Giáo án Toán học 7 - Tiết 1 đến tiết 10
Bài 1:
Hãy điền vào chỗ trống của các câu sau:
1. Số vô tỉ
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng .
- Số 0 không phải .
- Tập hợp số vô tỉ ký hiệu là : .
2. Số thực:
- Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là .
- Tập hợp các số thực Ký hiệu là : .
- Ta có : R = Q .I và Q.I =
Ngày soạn 16.10.2014 Tuần 9 - Tiết: 9 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào giải bài tập 3. Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo II. CHUẨN BỊ: Chuẩn bị của Thầy : - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi hệ thống câu hỏi, bài tập, phấn màu. phiếu học tập , máy tính bỏ túi - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt đông cá thể, phối hợp với hợp tác, rèn phương pháp tự học 2. Chuẩn bị của Trò: - Nội bung kiến thức : Ôn tập về tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Dụng cụ học tâp : Thước thẳng , máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số HS trong lớp Kiểm tra bài cũ: (7’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Tìm các số x, y, z. a) Biết và x - y + z = - 20,4 b) Biết và x+ y - z = - 20,4 a) Ta có: Ta có: Gọi HS nhận xét , bổ sung - GV nhận xét đánh giá , bổ sung , động viên , khích lệ Bài mới Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 32’ Hoạt động 1 : Luyện tập Bài 1 . Tìm 3 số x, y, z biết rằng: và x + y - z = 33. - Nhận xét gì về hai tỉ lệ thức trên? - Làm thế nào để hai tỉ lệ thức bằng nhau ? -Gọi HS lên bảng thực hiện ,cả lớp làm bài vào vở -Gọi HS nhận xét góp ý bài làm của bạn Bài 2 Tìm 2 số a và b biết rằng: a) và a.b = 10; b) và a.b = 112. -Gợi ý : Đặt = k từ đó suy ra a = 2k, b = 5k và dựa vào tích ab đã biết để tìm k, sau đó tìm a, b. -Gọi đồng thời hai HS lên bảng làm bài , và yêu cầu cả lớp tự lực làm bài vào vở -Gọi HS nhận xét , bổ sung, thống nhất cách làm. Bài 3 Một trường THCS có 540 học sinh . Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 của tỉ lệ 9, 8, 7, 6. Tính số học sinh của mỗi khối ? - Hãy tóm tắt bài toán ? - Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Hãy chọn chữ làm đại diện cho số học sinh các khối -Biết số học sinh các khối lượt tỉ lệ với 9; 8; 7; 6. Ta có điều gì ? -Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có điều gì ? - Gọi HS lên bảng trình bày bài toán ? -Nhận xét , bổ sung , thống nhất cách làm Bài 4. Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . Tính diện tích miếng đất này ? -Nếu gọi độ dài hai cạnh của miếng đất hình chữ nhật là a,b . Thì tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng có nghĩa gì ? -Yêu cầu HS tự lực làm bài trong 5 phút, sau đó gọi HS lên bảng trình bày -Goi HS nhận xét ,góp ý bài làm của bạn Bài 5. Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức: (với a – b 0 ; b - d ) ta có thể suy ra được tỉ lệ thức . -Hướng dẫn: Tính giá trị của tỉ lệ thức theo k - Gọi HS lên bảng thực hiện theo hướng dẫn - Hai tỉ lệ thức không bằng nhau - Nhân hai vế của hai tỉ lệ thức với 1 số sao cho mẫu của số y bằng nhau - HS.TB lên bảng thực hiện ,cả lớp làm bài vào vở -Vài HS nhận xét góp ý bài làm của bạn - Đọc , ghi đề , suy nghĩ tìm cách làm bài - Chú ý nghe, ghi nhớ, thực hiện -HS.TB lên bảng làm bài, cả lớp tự lực làm bài vào vở - Vài HS nhận xét , bổ sung, và thống nhất cách làm - Đọc, ghi và nghiên cứu đề bài - Tóm tắt đề bài dưới dạng các phép toán - Tìm số học sinh của mỗi khối. - Vì các số a, b, c, d lần lượt tỉ lệ với 9,8,7,6 ta có dãy tỉ số -Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có - HS.TB lên bảng trình bày -Vài HS nhận xét, bổ sung - Đoc ,ghi tóm tắt đề bài - Có nghĩa - Cả lớp tự lực làm bài trong 5’ - HS.TBY lên bảng trình bày - Vài HS nhận xét , góp ý bài làm của bạn - đoc, ghi đề , nghiên cứu bài -Thực hiện theo hướng dẫn -HS.TB lên bảng thực hiện Bài 1. (1) (2) Từ (1) và (2) ta có: Do đó: x = 3.15 = 45 y = 3.20 = 60 z = 3.24 = 72 Bài 2. a) Đặt = k Ta có: a = 2k, b = 5k Do đó a.b = 2k.5k = 10k2 k2 = 1k = + Với k = 1 thì a = 2; b = 5 + Với k = -1 thì a = -2; b = -5 b) Đặt = k Ta có: a = 4k, b =7k Do đó a.b = 4k.7k =112 k2 = 4k = + Với k = 2 thì a = 2.4= 8 b = 2. 7 =14 + Với k = -2 thì a = -2.4 = -8 b = -2.7= -14 Bài 3 Gọi số học sinh của các khối: 6; 7; 8; 9 lần lượt là a, b, c, d. Ta có a + b + c + d = 540 và Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy:số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là : 108; 126; 144; 162 học sinh Bài 4 Nửa chu vi miếng đất hình chữ nhật là: 70 : 2 = 35 (m) Gọi a, b là kích thước hình chữ nhật, theo đề bài ta có: a + b = 35(m) và Ta có : Do đó diện tích của miếng đất là: S = a.b = 15.20 = 300 (m2) Bài 5. Đặt a = k.b; c = d.k Do đó Từ (1) và (2) ta có : 4’ Hoạt động 2: Củng cố - Nêu các dạng bài đã làm và kiến thức đã sử dụng để giải bài tập đó ? - Chốt lại các dạng bài tập và cách làm cho HS - Vài HS nêu các dạng bài đã làm và kiến thức đã sử dụng để giải bài tập đó - Chú ý , theo dõi , ghi nhớ. 4.Hướng dẫn HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (1’) - Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc phần lí thuyết, xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn tập: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Làm lại các bài tập 80; 81; 82 ; 83; 84. SBT trang 14 IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG Ngày soạn 22.10.2014 Tuần 10 - Tiết: 10 SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI - SỐ THỰC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm số vô tỉ, số thực, khái niệm căn bậc hai, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số. 3. Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo khi vận dụng kiến thức II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của Thầy : - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi hệ thống câu hỏi, bài tập, phấn màu , máy tính bỏ túi - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt đông cá thể, phối hợp với hợp tác, rèn phương pháp tự học 2. Chuẩn bị của Trò: - Nội bung kiến thức : Ôn tập về số vô tỉ , số thực, khái niệm căn bậc hai , quan hệ giữa các tập hợp số - Dụng cụ học tâp : Thước thẳng , máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số HS trong lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn luyện 3. Bài mới Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ Hoạt động 1: Ôn lý thuyết - Treo bảng phụ nêu bài tập Bài 1: Hãy điền vào chỗ trống của các câu sau: 1. Số vô tỉ - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng ... - Số 0 không phải ... - Tập hợp số vô tỉ ký hiệu là : ... 2. Số thực: - Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là ... - Tập hợp các số thực Ký hiệu là : ... - Ta có : R = Q ...I và Q...I = 3. Khái niệm căn bậc hai - Căn bậc hai của một số a không âm là ... - Mỗi số a > 0 có ... : + Một số dương . Ký hiệu :... + Một số âm .Ký hiệu là : ... - Số 0 có một căn bậc hai là :.... - Số âm không có .... - Với : a > 0 ; b > 0 + Nếu ... thì : + Nếu a < b thì : ... 4. Chú ý : a) Việc so sánh, tính toán các số thực được thực hiện tương tự như so sánh tính toán các số... b) Một số giá trị căn bậc hai đặc biệt cần nhớ : ; -Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài trên phiếu học tập - Thu phiếu học tập đổi nhóm hướng dẫn HS các nhóm chấm bài của nhóm bạn - Nhận xét,đánh giá,khen thưởng -Nhận phiếu học tập -Hoạt động nhóm trong 5 phút làm bài trên phiếu học tập - Đổi bài và chấm bài của nhóm khác theo hướng dẫn I. LÝ THUYẾT 1. Số vô tỉ - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn - Số 0 không phải là số vô tỉ. - Tập hợp các số vô tỉ ký hiệu là : I 2. Số thực: - Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực : - Tập hợp các số thực Ký hiệu là : R - Ta có : R = Q I và QI = 3. Khái niệm căn bậc hai - Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a - Mỗi số a > 0 có hai căn bậc hai : + Một số dường . Ký hiệu : + Một số âm .Ký hiệu là : - - Số 0 có một căn bậc hai là 0. - Số âm không có căn bậc hai. - Với : a > 0 ; b > 0 + Nếu a = b thì : + Nếu a < b thì : 4. Chú ý : a) Việc so sánh, tính toán các số thực được thực hiện tương tự như so sánh tính toán các số hữu tỉ viết dưới dạng thập phân. b) Một số giá trị căn bậc hai đặc biệt cần nhớ : ; 32’ Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 2 : Trong hai số sau số nào lớn hơn a) b) c) 7 và d) - 3 và - So sánh hai số có chứa dấu ta dựa vào kiến thức nào ? - Yêu cầu cả lớp tự lực làm bài trong 4 phút, sau đó gọi hai HS lên bảng trình bày. - Gọi HS nhận xét, bổ sung, góp ý bài làm của bạn. -Treo bảng phụ nêu đề bài Bài 3: Điền chữ số thích hợp vào ô trống - 3,02 < -3, ¨ 1 -0,845 > -0,8¨5 6,821 = 6,82¨ -7,321321321... ¨ -7,322. - Yêu cầu cả lớp tự lực làm bài vào vở -Gọi lần lượt 4 HS lên bảng điền vào ô trống - Gọi HS khác nhận xét , bổ sung - Đọc ,ghi đề , suy nghĩ tìm cách làm bài - So sánh hai số có chứa ta dựa vào a > b - Cả lớp tự lực làm bài trog 4’ - Hai HS lên bảng trình bày + HS1 : Làm câu a,b + HS2: Làm câu c,d - Vài HS nhận xét, bổ sung, góp ý bài làm của bạn. - Đọc ,ghi đề , suy nghĩ tìm cách làm bài - Cả lớp tự lực làm bài vào vở -HS.TB lần lượt lên bảng điền vào chỗ trống -Và HS khác nhận xét , bổ sung, sửa chữa bài làm của bạn LUYỆN TẬP Dạng 1 : So sánh các số thực Bài 2 : a) Ta có 6 = , Nên : b) Ta có: 15 < 20 Ta có: Do đó : 7 < Ta có: 3 = < Bài 3: Điền chữ số thích hợp vào ô trống - 3,02 < -3,0 1 -0,845 > -0,855 > 6,821 = 6,821 -7,321321321... -7,322. Dạng 2:Tính giá trị của b. thức Bài 4 (Bài 120 SBT) Tính bằng cánh hợp lý A = - Cách tính hợp lý ở đây là gì? - Gọi Hai HS đồng thời lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm bài vào vở -Nhận xét, đánh giá , bổ sung và chốt lại cách làm bài cho HS Bài 5 Hãy Tính a) b) c) d) - - Gọi HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm bài vào vở - Gọi HS nhận xét, đánh giá , bổ sung bài làm của bạn Dạng 3: tìm x Bài 6 Tìm x, biết: a) 3( 10.x) = 111. b) 3( 10 + x) = 111 c) 3 + ( 10 + x) = 111 - Gọi HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm bài vào vở - Nhận xét, đánh giá , bổ sung và chốt laị cách làm bài - Đọc và ghi đề bài - Suy nghĩ , xung phong trả lời -Hai HS đồng thời lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm bài vào vở - Chú ý, lắng nghe, ghi chép Đọc và ghi đề bài, suy nghĩ tìm cách làm bài -HS,TB lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm bài vào vở - Vài HS nhận xét, đánh giá , bổ sung bài làm của bạn - HS.TB lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm bài vào vở - Chú ý , theo dõi , ghi chép Dạng 2: Tính giá trị của b.thức: Bài 4 (Bài 120 SBT) a) A= b) Bài 5 Hãy Tính a) =30 b) = c) =100 d) -=-0,6 Dạng 3: Tìm x: Bài 6 a) 3(10.x) = 111 10x = 111:3 10x = 37 x = 3,7 b) KQ: x = 27 c) KQ : x = 10,8 4.Hướng dẫn HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (1’) - Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc phần lí thuyết, xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn tập: Số vô tỷ , Căn bậc hai, số thực - Làm lại các bài tập 110,111, 113, 127 128 SBT trang 19,21 - Bài tập làm thêm: 1. Tìm x, biết: a) x2 = 49; b) (x-1)2 = 1; c) = 7; d) = 0 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -3; -1,7; ; 0; p; 5; . IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG
File đính kèm:
- Tuan 9 10 TU CHON DAI SO 7 1415 BON COT.doc