Giáo án Toán học 10 - Tiết 8: Bài tập số gần đúng, sai số - Thực hành

Kiểm tra bài cũ: (5’)

 *Câu hỏi: * Viết số quy tròn đến hàng trăm của số 25092014 .

 * Viết số quy tròn đến hàng phần nghìn của số 2014,2509.

 * Đáp án: .Số quy tròn đến hàng trăm của số 25092014 là 250920

 . Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số 2014,2509 là 2014,3

 2. Dạy bài mới:

 

docx4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2031 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 10 - Tiết 8: Bài tập số gần đúng, sai số - Thực hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp dạy
22/09/2014
25/09/2014
10B6
Tiết 8. BÀI TẬP SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ - THỰC HÀNH
I. MỤC TIÊU:
	1. Về kiến thức: 	 
Viết được số quy tròn của số gần đúng.
Vận dụng được công thức tính sai số tuyệt đối của một số gần đúng. 
	2. Về kĩ năng: 
Biết cách số quy tròn của một số theo độ chính xác cho trước.
Thực hiện được các phép tính trên máy tính bỏ túi. 
	3. Về thái độ: 
Học sinh có tinh thần hưởng ứng và hợp tác trong giờ học. 
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. MTBT.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về làm tròn số. MTBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
	*Câu hỏi: * Viết số quy tròn đến hàng trăm của số 25092014 .
	 * Viết số quy tròn đến hàng phần nghìn của số 2014,2509.
	* Đáp án: .Số quy tròn đến hàng trăm của số 25092014 là 250920
 . Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số 2014,2509 là 2014,3
	2. Dạy bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Viết số quy tròn (15’)
H1. Cho HS thực hiện.
Kiểm tra kết quả các nhóm.
Đ1. Các nhóm thực hiện yêu cầu và cho kết quả.
Đưa ra kết quả của nhóm. 
Bài 1. Biết = 1,709975947
Viết gần đúng với hai, ba, bốn chữ số thập phân.
HD
1,71
1,710
1,7100
Bài 2. L = 1745,25 m ± 0,01 m
Viết số quy tròn của số gần đúng 1745,25.
HD
Số 1745,25 có số quy tròn là 
1745,3
Bài 3. 
a) Cho giá trị gần đúng của số π là a = 3,141592653589 với độ chính xác 10-10. Hãy viết số quy tròn của a.
HD số quy tròn là 3,141592654
Hoạt động 2: Thực hành : Thực hiện các phép tính trên máy tính bỏ túi (25’)
Yêu cầu HS thực hiện theo HD. 
Thực hiện:
Lập phép tính
MODE : 1 4 (để lấy 4 chữ số ở phần thập phân). 
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy 4 chữ số ở phần thập phân ).
37. 
.124
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi (trong kết quả lấy 6 chữ số ở phần thập phân ).
: 135
(+) : 145 
3. Củng cố (1’). Biết cách viết số qui tròn. 
4. Hướng dẫn về nhà (1’).
Bài tập ôn tập chương I SGK. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp dạy
22/09/2014
25/09/2014
10B6
Tiết 9. ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
	1. Về kiến thức: 	 
Ghi nhớ được khái niệm về mệnh đề, cách viết tập hợp và các phép tính trên tập hợp.
Vận dụng được công thức tính sai số tuyệt đối của một số gần đúng. 
	2. Về kĩ năng: 
Biết cách sử dụng các kí hiệu ", $.
Xác định được giao, hợp, hiệu của hai tập hợp, đặc biệt khoảng, đoạn.
Biết quy tròn số gần đúng . 
Thực hiện được các phép tính trên máy tính bỏ túi. 
	3. Về thái độ: 
Học sinh có tinh thần hưởng ứng và hợp tác trong giờ học. 
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. MTBT.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học trong chương I. MTBT.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
	1. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập)
	2. Dạy bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Củng cố khái niệm mệnh đề và các phép toán về mệnh đề (15’)
H1. Xác định tính đúng sai của mệnh đề P Þ Q?
H2. Xác định tính đúng sai của mệnh đề P Û Q?
Đ1. P Þ Q đúng khi P đúng và Q đúng.
1. 	a) S	b) Đ	
	c) Đ	d) S
2.
a) 	P Þ Q: Đúng
	Q Þ P: Sai
b)	P Þ Q: Sai
	Q Þ P: Sai
Đ2. P Û Q đúng khi P Þ Q đúng và Q Þ P đúng
2.	a) S	b) S
	c) Đ	d) Đ
Bài 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ? 
a) Nếu  a ≥ b   thì a2 ≥ b2 
b) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 
b) Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công 
c) Nếu một tam giác có một góc bằng 600  thì tam giác đó là tam giác đều 
Bài 2. Cho tứ giác ABCD. Xét tính Đ–S của mệnh đề P Þ Q và Q Þ P với:
a) P:”ABCD là một h.vuông”
 Q:”ABCD là một hbh”
b) P:”ABCD là một hình thoi”
 Q:”ABCD là một hcn”
Bài 3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? 
a) – p   p2  < 4 
b) p   p2  < 16 
c)   2  < 2.5 
d) (–2)>(–2).5 
Hoạt động 2: Củng cố khái niệm tập hợp và các phép toán về tập hợp (15’)
H1. Nêu các cách xác định tập hợp?
H2. Nhắc lại khái niệm tập hợp con?
H3. Nhắc lại các phép toán về tập hợp?
· Nhấn mạnh cách tìm giao, hợp, hiệu của các khoảng, đoạn.
Đ1. 
– Liệt kê .
– Chỉ ra tính chất đặc trưng.
A = {–2, 1, 4, 7, 10, 13}
B = {0, 1, 2, 3, 4, , 12}
C = {–1, 1}
Đ2. 
A Ì B Û "x (x ÎA Þ xÎB)
Đ3. Biểu diễn lên trục số.
A= (0; 7);B= (2; 5);C = [3; +¥)
Bài 4. Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
A = {3k–2/ k = 0, 1, 2, 3, 4, 5}
B = {x Î N/ x ≤ 12}
C = {(–1)n/ n Î N}
Bài 5. Xét mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau:
A là tập hợp các tứ giác
B là tập hợp các hbh
C là tập hợp các hình thang
D là tập hợp các hcn
E là tập hợp các hình vuông
G là tập hợp các hình thoi
Bài 6. Xác định các tập hợp sau:
A = (–3; 7) Ç (0; 10)
B = (–¥; 5) Ç (2; +¥)
C = R \ (–¥; 3)
Hoạt động 3: Củng cố khái niệm số gần đúng và sai số (12’)
H1. Nhắc lại độ chính xác của số gần đúng?
H2. Nhắc lại cách viết số qui tròn của số gần đúng?
Đ1. Da = ≤ d
a = 2,289; Da < 0,001
Đ3. Vì độ chính xác đến hàng phần mười, nên ta qui tròn đến hàng đơn vị:
Số qui tròn của 347,13 là 347
Bài 7. Dùng MTBT tính giá trị gần đúng a của (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). Ước lượng sai số tuyệt đối của a.
Bài 8. Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số qui tròn của số gần đúng 347,13.
3. Củng cố (2’). Ghi nhớ các khái niệm mệnh đề (phủ định, đảo, kéo theo, tương đương); các phép toán hợp, giao, hiệu của hai tập hợp; số gần đúng, sai số.
4. Hướng dẫn về nhà (1’):
Làm các bài tập còn lại phần ôn tập chương I.
Đọc trước bài “Hàm số”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docxT8 - TH Số gần đúng - T9 - Ôn tập chương I - Tuần 5.docx