Giáo án Toán học 11 - Tiết 31: Ôn tập chương I

Cách xác định các phép biến hình đã học

 Phép tịnh tiến là xác định khi biết vectơ tịnh tiến

 Phép quay là xác định khi biết tâm quay O và góc quay  .

 Phép vị tự là xác định khi biết tâm O và tỉ số vị tự k .

 Phép đồng dạng là xác định khi biết tỉ số đồng dạng k .

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 11 - Tiết 31: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn Tuần 8
Ngày dạy Tiết 31 
Dạy lớp 
 Tiết 31 Ôn tập chương I
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Giúp học sinh hệ thống hóa được :
Định nghĩa và các tính chất của phép dời hình. Biểu thức toạ độ của một số phép dời hình đã biết.
Định nghĩa và các tính chất của phép vị tự. Định nghĩa và các tính chất của phép đồng dạng.
2.Kĩ năng: 
Tìm ảnh của một điểm, một đường thẳng, một đường tròn qua một phép biến hình cho trước.
Vận dụng phép đồng dạng, phép dời hình để giải toán.
3.Thái độ: 
Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống
II.CHUẨN BỊ:
	1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 
	2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức của chương I.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức(1 phút): Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập).
 3. Quá trình ôn tập:
Hoạt động 1: Sơ đồ chương biến hình(7phút) .
Phép biến hình
Phép đồng dạng
	k = 1 	 k có thể khác 1
Phép vị tự
Phép dời hình
Tịnh tiến
Phép quay
Đối xứng tâm
Đối xứng trục
Hoạt động 2: Lý thuyết (15 phút).
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Nội dung 
+ Nêu cách xác định các phép biến hình đã học : Phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng ?
Yêu cầu mỗi hs nhắc lại định nghĩa về phép biến hình. 
+ Nêu biểu thức toạ độ các phép biến hình: Tịnh tiến, phép quay
Yêu cầu 3 HS lên bảng 
Hs nhớ lại kiến thức cũ, trả lời câu hỏi
Các Hs khác kiểm tra lại các câu trả lời. 
Hs1:viết biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
Hs2:Nêu công thức tọa độ của phép quay với góc 
Hs3: Nêu công thức tọa độ của phép quay với góc ?
Cách xác định các phép biến hình đã học 
 Phép tịnh tiến là xác định khi biết vectơ tịnh tiến 
 Phép quay là xác định khi biết tâm quay O và góc quay a .
 Phép vị tự là xác định khi biết tâm O và tỉ số vị tự k .
 Phép đồng dạng là xác định khi biết tỉ số đồng dạng k .
+ Biểu thức toạ độ : M(x; y); M’(x’; y’)
 Phép tịnh tiến: vectơ tịnh tiến = (a; b)
+Công thức tọa độ của phép quay
với góc 
với góc 
Hoạt động 3: Vận dụng phép dời hình và phép đồng dạng để giải toán( 16phút)
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Nội dung 
Tìm ảnh của A, d qua phép tịnh tiến theo vectơ 
Hdẫn: 
Gv: Tìm d’?.
Gv: d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo nên d’ và d có quan hệ gì?.
Gv: Lấy điểm M thuộc d và gọi M’ là ảnh của M qua . Suy ra M’ thuộc d’ PT đường thẳng d’.
Chú ý: với A(x1; y1) và B(x2; y2) thì PT đường thẳng AB có dạng như thế nào?: 
Gv: Qua phép quay tâm O, góc quay900 điểm A(-1; 2), B(0; -1) biến thành hai điểm A’, B’ có toạ độ nào?.
Gv: Vậy, PT đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép quay trên?.
Yêu cầu học sinh làm bài tập 3/34
Viết phương trình tổng quát của đường tròn khi biết tâmI (a;b) và bán kính R của đường tròn đó?
Nêu biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến?
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm bài
d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo nên d’ và d sẽ song song hoặc trùng nhau
Với A(x1; y1) và B(x2; y2) thì PT đường thẳng AB có dạng 
Học sinh suy nghĩ làm bài
phương trình tổng quát của đường tròn khi biết tâmI (a;b) và bán kính R của đường tròn là
học sinh lên bảng làm bài
Làm bài tập 2/34 
a)Gọi Gọi A’, d’ theo thứ tự là ảnh của A, d qua các phép dời hình trên.
.
d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo nên d’//d 
Lấy . 
Gọi 
.
d) Qua phép quay tâm O góc quay 900, A(-1; 2) biến thành A’(-2; -1), B(0; -1) biến thành B’(1;0). Vậy, d’ là đường thẳng A’B’ có phương trình: x - 3y - 1= 0.
Bài tập 3 trang 34 Sgk
Đường tròn có phương trình là:
Ta có: . Vậy, phương trình đường tròn ảnh của (I; 3) là:
4. Củng cố( 3 phút):
 - Xác định ảnh của 1 điểm, 1 đường thẳng, 1 đường tròn qua phép biến hình
5. Dặn dò( 1 phút): 
 - Làm các bài tập ôn chương 1,6,7/34
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Ngày tháng năm 201
Nhận xét của tổ trưởng
Ngày soạn Tuần 8
Ngày dạy Tiết 31B
Dạy lớp 
Tiết 31B : Ôn tập chương I(tiếp)
I. MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức: Giúp học sinh hệ thống hóa được :
Định nghĩa và các tính chất của phép dời hình. Biểu thức toạ độ của một số phép dời hình đã biết.
Định nghĩa và các tính chất của phép vị tự. Định nghĩa và các tính chất của phép đồng dạng.
	2.Kĩ năng: 
Tìm ảnh của một điểm, một đường thẳng, một đường tròn qua một phép biến hình cho trước.
Vận dụng phép đồng dạng, phép dời hình để giải toán.
	3.Thái độ: 
Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống
II.CHUẨN BỊ:
	1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 
	2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức của chương I.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức(1 phút): Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập).
 3. Quá trình ôn tập:
Hoạt động 1: Rèn luyện kĩ năng tìm ảnh đường tròn qua phép đồng dạng 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Để tìm ảnh của một đường tròn qua phép biến hình ta làm như thế nào?
- Qua phép vị tự tâm O tỉ số 3 ta có bán kính là bao nhiêu và I’ có toạ độ ntn ?
- Hãy xác định bán kính và ảnh của I’ qua phép đối xứng trục Ox ?
-Tìm ảnh của tâm và xác định bán kính của đường tròn ảnh .
- R’ = 3R = 6.
- I’(3 ; -9).
- Tiến hành xác định bán kính và tạo ảnh của I’ .
Bài 6: (SGK).
I’ = V(O,3)(I), I’’ = ĐOx(I’) suy ra 
I’(3 ; -9), I’’(3 ; 9). 
Đường tròn phải tìm có phương trình 
Hoạt động 2: Giải bài tập làm thêm
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
GV:Hướng dẫn cách giải
GV: Giảng giải
Cho HS nhận xét, chữa bài, cho điểm
Yêu cầu hs làm bài tập2
Nhắc lại biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến, phép quay góc 90; phép vị tự tâm O tỉ số k
Đọc đề bài và thảo luận tìm lời giải
Nêu cách giải, đóng góp để cùng GV tìm ra lời giải
Lên Bảng làm
Nhận xét, Chữa bài
Hs đọc kỹ yêu cầu bài tập 
Nhớ lại kiến thức cũ trả lời câu hỏi
Bài1: Trong mp toạ độ oxy, cho đường tròn (C)có pt . Xác định ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k =và phép quay tâm O góc 900
Giải 
Ta có 
+ Gọi là ảnh của qua 
với =
Ta có 
Vậy 
bán kính R’= R = 1
+ Gọi là ảnh của qua 
với =
Ta có 
Vậy 
bán kính = = 1
Vậy pt đường tròn cần tìm là:
Bài 2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: và đường tròn 
Hãy tìm ảnh của d và C qua 
Phép tịnh tiến theo 
Phép quay tâm O góc 900
Phép vị tự tâm O tỉ số k=2
Giải
Gọi M(x;y)thuộc d,M’(x’;y’) là ảnh của d qua
Biểu thức tọa độ:
Thế vào pt của đường thẳng d ta được d’:
Gọi I là tâm đường tròn (C) và bán kính R.Suy ra I(2;-1);R=3
Ảnh của I qua phép tịnh tiến là I’(4;-4).Độ dài bán kính không đổi qua phép tịnh tiến. Vậy ảnh của đường tròn C là 
b,Lấy 2 điểm A,B thuộc d. Suy ra . Ảnh của A, B qua phép quay tâm O góc 900 là 
 PT d’ là ảnh của d qua phép quay tâm O góc 900là 2x+y+2=0
Gọi I là tâm đường tròn C bán kính R. suy ra I( 2;-1); R=3
Ảnh của I qua phép quay tâm O góc 900 là I’(1;2). Bán kính không đổi qua phép quay
PT đường tròn ảnh là: 
C, Gọi M(x;y) thuộc d; M’(x’;y’)thuộc d’ là ảnh của d qua phép 
Biểu thức tọa độ
Vậy Pt d’là:x-2y+4=0
4. Củng cố(3 phút):
	- Nhắc lại các dạng toán
5. Dặn dò(1 phút):
	- Ôn lại các dạng bài tập để làm bài kiểm tra 1 tiết
Rút kinh nghiệm
Ngày tháng năm 201
Nhận xét của tổ trưởng

File đính kèm:

  • doctuan 8 hinh11.doc
Giáo án liên quan