Giáo án Toán hình học lớp 9 - Năm học 2018-2019
I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
-. Nhận biết cặp tam giác đồng dạng trong chứng minh hệ thức lượng
- Thiết lập được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông và củng cố định lý Pitago.
- Vận dụng được kiến thức làm bài tập.
2. Kỹ năng
- Bước đầu vận dụng được kiến thức giải một số bài tập liên quan.
- Liên hệ được với thực tế.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập, chú ý lắng nghe.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực giao tiếp, năng lực tự học.
Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
BM AN +Trong DAB có CO là đường trung tuyến ứng với cạnh AB và CO = DABC vuông tại C AC BC hay AC BN + Trong DABN có : BM AN ; AC BN và AC BM = {E} E là trực tâm cuả DABN NE AB b) Vì A đối xứng với N qua M M là trung điểm của AN Vì F đối xứng với E qua M M là trung điểm của EF + Tg AFNE có AN và FE là 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường AFNE là hinh bình hành FA // NE Mà NE AB FA AB hay FA OA tại A (O) FA là tt tại A của (O) c) Trong DABN có M là trung điểm của AN BM là đường trung tuyến Lại có BM AN DABN cân tại B BN = BA N (B; BA) Vì tg AFNE là hbh (cmt) FN // AE hay FN // AC Mà AC BN (cmt) FN BN tại N (B; BA) FN: tt tại N của (B; BA) d) Vì FN BN DBFN vuông tại N. Ta có: +) BN2 = BM.BF (HTL trong Dvuông) +) BN2 + FN2 = BF2 (Đlý Pytago) BN2 = BF2 – FN2 BM.BF = BF2 – FN2 Hoạt động 3: Tìm tòi, mở rộng - Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - K thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực - Năng lực: Giải quyết vấn đề. – Ôn tập lại toàn bộ nội dung chương I và chương II và các btập đã chữa – Ôn tập kiểm tra học kỳ I Ngày soạn: Ngày dạy:. Tiết 32: TRẢ BÀI HỌC KÌ I A) Mục tiêu: - Đánh giá, nhận xét tình hình làm bài của hs. Từ đó đánh giá mức độ nhận thức của học sinh. - Chữa những lỗi sai sót mà hs mắc phải khi làm bài. - Học sinh nhận ra được những lỗi sai để rút kinh nghiệm cho bản thân B. Chuẩn bị của gv và hs: GV: - Đề kiểm tra,đáp án HS : -Ôn tập ,dụng cụ học tập C.Tiến trình dạy - học 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới : a.Nhận xét : GV nhận xét bàI kiểm tra;số lượng khá;giỏi ;tb: Giỏi: Khá: TB: . Yếu : b.Chữa bài ; - Gv chỉ ra những lỗi sai mà HS mắc phải c. Trả bài cho HS - So sánh bài làm với đáp án. - Lấy điểm 4.Củng cố - Thu bài kiểm tra lại 5.Hướng dẫn về nhà -Ôn tập c1 và c2 Ngày soạn: Ngày dạy:. Tiết 33 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (T2) I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp HS: Kiến thức - Phát biểu được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. - Nhận biết được khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn. - Xác định được vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính. Kỹ năng Liên hệ được một số ví trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế. Xác định được hai đường tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong, vẽ được tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực tính toán, - Năng lực giải quyết vấn đề, - Năng lực hợp tác. - Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực tự học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm. - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. Phương tiện và đồ dùng dạy học Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Nội dung Khởi động: - 3p HS1: Giữa hai đường tròn có những vị trí tương đối nào ? Vẽ hình minh hoạ. Phát biểu tính chất đường nối tâm, định lí về hai ĐT cắt nhau, hai ĐTtiếp xúc nhau. 2. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 1: Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính – 19p - Mục tiêu: HS xác định được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính trong cả 3 trường hợp. - Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não. - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. GV thông báo: xét 2 đường tròn (O; R) và (O’; r) với R ³ r GV yêu cầu HS quan sát H90 (SGK) ? Nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm OO’ với các bán kính R, r ? ? Hãy chứng minh nhận xét trên ? GV bảng phụ H91; 92 sgk ? Nếu 2 đường tròn tiếp xúc với nhau thì tiếp điểm và 2 tâm quan hệ với nhau như thế nào ? ? Nếu 2 đường tròn tiếp xúc ngoài thì đoạn nối tâm và các bán kính có quan hệ như thế nào ? ? Tương tự 2 đường tròn tiếp xúc trong thì OO’ quan hệ như thế nào với R, r ? ? Nêu lại các hệ thức vừa chứng minh ? GV bảng phụ H93 sgk ? Nếu 2 đường tròn ở ngoài nhau thì đoạn OO’ so với R + r như thế nào ? ? Hai đường tròn đựng nhau thì OO’ so với hiệu R – r như thế nào ? ? Nêu O trùng với O’ thì đoạn nối tâm bằng ? GV khái quát cả 3 trường hợp và giởi thiệu cách chứng minh mệnh đề đảo bằng phương pháp phản chứng. GV giới thiệu bảng tóm tắt HS quan sát hình HS : R – r <OO’< R + r HS:D AOO’ có OA – O’A < OO’< OA + O’A (bđt tam giác) HS quan sát hình HS: cùng nằm trên một đường thẳng HS: A nằm giữa O và O’ ÞOA + O’A = OO’ HS :O’ nằm giữa AO Þ OA – O’A = OO’ (vì OA = OO’+ O’A ) HS nhắc lại hệ thức HS :OO’ > R + r Vì OO’ >OA+AB + BO’ Þ OO’ > R + r HS: OO’ < R – r HS :OO’ = 0 HS nghe hiểu HS đọc lại 1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính a) Hai đường tròn cắt nhau R – r < OO’ < R + r b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau * Tiếp xúc ngoài OO’ = R + r * Tiếp xúc trong OO’ = R – r c) Hai đường tròn không giao nhau * Ngoài nhau: OO’ > R + r * Đựng nhau: OO’ < R – r *Đồng tâm: OO’ = 0 2: Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn – 15p - Mục tiêu: HS quan sát bảng phụ, xác định được tiếp tuyến chung của hai đường tròn, phát biểu lại được khái niệm và liên hệ được thực tế. - Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não. HĐ nhóm - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. GV yêu cầu HS quan sát H95; 96 sgk – giới thiệu các tiếp tuyến chung của 2 đường tròn . ? Thế nào là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn ? ? ở H96 m1 và m2 có là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn không ? ? Các tiếp tuyến chung ở H95 và H96 có gì khác nhau so với đường nối tâm ? GV yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm GV yêu cầu HS suy nghĩ làm ?3 GV yêu cầu HS thảo luận nhóm ? Trong thực tế có những đồ vật hình dạng và kết cấu liên quan đến vị trí tương đối của 2 đường tròn hãy lấyVD HS quan sát hình vẽ HS trả lời HS: m1 ; m2 là tiếp tuyến chung HS : hình 95: OO’ không cắt TT chung H96: OO’ cắt TT chung HS nhắc lại các khái niệm HS đọc yêu cầu ?3 HS Hoạt động nhóm nhỏ trả lời HS lấy VD 2. Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn * Khái niệm: (SGK) d1; d2: tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (O’) – Lưu ý: tt chung ngoài không cắt đoạn nối tâm m1; m2: tt chung trong của (O) và (O’) – Lưu ý: tt chung trong cắt đoạn nối tâm ?3 3: Luyện tập – 5p Mục tiêu: HS làm được bài tập 35 PP: Nên vấn đề ? Vị trí tương đối của 2 đường tròn cùng các hệ thức tương ứng ? GV yêu cầu HS điền trên bảng phụ HS GV nhận xét bổ sung – nhấn mạnh từ các vị trí tương đối suy ra hệ thức và ngược lại HS nhắc lại HS đọc bài tập 35 HS lên bảng thực hiện điền HS khác nhận xét * Bài 35 (SGK – tr121) Hoạt động 4: Tìm tòi, mở rộng – 3p - Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực - Năng lực: Giải quyết vấn đề, năng lực tự học. – Nắm vững các vị trí tương đối của 2 đường tròn cùng các hệ thức tương ứng; tính chất đường nối tâm. – BTVN: 36; 37 ; 38 trang 123 SGK. Đọc phần có thể em chưa biết - Chuẩn bị tiết luyện tập Ngày soạn: Ngày dạy:. Tiết 34: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp HS: Kiến thức - Củng cố được các kiến thức về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn. - Vận dụng thành thạo các tính chất của tiếp tuyến vào bài tập về tính toán và chứng minh. Kỹ năng Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập. Liên hệ thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực tính toán, - Năng lực giải quyết vấn đề, - Năng lực hợp tác. - Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực tự học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm. - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. Phương tiện và đồ dùng dạy học Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động1: Khởi động KT - Chữa bài tập -12p - Mục tiêu: HS làm lại được bài 37 đã cho về nhà. - Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não. - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài 36 GV nhận xét cho điểm ? Ngoài cách chứng minh trên còn có cách nào khác không ? 1HS lên bảng a) Gọi (O’) là tâm của đường tròn đường kính OA. Ta có: OO’ = OA – O’A (O’ nằm giữa O, A) 2 đường tròn tiếp xúc trong b) Ta có: O’A = O’C D ACO’ cân tại O’ (1) + Ta có OA = OD DAOD cân tại O (2) Từ (1) và (2) Mà 2 góc này ở vị trí SLT O’C // OD + Trong D AOD có: OO’ = O’A O’C // OD O’C là đường trung bình C là trung điểm của AD AC = CD HS lớp nhận xét chữa bài và tìm cách cm khác 1. Bài 36 (SGK – tr123) Chứng minh: a) Gọi (O’) là tâm của đường tròn đường kính OA ta có OO’ = OA – O’A (O’ nằm giữa O, A) 2 đường tròn tiếp xúc trong b) Ta có: O’A = O’C DACO’ cân tại O’ (1) + Xét D AOD có OA = OD DAOD cân tại O (2) Từ (1) và (2) Mà 2 góc này ở vị trí SLT O’C // OD + Trong D AOD có: OO’ = O’A O’C // OD O’C là đường trung bình C là trung điểm của AD AC = CD Hoạt động 2: Luyện tập – 28p - Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm một số bài tập có liên quan. - Phương pháp: Nêu vấn đề, quan sát. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não. - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. GV yêu cầu HS suy ngĩ làm bài 39 SGK GV vẽ hình lên bảng sau đó gọi 1 HS nêu GT, KL ? Để chứng minh ta làm như thế nào ? GV gợi ý: ? Nhận xét gì về các đoạn thẳng IA; IB và IA ; IC ? ? DABC có IA = IB = IC suy ra điều gì GV yêu cầu HS trình bày chứng minh ? Tính số đo ta tính ntn ? ? Muốn tính BC cần tính được đoạn thẳng nào ? ? Tính IA áp dụng kiến thức nào? GV yêu cầu HS thực hiện ? Nếu bán kính (O) bằng R , bán kính (O’) bằng r thì độ dài BC = ? GV khái quát lại toàn bài : Xác định vị trí của 2 đường tròn ; chứng minh đoạn thẳng bằng nhau; chứng minh 1 góc là góc vuông HS đọc đề bài HS vẽ hình vào vở sau đó 1 HS nêu GT, KL GT (O) và (O”) tx ngoài tại A BC: tt chung ngoài B (O); C (O’) Tt chung trong tại A cắt BC ở I OA = 9cm; O’A = 4cm. KL a. b. c. BC = ? HS: chứng minh tam giác ABC vuông HS: IA = IB; IA = IC HS : D ABC vuông HS lên bảng chứng minh: Ta có: (t/c 2 tt cắt nhau) IB = IC I là trung điểm của BC + Xét D BAC có AI là đường trung tuyến ứng với cạnh BC và (cmt) DABC vuông tại A HS: Mà: IO là phân giác của ; IO’ là phân giác của (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) Và HS: IA HS: HTL trong Dvuông HS: Ta có D OIO’ vuông tại I (câu b) có IA OO’ IA2 = OA . O’A IA2 = 9.4 = 36 IA = 6 (cm) BC = 2. IA = 12(cm) HS: IA = BC = 2 2. Bài 39 (SGK – tr123) Chứng minh: a) Ta có: (t/c 2 tt cắt nhau) IB = IC I là trung điểm của BC + Xét D BAC có AI là đường trung tuyến ứng với cạnh BC và (cmt) D ABC vuông tại A b) Ta có: IO là phân giác của ; IO’ là phân giác của (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) Và Ta có: c) Ta có D OIO’ vuông tại I (câu b) có IA OO’ IA2 = OA . O’A = 9.4 = 36 IA = 6 (cm) BC = 2. IA = 12(cm) Hoạt động 3: Tìm tòi, mở rộng – 5p - Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực, - Năng lực: Giải quyết vấn đề, năng lực tự học. - Nắm chắc các hệ thức về ba vị trí tương đối của hai đường tròn . - BTVN: 38 (SGK); 70; 74 (SBT) - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương - Liên hệ và suy luận được bánh răng nào sẽ chuyển động trong hình 99a, 99b, 99c. Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: Kiến thức - Hệ thống hóa được các kiến thức về tính đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, vị trí tương đối của 2 đường tròn, của đường thẳng và đường tòn. - Thành thạo kĩ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán, chứng minh. Kỹ năng Vận dụng được kiến thức làm bài tập. Vẽ hình chính xác, cẩn thận, trình bày bài khoa học, rõ ràng. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực tính toán, - Năng lực giải quyết vấn đề, - Năng lực hợp tác. - Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực tự học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm. - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. Phương tiện và đồ dùng dạy học Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định : 1 phút 2.Kiểm tra bài cũ (Thông qua) 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (20 phút) - Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập. - Phương pháp: Nêu vấn đề, phát vấn. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, hỏi và trả lời. - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề. GV phát PHT ghi các bài tập GV yêu cầu 1 HS thực hiện bài 1 1 HS thực hiện bài 2 ý 1,2 1 HS thực hiện ý 3 HS cả lớp cùng làm và nhận xét GV nhận xét bổ sung ? Bài tập trên đã thể hiện những kiến thức nào của chương II ? GV cho HS đọc lại toàn bài 1 sau khi hoàn thành nối ghép, điền khuyết đối với bài 2. GV khái quát lại các kiến thức cơ bản đã học trong chương II. ? Nêu các tính chất của tiếp tuyến đường tròn ? ? Tiếp điểm của hai đường tròn tiếp xúc nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm? ? Các giao điểm của 2 đường tròn cắt nhau có vị trí như thế nào đối với đường nối tâm ? Bài tập 1: Nối ghép mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được khẳng định đúng 1. Đường tròn ngoại tiếp 1 tam giác 7. là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác 2. Đường tròn nội tiếp 1 tam giác 8. là đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác 3. Tâm đối xứng của đường tròn 9. là giao điểm các đường trung trực các cạnh của tam giác 4. Trục đối xứg của đường tròn 10. chính là tâm đường tròn 5. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác 11. là bất kỳ đường kính nào của đường tròn 6. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác 12. là đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác 13. là giao điểm của 3 đường trung tuyến của tam giác 1 – 8 2 – 12 3 – 10 4 – 11 5 – 7 6 – 9 Bài tập 2: Điền vào chỗ () để được các định lý và hệ thức đúng 1. Trong các dây của đường tròn dây lớn nhất là 2. Trong 1đường tròn Đường kính vuông góc với 1 dây thì đi qua .. Đường kính đi qua trung điểm của 1 dây .thì . Hai dây bằng nhau thì Dây lớn hơn thì ..tâm hơn, dây.. tâm hơn thì..hơn. 3. R r d Vị trí tương đối 7 3 5 . . 2 6 Hai đường tròn tiếp xúc ngoài 5 1 Hai đường tròn ở ngoài nhau 4 . Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 10 8 . * Tính chất tiếp tuyến của đường tròn: SGK * Tính chất đường nối tâm: SGK Hoạt động 2 : Luyện tập (22 phút) - Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập. - Phương pháp: Nêu vấn đề, phát vấn. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, hỏi và trả lời. - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề. ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? GVhướng dẫn HS vẽ hình ? Đường tròn ngoại tiếp D vuông HBE có tâm nằm ở đâu ? ? Tương tự với D HCF ? ? Hãy xác định vị trí của các đường tròn (I) và (O); (K) và (O); (I) và (K) ? ? Xác định vị trí 2 đường tròn cần chỉ ra điều gì ? ? Tứ giác AEHF là hình gì ? vì sao? ? Tứ giác AEHF đã có mấy góc vuông ? cần chứng minh thêm điều gì nữa thì tứ giác đó là h.c.n ? GV yêu cầu HS trình bày chứng minh ? Ch/m AE.AB = AF.AC chứng minh ntn ? vận dụng kiến thức nào ? ? Có được hệ thức trên xét tam giác nào ? GV hướng dẫn HS chứng minh (chỉ rõ trên hình) ? Có cách nào khác để chứng minh hệ thức trên không ? GV hướng dẫn HS nhanh yêu cầu HS về nhà tự trình bày HS đọc đề bài HS trả lời HS thực hiện vẽ hình HS trung điểm BH HS trung điểm HC HS trả lời và giải thích HS :Xác định bán kính, khoảngcách đường nối tâm; hệ thức, vị trí HS trả lời HS: chứng minh thêm 1 góc vuông HS thực hiện HS : áp dụng hệ thức lượng trong D vuông DAHC và DAHB Bài tập 3 (Bài 41/ SGK) a) Ta có BI + IO=BO ( I nằm giữa B và O) Þ OI = OB – BI hay d = R – r Vậy (I) tiếp xúc trong với (O) Có OK+KC = OC (K nằm giữa O,C ) Þ OK = OC – KC hay d = R – r Þ (K) tiếp xúc trong với (O) Có IK = IH + HK Þ (I) tiếp xúc ngoài với (K) b) Xét D BAC có OA = OB = OC = BC ÞDBAC vuông tại A Þ Â = 900 Tứ giác AEHF có Ê = = Â = 900 Þ AEHF là h.c.n (dấu hiệu ) c) D AHB vuông tại H có HE ^AB Þ AH2 = AE.AB (1) DAHC vuông tại H có HF ^AC AH2 = AF. AC (2) Từ (1) và (2) Þ AE.AB = AF. AC Hoặc chứng minh đồng dạng (g.g) Hoạt động 3: Tìm tòi, mở rộng. (2 phút) - Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật viết tích cực - Năng lực: Giải quyết vấn đề, ngôn ngữ. GV: Giao nội dung và hướng dẫn việc làm bài tập ở nhà. Học sinh ghi vào vở để thực hiện. Bài cũ Học thuộc kiến thức đã tổng hợp. Xem lại các bài đã chữa, hoàn thiện và bổ sung trong phiếu học tập. Làm bài tập 43 sgk. Bài mới Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương tiếp, chuẩn bị kiểm tra học kì I. Ngày soạn : Ngày dạy : . Tiết 36: ÔN TẬP CHƯƠNG II – Tiếp I. Mục tiêu: Qua bài này giúp HS: Kiến thức - Hệ thống hóa được các kiến thức đã học toàn chương. - Thành thạo kĩ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán, chứng minh. Kỹ năng Vận dụng được kiến thức làm bài tập. Vẽ hình chính xác, cẩn thận, trình bày bài khoa học, rõ ràng. Thái độ - Nghiêm túc và hứng thú học tập. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực tính toán, - Năng lực giải quyết vấn đề, - Năng lực hợp tác. - Năng lực ngôn ngữ. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực tự học. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. Chuẩn bị: - Gv : Giáo án, sách, phấn mầu, bảng nhóm. - Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. Phương tiện và đồ dùng dạy học Thước, bút dạ, bảng phụ, bảng nhóm. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định : 1 phút II. Chuẩn bị: - Gv : Phấn mầu, PHT, thước thẳng, êke. - Hs: Đồ dùng học tập, học bài và đọc trước bài III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định (1 phút) 2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong hoạt động 1. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (20 phút) - Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức đã học làm bài tập. - Phương pháp: Nêu vấn đề, phát vấn. - Kĩ thuật sử dụng: Kĩ thuật động não, hỏi và trả lời. - Năng lực: Tính toán, giải quyết vấn đề. GV phát PHT ghi các bài tập GV yêu cầu 1 HS thực hiện bài 1 HS cả lớp cùng làm và nhận xét GV bố sung sửa sai ? Bài tập trên đã thể hiện kiến thức nào của chương II ? HS trả lời GV chốt lại kiến thức cơ bản trong chương II * Cách xác định đường tròn. Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau * Tính độ dài đường nối tâm Bài tập 1: Cho góc xAy khác góc bẹt. Đường tròn (0;R) tiếp xúc với 2 cạnh Ax, Ay lần lượt tại B, C. Hãy điền vào chỗ () để có khẳng định đúng Tam giác ABO là tam giác .. Tam giác ABC là tam giác Đường thẳng AO là của đoạn BC AO là tia phân giác của góc .. Bài tập 2: Các câu sau đúng hay sai ? 1) Qua 3 điểm bất kỳ bao giờ cũng vẽ được 1 và chỉ 1 đường tròn. 2) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền. 3) Nếu 1 đường thẳng đi qua 1 điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là tiếp tuyến của đường tròn 4) Nếu 1 tam giác có 1 cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác thì tam giác đó là tam giác vuông Bài tập 3: Chọn đáp án đúng Cho hình vẽ a) Đoạn nối tâm OO’ có độ dài là A. 7cm B. 25cm C. 30cm D. 14cm b) Đoạn EF có độ dài là A. 50cm B. 60cm C.
File đính kèm:
- giao_an_toan_hinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2018_2019.docx