính?
- Đều có hàng đơn vị của SBT là 4
Nêu cách thực hi8ện?
- Lấy 14 để trừ
- 2 HS giải bảng, lớp giải vở
Nhận xét
Nhận xét
- Bài 2: Nêu yêu cầu?
Đặt tính rồi tính.
+ Cách thực hiện?
- Đặt SBT ở trên, số trừ ở dướic sao cho các số... trừ từ hàng đơn vị...
+ Nhận xét, củng cố cách thực hiện.
- 2 HS giải bảng, lớp giải vở nhận xét.
- Bài 3: + Bài toán cho biết gì?
1 HS đọc đề phân tích đề
+ Hỏi gì ? Muốn biết mảnh vải tím dài? m ta làm phép tính gì?
+ Châm bài- Nhận xét
- Phép trừ
- 1 HS giải bảng, lớp giải vở bài tập - Nhận xét.
Bài 4: Nêu yêu cầu?
- Vẽ hình theo mẫu.
Cách thực hiện
- Dùng thước bút nối 3 điểm.
Nhận xét
- 1 HS vẽ bảng, lớp vẽ vở, nhận xét
* Củng cố : - Dặn dò : - Nêu tên bài
54 - 18
- Nêu cách thực hiện phép trừ 2 số có 2 chữ số?
1 học sinh nêu
- Về hoàn thành bài tập còn lại
- Tự hoàn thành ở nhà
- Nhận xét tiết học 
Ngày tháng năm 2007
Tiết :
 Toán (Tiết ) Luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy: giúp học sinh củng cố về:
- Kĩ năng tính nhẩm, chủ yếu dạng 14 trừ đi 1 số.
- Kĩ năng tính viết (đặt tính rồi tính) chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54 - 18 ; 34 - 8 .
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết .
- Giải bài toán, vẽ hình.
II. Đồ dùng: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra
- 2 HS giải 64 - 15 , 44 - 28 
 72 - 34
Nhận xét
Nêu cách thực hiện?
2. Bài mới
- Bài 1: Nêu yêu cầu?
- Tính nhẩm
14 - 5 , 14 - 6 ....
- Hs nối tiếp nêu kết quả nhận xét 
Củng cố bảng trừ
- HS đọc lại kết quả đúng
- Bài 2: Nêu yêu cầu ?
- Đặt tính rồi tính
Cách thực hiện
- Theo 2 bước ...
 84 - 47 62 - 28 
- 3 HS giải bảng, lớp giải vở.
Nhận xét, củng cố 2 bước tính
Nhận xét
- Bài 3: + Nêu yêu cầu?
- Tìm x.
+ Nêu tên gọi, cách tìm x?
x là SBT = Hiệu + Số trừ
trong từng phép tính
x là SBT = H + ST 
 x - 24 = 34 x + 18 = 60 
x là một số hạng = T - SH kia.
+ Nhận xét, củng cố cách tính + trình bày.
- Bài 4: Bài toán cho biết gì?
-1 HS đọc: Ôtô và máy bay 84 
Hỏi gì? Muốn biết có bao nhiêu máy bay ta làm phép 
 Ôtô 45
tính gì?
 Máy bay:....?
- Phép trừ.
Chấm bài tập : Nhận xét
- 1 HS giải bảng, lớp giải vở bài tập - Nhận xét.
- Bài 5: + Nêu yêu cầu ?
- Vẽ hình theo mẫu.
+ Hình mẫu là hình gì?
- Hình tứ giác .
+ Hình tứ giác gồm mấy cạnh?
- 4 cạnh
+ Từ 4 điểm cho trước muốn có hình tứ giác , em phải làm gì?
Chấm bài: Nhận xét.
- Nối các điểm lại
- 2 học sinh nối bảng, lớp chấm 4 điểm vào vở và nối
* Củng cố - Dặn dò
- Các em vừa học bài gì ?
- 1HS nêu
- Nêu cách trừ 2 số ?
- 1 HS nêu
- Nhận xét tiết học
- Về hoàn thành bài tập còn lai
Ngày tháng năm 2007
Tiết :
 Toán (Tiết ) 15, 16 , 17, 18 trừ đi một số
I. Mục tiêu bài dạy: 
Giúp học sinh
- Biết thực hiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số , học thuộc bảng trừ.
- Biết thực hiện các phép tính trừ đặt theo cột dọc.
II. Đồ dùng dạy học: 1 bộ que tính
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ 
- 2 Học sinh giải bảng, lớp giải vở . Nhận xét bài 3 
Nhận xét
2) Bài mới 
a) Hướng dẫn lập bảng trừ
Có 15 que tính bớt 6 que tính = phép tính nào? 
15 - 6 
(Tương tự bớt 7, 8, 9 que có phép tính nào?
15 - 7 ; 15 - 8 , 15 - 9 
- Các nhóm dùng que tính thao tác bớt tìm ra kết quả.
- Giáo viên nhận xét, ghi kết quả đúng . Nhận xét các phép tính trừ ? (SBT, ST, H )
- Đọc kết quả nhận xét .
* Tương tự lập bảng trừ 16, 17, 18 trừ đi 1 số 
- Học sinh thao tác bằng que tính , đọc kết quả .
* Củng cố: Nêu các bảng trừ 
- Luyện đọc thuộc bảng trừ 
b) Luyện tập 
- Bài 1: a) Nêu yêu cầu? 
- Tính
Nhận xét các SBT trong các phương trình 
- Đều = 15 
- Muốn ghi kết quả đúng ta dựa vào đâu?
Bảng trừ 15 trừ đi 1 số 
- Các nhóm nối tiếp đọc bảng
Nhận xét, củng cố bảng trừ
trừ kết quả - Nhận xét
b) Tương tự: 16 - 1 số , 17 - 1 số ...
- 2 Học sinh giảng bảng , lớp giải vở.
Nhận xét, củng cố bảng trừ 
Nhận xét
12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20 trừ đi 1 số 
- 1 HS đọc lại bảng trừ 
- Bài 2 : + Nêu yêu cầu?
- Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả 
+ Muốn nối đúng kết quả các phép tính em dựa vào đâu?
của phép tính trừ nào?
- Dựa vào các bảng trừ đã học.
Nhận xét
- 3 nhóm chọn phép tính ứng với mỗi kết quả 
N1: 7; N2: 8 ; N3: 9 
* Củng cố - Dặn dò 
Báo cáo - Nhận xét
- Các con vừa học bài gì? 
- 1 học sinh nêu
- Trò chơi: Nối phép tính với kết quả đúng (2 HS chơi)
 Nhận xét
- Về học thuộc các bảng trừ đã học từ 11 đên 18 
- 2 HS đại diện, lớp cổ vũ - BGK
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét 
Tiết 4: Sinh hoạt : Tuần 13
- Nhận xét thi đua tuần qua.
- Phương hướng tuần tới.
Ngày tháng năm 2007
Tuần 14
Tiết 2:
Toán (Tiết ) : 55 - 8, 56 - 7 , 37 - 8 , 68 - 9
I. Mục tiêu bài dạy:
 Giúp HS 
- Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ (Số bị trừ có hai chữ số, số trừ có 1 chữ số ).
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
- Củng cố cách vẽ hình theo mẫu.	
II. Đồ dùng (SGK), bảng tay.
III. Các hoạt động 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ 
2 HS giải bảng, lớp Bảng tay
Nhận xét
17 - 8, 17 - 9, 20 - 8 ; đọc BT
2) Bài mới
a) Tổ chức thực hiện phép trừ:
- HS giải theo nhóm, báo cáo
55 - 8, 56 - 7 , 37 - 8 , 68 - 9 
kết quả - Nhận xét.
+ Nhận xét, củng cố cách thực hiện tương tự với các phép tính: 
- Vài học sinh nêu 2 bước thực hiện
56 - 7 37 - 8 68 - 9 
Giải theo nhóm
Nhận xét, củng cố 2 bước thực hiện trừ có nhớ 
b) Thực hành: 
- Bài 1: + Nêu yêu cầu?
- Tính
 + Nhận xét số hàng đơn vị của SBT so với 
- ...nhỏ hơn.
hàng đơn vị số trừ 
 + Khi trừ phải làm thế nào?
- Lấy 15 để trừ và nhớ 1 vào hàng chục của số trừ .
+ Nhận xét, củng cố cách thực hiện.
- Hiệu số giải cá nhân, nhận xét.
- Bài 2: + Nêu yêu cầu? x + 9 = 27 
- Tìm x 
 + Nêu tên gọi, cách tìm x ? 
- x là SH = T - SH kia 
+ Nhận xét củng cố cách tính, trình bày.
- 2 HS giải lời giải bảng tay. Nhận xét.
- Bài 3: + Nêu yêu cầu ?
- Vẽ hình theo mẫu
 + Hình mẫu là hình gì?
- Hình tam giác và hình chữ nhật liền kề 
 + Muốn có hình mẫu ta phải làm gì? 
- Nối các điểm đã cho 
- 1 HS giải bảng, lớp giải vở.
 + Nhận xét
 Nhận xét
* Củng cố - Dặn dò 
- Nêu tên bài?
- 1 HS nêu
- Muốn trừ 1 số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ta làm thế nào?
- Ta thực hiện theo 2 bước....
- Về hoàn thành phần bài tập, ôn lại các bảng trừ đã học.
- Nhận xét tiết học
Ngày tháng năm 2007
Tiết :
 Toán (Tiết ): 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29 .
I. Mục tiêu bài dạy: Giúp học sinh
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong đó số bị trừ có 2 chữ số, số trừ cũng có 2 chữ số.
- Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số ) và giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra
- 2 HS giải bảng; lớp giải bảng tay: 58 - 9; 46 - 7; 35 -7
Nhận xét
Nêu cách thực hiện?
2) Bài mới
a) Tổ chức thực hiện phép trừ 
- HS nêu yêu cầu?
- Nêu nhận xét các phép trừ? 
65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29 
- Đều là phép trừ số có 2 chữ số cho số có 2 chữ số.
- Thực hiện như phép trừ số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số 
- 1 HS nhắc lại 2 bước thực hiện
- Nhận xét , củng cố 2 bước thực hiện trừ có nhớ 
- 1 HS giải bảng; 3 nhóm giải bảng tay - Đọc kết quả- Nhận xét 
b) Thực hành:
_ Bài 1: + Nêu yêu cầu?
- 1 HS đọc đề - Tính
+ Bài toán đã thực hiện B1 yêu cầu thực hiện bước 2
+ Nhận xét các phép trừ ?
- Đều có hàng đơn vị của số bị trừ (hàng đơn vị của số trừ...phép trừ có nhớ)
+ Nhận xét, củng cố phép trừ có nhớ 
- 2 HS giải bảng, lớp giải SGK- Nhận xét.
- Bài 2: + Nêu yêu cầu?
- 1 HS đọc - Điền số vào ô trống
+ Muốn điền số vào thứ 1 ta làm thế nào?
- Lấy số đã cho trừ đi số ở trên mũi tên (86-6)
+ Muốn điền số vào ta làm thế nào? 
+ Nhận xét, củng cố cách tính 
- Lấy số ở - 10 
- 2 HS giải bảng, lớp giải vở, nhận xét.
- Bài 3: + Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán thuộc dạng toán nào? (ít hơn)
- 1 HS đọc để: Bà: 65 tuổi
 Mẹ kém bà: 27 tuổi
 Mẹ: .................? tuổi 
Muốn biết mẹ bao nhiêu tuổi ta làm tính gì?
( Mẹ có số tuổi là: 65 - 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 (tuổi)
- Tính trừ
- 1 Học sinh giải bảng. lớp giải vở, đọc kết quả, nhận xét.
Nhận xét
* Củng cố - dặn dò
- 1 HS nêu tên bài học
- Muốn trừ 2 số có 2 chữ số ta làm thế nào?
- Nêu 2 bước thực hiện
- Về hoàn thành bài tập
Nhận xét tiết học
Ngày tháng năm 2007
Tiết : 
Toán (Tiết ) : Luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy: 
Sau tiết dạy, học sinh được 
- Củng cố về các bảng trừ đã học; kỹ thuật thực hiện phép trừ có nhờ; giải toán đơn, xếp hình.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán, xếp hình.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán, xếp hình.
II. Đồ dùng: SGK , bốn hình tam giác vuông cân.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ
Nhận xét
- 2 Học sinh giải bảng, lớp giải bảng tay: 45 - 37, 56 - 39, 77 - 48 
2) Luyện tập
Nêu cách trừ 2 số 
Bài 1: Nêu yêu cầu?
- 1 Học sinh đọc đề - tính nhẩm
+ Nêu cách nhẩm?
- Dụa vào các bảng trừ đã học.
+ Nhận xét: 15 - 6 17 - 8 
 16 - 7
- Các nhóm nối tiếp đọc kết quả
- Bài 2: + Nêu yêu cầu ?
Nhận xét
 + Cách nhẩm?
- Tính nhẩm
15 - 5 - 1 = 
15 - 5 - 1 15 - 5 =10; 
10 - 1 = 9 
15 - 6 = 
15 - 5 - 1 = 9 
Nhận xét 5 phép tính trong 1 cột ? (15 - 5 - 1 = 15 - 6 vì đều = 9 hoặc - 5 - 1 = - 6 
- 3 Học sinh giải bảng, lớp giải vở - Nhận xét
- Bài 3: + Nêu yêu cầu?
- Đặt tính rồi tính
 + Nêu cách thực hiện?
- Thực hiện theo 2 bước...
35 - 7 35
- 2 Học sinh giải bảng , lớp 
 7
giải vở , nhận xét.
 28
+ Nhận xét, củng cố cách thực hiện.
- Bài 4: + Bài toán cho biết gì ? 
- 1 Học sinh đọc: Mẹ vắt: 50l
 + Hỏi gì? Dạng toán nào ?
 Chị ít hơn: 18 l
 + Muốn biết chị vắt được bao nhiêu lít sữa ta làm tính gì?
 Chị vắt: .....?
- Bài tập về ít hơn - làm tínn trừ 
- 1 học sinh giải bảng
+ Chấm bài - Nhận xét 
- Lớp giải vở - Nhận xét.
- Bài 5: Nêu yêu cầu?
+ Nhận xét, củng cố cách xếp hình.
- Xếp 4 hình tam giác thành hình cánh quạt 
- 1 học sinh xếp bảng
- Lớp xếp = đồ dùng
- Nhận xét 
Ngày tháng năm 2007
Tiết : Toán (Tiết ) : Bảng trừ
I. Mục tiêu bài dạy:
Sau tiết dạy , học sinh được 
- Củng cố các bảng trừ có nhớ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số .
- Vận dụng cac bảng cộng, trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp .
II.Đồ dùng : SGK 
III. Các hoạt động
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1) Kiểm tra bài cũ
- 2 Học sinh giải bảng, lớp giải bảng tay, nhận xét:
Nhận xét
72 - 36, 81 - 9, 50- 17 
2) Bài mới 
a) Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học 
b) Bài tập
- Bài 1: + Nêu yêu cầu?
- Tính nhẩm 
+ Cách nhẩm ?
- Dựa vào các bảng trừ đã học 
+ Nhận xét, củng cố các bảng trừ đã học 
- Học sinh giải SGK - Đoc kết quả - nhận xét
- Bài 2: Nêu yêu cầu?
- Tính 
+ Cách tính? 5 + 6 - 8
- Tính trừ T đến P 
+ Nhận xét , củng cố cách nhẩm
- 3 học sinh giải bảng, lớp giải vở - nhận xét 
- Bài 3: + Nêu yêu cầu ? 
- Vẽ hình theo mẫu
+ Hình mẫu là hình gì?
- Hình ngôi nhà: phía trên là hình tam giác , liền kề phía trước .
+ Muốn có hình như mẫu ta làm thế nào?
- Ta nối các điểm : 4 điểm để được hình vuông, 3 điểm để được 
+ Chấm bài - Nhận xét 
- 1 học sinh gải bảng, lớp giải vở - nhận xét 
* Củng cố - Dặn dò
- Các em vừa học bài gì
- vài học sinh đọc bảng trừ 
- Về ôn bảng trừ
- Nhận xét tiết học 
Ngày tháng năm 2007
Tiết : 
Toán (Tiết ) Luyện tập
1. Mục tiêu bài dạy : 
Sau tiết dạy , học sinh được :
- Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết) vận dụng để làm tính, giải toán. Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng, số bị trừ trong phép trừ.
- Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng .
II. Đồ dùng: SGK 
III. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: 
Nhận xét 
- 2 Học sinh giải bảng, lớp bảng tay: 9 + 8 - 9; 3 + 9 - 6 ; 6 + 9 - 8 
2) Luyện tập 
- 1 Học sinh đọc
- Bài 1 : + Nêu yêu cầu: 18 - 9 , 14 -7 = 
- Tính nhẩm
+ Nhận xét : 16 - 8 - .....
- Các nhóm nối được kết quả tính 
Củng cố bảng trừ
- Bài 2: + Nêu yêu cầu: 
- Đặt tính rồi tính 
-+ Cách thực hiện
- Theo 2 bước ........
35 - 8, 72 - 34 , 57 - 9 , 81 - 45 
- 2 học sinh giải bảng, lớp giải theo nhóm
+ Nhận xét, củng cố 2 bước thực hiện trừ có nhớ
Nhận xét
- Bài 3: + Nêu yêu cầu?
- Tìm x 
+ Nêu tên gọi và cách tìm x trong từng phép tính ?
- x là SH = T - SH kia 
- x là SBT = H + ST 
+ x + 7 = 21 8 + x = 42 x - 15 = 15 
- 3 học sinh giải bảng , lớp giải vở 
+ Nhận xét , củng cố cách tính, trình bày.
Nhận xét 
Bài 4: + Bài toán cho biết gì?
- 1 học sinh đọc đề 
Hỏi gì? + Bài toán thuộc dạng toán nào? 
- Thùng to : 45 kg
+ Muốn biết thùng bé có bao nhiêu kg ta làm phép tính gì? 
 Thùng bé ít hơn: 6kg
 Thùng bé :.............kg?
- Bài tập về ít hơn làm phép tính trừ 
+ Chấm bài: - Nhận xét
- 1 Học sinh giải bảng, lớp giải vở - Nhận xét 
- Bài 5: + Nêu yêu cầu ? 
Khoanh vào ..

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_hoc_lop_2_ca_nam_hoc.doc