Giáo án Toán học 12 - Tiết 26: Luyện tập
1.Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa và biết áp dụng định nghĩa
- Nắm được các bước khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
2.Kĩ năng:
- Biết tìm tập xác dịnh của hàm số luỹ thừa
- Biết xác định các toạ độ điểm đặc biệt, lập BBT và vẽ được đồ thị của hàm số
3. Thái độ: Chú ý, làm theo hướng dẫn của GV, tính toán cẩn thận, chính xác
Tuần 9 Ngày soạn: 12/10/2014 Ngày dạy: 14/10/2014 Tiết 26 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Nắm được định nghĩa và biết áp dụng định nghĩa - Nắm được các bước khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số 2.Kĩ năng: - Biết tìm tập xác dịnh của hàm số luỹ thừa - Biết xác định các toạ độ điểm đặc biệt, lập BBT và vẽ được đồ thị của hàm số 3. Thái độ: Chú ý, làm theo hướng dẫn của GV, tính toán cẩn thận, chính xác II.CHUẨN BỊ 1. GV: GA, sgk, tài liệu tham khảo, 2. HS: Học bài và làm bài tập ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề IV.TIẾN TRÌNH 1. Ổn định: sĩ số 2. Bài cũ: 1/ Tính đạo hàm của hàm số : a/ y = ( 3x5 -4)7 b/ y = 2/ Tìm tập xác định của các hàm số sau: a/ y = 3( x-2)-3 b/ 3. Bài mới: HĐ của GV-HS Ghi bảng-Trình chiếu GV: Gọi 2 HS lên trình bày lời giải bài 3. tr 60 HS: Thực hiện Gv: Yêu cầu HS khác nhận xét pp trình bày bài và độ chính xác của bài ? HS: Quan sát , nhận xét GV: Ghi nhạn ý kiến của HS , nhạn xét , đánh giá Bài 3. tr 61 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số a/ y = b/ y = x-3 Giải: a/ D = ( 0 ;+ ) , y’ = > 0, x > 0 y HS đồng biến trên D BBT x 0 + 1 y’ + O x + y 0 b/ D = R \ {0} , y’ = -3 x-4 HS nghịch biến trên (- ;0),(0 ;+ ) ,TCĐ , x =0, TCN y = 0 y BBT x - 0 + y’ - - + + 1 y - 0 O 1 x GV: Gọi 4 HS lên trình bày nhanh bài tập 5. tr 61 HS: Thực hiện GV: đánh giá , nhận xét Bài 5.tr 61 So sánh các số với 1 a/ (4,1)2,7 Vì 4,1 > 1 nên (4,1)0 = 1 <(4,1)2,7 b/ Tương tự (0,2)0,3 < 1 c/ (0,7)3,2 < 1 d/ GV: Yêu cầu tương tự HS: Thực hiện Bài 6. tr 61 a/ Vì 3,1< 4,3 nên (3,1)7,2 < (4,3)7,2 b/ c/(0,3)0,3 > (0,2)0,3 4. Củng cố: GV:nhấn mạnh pp xác định tập xác định của hàm số, pp khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số 5.Dặn dò: Làm các bài tập trong sbt. Tr 78.79 V. BÀI HỌC KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- GT12.doc