Giáo án Toán Đại số 9 - Trường THCS Xuân Lâm
Đ1: Căn thức bậc hai
- Treo bảng phụ nội dung ?1 sgk, yêu cầu hs suy nghĩ trả lời
- Gv chốt lại và giới thiệu là căn thức bậc hai
của , là biểu thức lấy căn
?Thế nào là căn thức bậc hai?
- Gv chốt lại, ghi bảng
- Yêu cầu hs lấy ví dụ minh hoạ
? xác định khi nào?
- Gv chốt lại ghi bảng
- Gv nêu ví dụ yêu cầu hs làm
có nhận xét gì về hệ số góc a và góc tạo bởi đ/thẳng y = ax + b (a≠ 0) và trục Ox? - Gv chốt lại nêu nhận xét - Hs vẽ vào vở - Hs chú ý theo dõi, nắm được góc α là góc giữa tia Ax và tia AT với T có tung độ dương - Hs quan sát trả lời - Hs trả lời, nắm được các góc đó bằng nhau - Hs hoạt động theo nhóm 4 em, thảo luận trong 3 phút trả lời ? sgk - Đại diện một nhóm trả lời, các nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung - Hs chú ý theo dõi, nắm được hệ số góc - Hs đọc chú ý sgk và ghi nhớ - Hs đọc ví dụ 1 sgk - Hs nêu cách tính: dựa vào tỷ số lượng giác góc nhọn trong tam giác vuông - Hs chú ý theo dõi - Hs đọc ví dụ 2 sgk - 1 hs lên bảng vẽ, hs dưới lớp vẽ vào vở - 1 hs đứng tại chổ trả lời, hs khác nhận xét - Hs dựa vào tỷ số lượng giác trong tam giác vuông để tính - Hs suy nghĩ trả lời - Hs theo dõi, nắm nhận xét 1, Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a≠ 0) a, Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a≠ 0) và trục Ox A T O x y α Với a > 0 Với a < 0 b, Hệ số góc: ? a, Ta có α1 < α2 < α3 <900 Tương ứng 0,5 < 1 < 2 b, Ta có β1 < β2 < β3 < 1800 Tương ứng -2 < -1 < -0,5 K/n: hệ số a được gọi là hệ số góc của đ/thẳng y = ax + b (a≠ 0) 2, Ví dụ: Ví dụ 1: Cho hs y = 3x + 2 a, Vẽ đồ thị hàm số trên b, Xét tam giác OAB vuông tại O ta có: Ví dụ 2: Cho hs y = -3x + 3 a, Vẽ đồ thị hàm số trên b, Xét tam giác OAB vuông tại O, ta có: * Nhận xét: Với α là góc tạo bởi đ/thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và trục Ox thì: Nếu a > 0 thì tgα = a Nếu a < 0 thì tg(1800 - α) = |a| 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 7sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm khác k/n về hàm số, đồ thị hàm số, hamf số đồng biến, nghịch biến, vẽ thành thạo đồ thị hs y = ax - Làm các bài tập 6 sgk, bài tập 3, 4 sách bài tập 6, Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Tiết 28 Tuần 14. Soạn ngày 22/11/2012 Giảng ....../11/2012 Ôn tập chương II Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương giúp học sinh nhớ lại và nắm chắc hơn như: các k/n về hàm số, biến số, đồ thị hàm số, hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0), tính đồng biến và nghịch biến, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. Kỹ năng: Học sinh rèn luyện kỹ năng vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) bằng cách tìm hai điểm thuộc đồ thị. Biết tìm tọa độ điểm giao giữa hai đồ thị. Biết tìm điều kiện của tham số để hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) song song với nhau? trùng nhau? cắt nhau? Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn điểm và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, hệ thống kiến thức ôn tập, thước thẳng, bảng phụ. Học sinh: Ôn tập theo câu hỏi sgk, làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2? Lưu ý: Lưu lại bài làm của học sinh để áp dụng vào bài mới 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng -GV cho hs hoaùt ủoọng nhoựm baứi 33;32 SGK/61 Nửỷa lụựp laứm baứi 32 Nửỷa lụựp laứm baứi 33 Gv ủửa ủeà baứi leõn baỷng phuù -GV kieồm tra baứi laứm cuỷa caực nhoựm ,goựp yự, hửụựng daón -Sau khi caực nhoựm hoaùt ủoọng trong 7 phuựt goùi ủaùi dieọn leõn Chữa baứi -GV kieồm tra theõm moọt soỏ baứi -GV cho toaứn lụựp laứm baứi 36 sgk/61 ủeồ cuừng coỏ Cho 2 hs: y=(k+1) x +3 Y=(3-2k)x+1 a) vụựi giaự trũ naứo cuỷa k thỡ ủoà thũ cuỷa 2 haứm soỏ laứ 2 ủt // ? b)Vụựi giaự trũ naứo cuỷa k thỡ ủoà thũ cuỷa hai haứm soỏ laứ hai ủt caột nhau? c)hai ủt noựi treõn coự theồ truứng nhau ủửụùc khoõng ?vỡ sao? GV ủửa ủeà baứi 37 sgk leõn baỷng phuù GV goùi 2 HS laàn lửụùt leõn baỷng veừ hai ủoà thũ cuỷa 2 haứm soỏ b)GV yeõu caàu HS xaực ủũnh toaù ủoọ 2 ủieồm A;B ? ủeồ xaực ủũnh toaù ủoọ ủieồm C ta laứm ntn? c) tớnh ủoọ daứi ủoaùn thaỳng AB ,AC,BC ? d) Tớnh caực goc 1taùo bụỷi 2 ủt treõn vụựi truùc Ox -Hai ủt coự vửoõn goực nhau khoõng ? * Daởn doứ - BVN: 38 sgk/ 34;35 /62 SBT -Õn taọp kieỏn thửực cuỷa 2 chửụng chuaồn bũ kieồm tra HK1 -chuaồn bũ baứi ủaàu cuỷa chửụng 2 HS hoaùt ủoọng theo nhoựm ẹaùi dieọn caực nhoựm laàn lửụùt leõn baỷng trỡnh baứy -HS lụựp nhaọn xeựt chửừa baứi HS traỷ lụựi mieọng baứi 36 -HS1 ủửựng taùi choó traỷ lụựi -HS keỏt hụùp ủk ủeồ laứ haứm baọc nhaỏt Khoõng vỡ bkhaực b’ -HS tỡm hieồu ủeà baứi -Hai hs leõn baỷng laứm baứi (caõu a moói hs veừ moọt ủoà thũ HS ủoùc toaù ủoọ ủieồm A;B? Xeựt pt hủgủcuỷa 2 ủoà thũ tỡm hoaứnh ủoọ HS neõu caựch tỡm Tỡm goực keà buứ roỏi tỡm goực CBx B-Baứi taọp : Baứi 32: a) haứm soỏ y=(m-1) x +3 ủoàng bieỏn ú m-1>0ú m>1 b) Haứm soỏ y=(5-k)x+1 nghũch bieỏn,5-k0 Baứi 33: Haứm soỏ y=2x+(3+m) vaứ y= 3x+(5-m) ủeàu laứ haứm soỏ baọc nhaỏt vaứ ủaừ coự a khaực a’ (2 khaực 3) ẹoà thũ cuỷa chuựng caột nhau taùi ủieồm treõn truùc tung ú 3+m=5-m ú 2m=2ú m=1 Baứi 36:sgk/61 a) ẹoà thũ cuỷa hai haứm soỏ laứ hai ủửụứng thaỳng song song ú k+1 =3-2k ú3k=2 ú k=2/3 b) ủoà thũ cuỷa 2 haứm soỏ laứ 2 ủt caột nhau c)Hai ủt treõn khoõng theồ truứng nhau vỡ chuựng ủaừ coự tung ủoọ goỏc khaực nhau (3vaứ 1) y Baứi 37sgk/61: a) veừ ủoà thũ: *y=0,5 x+2 ẹCTT:x=0=> y=2=>M(0;2) ẹCTH:y=0=> x=-4=>N(-4;0) ẹoà thũ laứ ủt MN * y= -2x+5 ẹCTT:x=0=>y=5=>H(0;5) ẹCTH:y=0=>x=5/2=>K(5/2;0) ẹoà thũ laứ ủt HK b)A(-4;0) B(2,5;0) ủieồm C laứ giao ủieồm 2 ủt neõn ta coự : pt hủgủ: 0,5x+2=-2x+5 ú 2,5x=3 ú x=1,2 Hoaứnh ủoọ cuỷa C laứ 1,2 tỡm tung ủoọ baống caựch thay x=1,2 vaứo y=0,5x+2 ta coự y=2,6 4, Củng cố luyện tập: - Gv hệ thống lại tất cả các kiến thức chính của chương, yêu cầu học sinh về nhà học và nắm chắc Hướng dẫn hs làm bài tập 38 sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm khác k/n về hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến, vẽ thành thạo đồ thị hs y = ax - Làm các bài tập 36 sgk, bài tập 41, 42 sách bài tập Tiết 29 Tuần 14. Soạn ngày 22/11/2012 Giảng ....../11/2012 KIEÅM TRA VIEÁT CHệễNG II A- Muùc tieõu: * Kieỏn thửực: Kieồm tra hoùc sinh caực ủụn vũ kieỏn thửực sau: ẹũnh nghúa haứm soỏ baọc nhaỏt, tớnh ủoàng bieỏn ( nghũch bieỏn) cuỷa haứm soỏ baọc nhaỏt . Veừ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ baọc nhaỏt, xaực ủũnh goực taùo bụừi ủửụứng thaỳng y = ax + b ( a 0) vụựi truùc Ox. Vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa hai ủửụứng thaỳng trong mpOxy vaứ heọ thửực tửụng ửựng. * Kyỷ naờng: Hoùc sinh naộm vửừng caực kieỏn thửực cụ baỷn treõn vaứ coự kyỷ naờng vaọn duùng linh hoaùt vaứo tửứng baứi taọp cuù theồ chaỳng haùn: Veừ ủoà thũ haứm soỏ baọc nhaỏt, xaực ủũnh toùa ủoọ giao ủieồm baống pheựp tớnh, tớnh goực taùo bụừi ủửụứng thaỳng vaứ truùc Ox; Tỡm ủieàu kieọn cuỷa tham soỏ ủeồ hai haứm soỏ laứ haứm baọc nhaỏt coự ủoà thũ song song, caột nhau, truứng nhau. * Thaựi ủoọ: Reứn tớnh caồn thaọn trong bieỏn ủoồi, veừ ủoà thũ, sửỷ duùng tớnh chaỏt; tớnh trung thửùc trong kieồm tra. B- Chuaồn bũ: * Giaựo vieõn: ẹeà kieồm tra taọp trung cho caỷ khoỏi ủaỷm baỷo kieồm tra haàu heỏt caực ủụn vũ kieỏn thửực cuỷa chửụng; tổ leọ caõn ủoỏi, vửứa sửực hoùc sinh , phuứ hụùp thụứi gian, coự ủaựp aựn chi tieỏt; thoõng qua giaựo vieõn ủửựng lụựp; tửứ hai ủeà tửụng ủửụng trụỷ leõn (pho-to phaựt saỹn cho hoùc sinh) * Hoùc sinh: Naộm kieỏn thửực cụ baỷn cuỷa chửụng; tham khaỷo SBT, ủeà kieồm tra caực naờm hoùc trửụực; C- Hoaùt ủoọng kieồm tra: a) Oồn ủũnh toồ chửực: (1') Kieồm tra sú soỏ hoùc sinh; veọ sinh, aựnh saựng lụựp hoùc, sụ ủoà choó ngoài. b) Kieồm tra vieỏt: (43') MA TRAÄN ẹEÀ KIEÅM TRA Caực chuỷ ủeà chớnh Caực mửực ủoọ ủaựnh giaự Toồng Nhaọn bieỏt Thoõng hieồu Vaọn duùng ẹ.n; g.trũ ; h.s ủoàng(nghũch) bieỏn 2 1 ; 2 1 1 3 0,5 2 4 ; 9a 1 5 1;2;3;4;9a 2,5 Vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa hai ủửụứng thaỳng 1 5 0,5 3 8;9bc 2,5 4 5;8;9bc 3 Veừ ủoà thũ haứm baọc nhaỏt; toùa ủoọ giao ủieồm; heọ thửực giửừa a vaứ 1 7 1 1 6 0,5 1 10 3 3 6;7;10 4,5 Toồng 4 1;2;5;7 2,5 2 3;6 0,5 6 4;8;9;10 7 12 10 I- PHAÀN TRAẫC NGHIEÄM: ( 4 ủieồm ) Tửứ caõu 1 ủeỏn caõu 6; haừy khoanh troứn chửừ caựi ủửựng ủaàu cuỷa phửụng aựn maứ em cho laứ ủuựng. Caõu 1: Haứm soỏ naứo sau ủaõy laứ haứm soỏ baọc nhaỏt ? A. ; B. C. ; D. Khoõng coự haứm soỏ naứo. Caõu 2: Haứm soỏ (m laứ tham soỏ) ủoàng bieỏn treõn khi: A . ; B . ; C . m > 2 ; D . m < 2 Caõu 3: Trong heọ toùa ủoọ Oxy ; ủieồm naứo sau ủaõy thuoọc ủửụứng thaỳng ? A . (2 ; 12) ; B . (0,5 ; 2) ; C . (-3 ; -8) ; D . (4 ; 0) Caõu 4: Vụựi thỡ haứm soỏ coự giaự trũ laứ: A . ; B . ; C . ; D . Caõu 5: Trong heọ toùa ủoọ Oxy, ủửụứng thaỳng y = 2 - x song song vụựi ủửụứng thaỳng: A . y = -x ; B . y = -x + 1 ; C . y = -1 - x ; D . Caỷ ba ủửụứng thaỳng treõn . II- PHAÀN Tệẽ LUAÄN: ( 6 ủieồm ) Caõu 1: Xaực ủũnh haứm soỏ baọc nhaỏt y = ax + b bieỏt ủoà thũ cuỷa noự ủi qua ủieồm vaứ song song vụựi ủửụứng thaỳng y = 2x - 3 . Caõu 2 : Cho hai haứm soỏ y = kx + (m - 1) vaứ y = (3 - k)x + (3 - m) coự ủoà thũ laàn lửụùt laứ (d) vaứ (d/). a) Tỡm ủieàu kieọn cuỷa tham soỏ k ủeồ moói haứm soỏ ủaừ cho laứ haứm soỏ baọc nhaỏt . b) Tỡm giaự trũ cuỷa caực tham soỏ k vaứ m ủeồ (d) vaứ (d/) truứng nhau . c) Tỡm giaự trũ cuỷa k vaứ m ủeồ (d) vaứ (d/) caột nhau taùi moọt ủieồm treõn truùc tung Oy . ẹAÙP AÙN & THANG ẹIEÅM I- PHAÀN TRAẫC NGHIEÄM: Daứnh 0,5 ủieồm cho moói caõu ủuựng . Keỏt quaỷ: 1-A ; 2-C ; 3-B ; 4-C ; 5-D II- PHAÀN Tệẽ LUAÄN: Caõu 1 * Vỡ ủửụứng thaỳng y = ax + b song song vụựi ủửụứng thaỳng y = 2x - 3 neõn a = 2 ; khi ủoự haứm soỏ caàn tỡm trụỷ thaứnh y = 2x + b . (0,5 ủ) * Vỡ ủửụứng thaỳng y = 2x + b ủi qua ủieồm neõn: . Vaọy haứm soỏ baọc nhaỏt caàn tỡm laứ Caõu 2 a) (*) * Tiết 30 Tuần 15. Soạn ngày 29/11/2012 Giảng ....../11/2012 Chương II: Phương trình bậc nhất hai ẩn Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. Hiểu được tập nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó. Kỹ năng: Học sinh biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó. Biết kiểm tra xem một cặp số có phải là nghiệm của một phương trình hay không? Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, thước thẳng, bảng phụ. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ? Lưu ý: Lưu lại bài làm của học sinh để áp dụng vào bài mới 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng -GV nhaộc laùi caực VD vửứa neõu treõn : x+y=36 2x+4y=100 laứ caực Vd veà pt baọc nhaỏt 2 aồn -Goùi a laứ heọ soỏ cuỷa x, b laứ heọ soỏ cuỷa y,c laứ haống soỏ ta coự pt baọc nhaỏt hai aồn coự daùng toồng quaựt ntn? -Yeõu caàu HS tửù laỏy VD veà pt baọc nhaỏt 2 aồn -GV trong caực pt sau pt naứo laứ pt baọc nhaỏt hai aồn ? -Gv xeựt pt :x+y=36 khi x=2 thỡ y=34 khi ủoự giaự trũ cuỷa 2 veỏ baống nhau .Ta noựi caởp soỏ (2;34) laứ moọt nghieọm cuỷa pt -Haừy chổ ra moọt nghieọm khaực cuỷa pt ủoự Vaọy khi naứo caởp soỏ (x;y)laứ nghieọm cuỷa pt ? -Hs ủoùc khaựi nieọm nghieọm cuỷa pt -GV cho hs tieỏp nhaọn VD2: GV neõu chuự yự trong sgk -yeõu caàu HS laứm ?1 -HS tỡm theõm moọt n khaực cuỷa pt -GV cho HS laứm tieỏp ?2 GV: pt baọc nhaỏt 2 aồn ,khaựi nieọm taọp n ,pt tửụng ủửụng cuừng nhử pt baọc nhaỏt moọt aồn ta vaón coự theồ aựp duùng qui taộc chuyeồn veỏ vaứ qui taộc nhaõn ủaừ hoùc -HS theo doừi vaứ tieỏp nhaọn -pt baọc nhaỏt 2 aồn coự daùng :ax+by=c -HS nhaộc laùi ủn -hs ủoùc VS1 sgk/5 -HS laỏy VD veà pt baọc nhaỏt 2 aồn -HS traỷ lụứi keứm theo xaực ủũnh caực heọ soỏ -HS nghe -Coự theồ (1;35); 6;30)laứ caực caởp nghieọm -Neỏu taùi x=x0 ; y=y0 maứ giaự trũ hai veỏ = thỡ caởp(x0;y0)laứ nghieọm -HS ủoùc trong sgk -HS theo doừi VD2 ?1:a) (1;1) ta thay x=1;y=1 vaứo veỏ traựi pt 2x-y=1 ủửụùc 2.1-1=1=VP =>(1;1)laứ N b)nghieọm khaực (0;-1) ;(2;3) pt coự VSN,moói n laứ moọt caởp soỏ - HS nhaộc laùi ủ nghúa pt tửụng ủửụng ,qui taộc chuyeồn veỏ 1) Khaựi nieọm veà pt baọc nhaỏt hai aồn a) ẹũnh nghúa :sgk/5 Daùng :ax+by=c (a,b,c laứ caực haống soỏ ,a0 oaởc b0 b) VD: *Caực pt baọc nhaỏt 2 aồn 4x-0,5y=0;(a=4;b=0,5;c=0) 0x+8y=8;(a=0;b=8;c=8) 3x+0y=0 ;(a=3;b=0;c=0) *Caực pt khoõng phaỷi laứ pt baọc nhaỏt 2aồn 3x2+y=5 ;0x+0y=2 x+2y-z=3 c) Taọp nghieọm cuỷa pt: sgk/5 * VD: pt:2x-y=1 Chửựng toỷ (3;5) laứ 1 nghieọm cuỷa pt Thay x=3;y=5 vaứo veỏ traựi ta coự :2.3-5=1 ,vaọy veỏ traựi baống veỏ phaỷi ?1) Hsoỏ : 2x-y=1 a)thay x=1;y=1 vaứo veỏ trớ ta coự 2x-1=2.1-1=1=vp => (1;1)laứ nghieọm b)coự theồ tỡm nghieọm klhaực nhử (0;-1); (2;3) ?2 ) Phửụng trỡnh 2x-y=1 coự voõ soỏ nghieọm ,moói nghieọm laứ moọt caởp soỏ GV:pt baọc nhaỏt coự vsn vaọy laứm theỏ naứoủeồ bieóu dieón taọp ngh -xeựt pt:2x-y=1 haừy bieóu dieón y theo x -Cho HS laứm ?3 GV taọp hụùp caực ủieồm bieóu dieón pt treõn laứ ủt (d):y=2x-1 -Tửụng tửù GV cho hs tỡm taọp nghieọm cuỷa caực pt 0x+2y=4 ú y=2 laứ ủt //Ox caột truùc tung taùi ủieồm 2 Pt )x+y=0 ; 4x+0y=6; x+0y=0 neõu nghieọm toồng quaựt ; ủt bieóu dieồn taọp nghieọm Gv neõu trửụứng hụùp toồng quaựt -HS: y= 2x-1 -HS leõn baỷng ủieàn giaự trũ vaứo oõ troỏng -HS nghe Gv giaỷng baứi -HS veừ ủt 2x-y=1 Moọt HS leõn baỷng veừ -HS laàn lửụùt thửùc hieọn vụựi tửứng pt 3) Taọp nghieọm cuỷa pt baọc nhaỏt VD: pt : 2x-y=1 coự nghieọm toồng quaựt : hoaởc (x;2x-1) vaọy S={(x;2x-1)/xR} 0 x y -1 Toồng quaựt :SGK/7 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 1 sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm đ/n về phương trình bậc nhất hai ẩn, tập nghiệm của nó Giảng ....../12/2012 - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (t1) Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm được điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) song song với nhau? trùng nhau? cắt nhau?. Biết áp dụng để giải bài toán liên quan. Kỹ năng: Học sinh biết sử dụng các điều kiện đó để tìm ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. Biết tìm điều kiện của tham số để hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) song song với nhau? trùng nhau? cắt nhau? Học sinh rèn luyện kỹ năng vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) bằng cách tìm hai điểm thuộc đồ thị. Biết tìm tọa độ điểm giao giữa hai đồ thị Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn điểm và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, thước thẳng, bảng phụ. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Làm bài tập 3 sgk? Lưu ý: Lưu lại bài làm của học sinh để áp dụng vào bài mới 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng GV lieõn heọ baứi cuừ (baứi 3/7) Ta noựi caởp soỏ (2;1) laứ moọt nghieọm cuỷa heọ pt GV yeõu caàu xeựt 2 pt 2x+y=3 vaứ x-2y=4 laứm theo ?1 kieồm tra caởp soỏ (2;-1) laứ nghieọm cuỷa 2 pt -GV ta noựi caởp soỏ (2;-1) laứ moọt nghieọm cuỷa heọ pt -yeõu caàu HS ủoùc toồng quaựt /sgk/9 HS tieỏp nhaọn HS laứm ?1 Moọt HS leõn baỷng laứm -HS ủoùc phaàn toồng quaựt 1) Khaựi nieọm veà heọ hai pt baọc nhaỏt hai aồn VD: xeựt 2 pt 2x+y=3 vaứ x-2y=4 kieồm tra caởp soỏ (2;-1) laứ nghieọm cuỷa 2 pt - Thay x=2 ;y=-1 vaứo veỏ traựi cuỷa pt 2x+y=3 ta ủửụùc 2.2 +(-1)=3 =VP -Thay x=2 ;y=-1 vaứo veỏ traựi cuỷa pt x-2y=4 ta ủửụùc 2 -2.(-1)=4=VP Vaọy caởp soỏ (2;-1) laứ nghieọm cuỷa 2 pt treõn * Toồng quaựt : SGK/9 Gv quay laùi hỡnh veừ cuỷa HS2 (baứi cuừ ) vaứ noựi :Moói ủieồm thuoọc ủửụứng thaỳng x+2y=4 coự toaù ủoọ ntn vụựi pt x+2y=4 ? -Toaù ủoọ cuỷa ủieồm M thỡ sao ? -Gv yeõu caàu HS ủoùc sgk tửứ ủoự ...(d) vaứ (d’) VD1:Gv haừy xeựt xem hai ủt coự vũ trớ tửụng ủoỏi ntn vụựi nhau ? khoõng nhaỏt thieỏt ủửa veà daùng hs baọc nhaỏt -*pt : x+y=3 cho x=0 =>y=3 =>(0;3) cho y=0=>x=3 =>(3;0) -GV yeõu caàu HS veừ hai ủt treõn cuứng mp toaù ủoọ roài xaực ủũnh giao ủieồm cuỷa chuựng Thửỷ laùi xem (2;1) coự laứ nghieọm cuỷa heọ treõn khoõng ? VD2:Yeõu caàu HS ủửa veà daùng haứm soỏ baọc nhaỏt roài haừy nhaọn xeựt veà vũ trớ cuỷa 2 ủt ? -GV yeõu caàu HS xveừ 2 ủt -nghieọm cuỷa heọ ntn? -GV ủửa Vd3:leõn baỷng ?Coự nhaọn xeựt gỡ veà 2 pt naứy / -Hai ủt bieóu dieón taọp nghieọm cuỷa 2 pt ntn? -vaọy heọ pt coự baonhieõu nghieọm -Gv ta coự theồ ủoaựn nhaọn soỏ nghieọm cuỷa heọ baống caựch xeựt vũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa 2 ủt HS moói ủieồm thuoọc ủt x+2y=4 coự toaù ủoọ thoaừ maừn pt x+2y=4 hoaởc coự toaù ủoọ laứ nghieọm cuỷa pt x+2y=4 -ủieồm M laứ giao ủieồm cuỷa 2 ủt x + 2y = 4 vaứ x - y = 1 -Toaù ủoọ cuỷa ủieồm M laứ nghieọm cuỷa heọ 2 pt -HS ủoùc sgk/tửứ ủoự . (d) vaứ (d’) -HS tỡm hieồu VD1 -HS bieỏn ủoồi caực pt treõn veà daùng haứm soỏ baọc nhaỏt y=-x+3vaứ y=1/2 x Hai ủt treõn caột nhau vỡ chuựng coự heọ soỏ goực khaực nhau (-1 vaứ ẵ ) -HS veừ 2 ủửụứng thaỳng leõn mp toaù ủoọ -Giao ủieồm M(2;1) -Hs thửỷ laùi *y=3/2 x+3 vaứ y= 3/2 x=3/2 Hai ủt //vụựi nhau vỡ coự heọ soỏ goực baống nhau, tung ủoọ goỏc khaực nhau -HSveừ 2ủt leõn moọt mp toaù ủoọ -HS traỷ lụứi caực yự nhử sgk 2) Minh hoaù hỡnh hoùc taọp nghieọm cuỷa heọ pt baọc nhaỏt hai aồn VD1:SGK/9 * Vd2: sgk * VD3:sgk *Toồng quaựt : -Heọ coự nghieọm duy nhaỏt neỏu (d) caột (d’) -heọ voõ nghieọm neỏu (d)//(d’) -Heọ voõ soỏ nghieọm neỏu (d) truứng (d’) 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 4 sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm chắc hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, dự đoán số nghiệm của hê bằng phương pháp hình học - Làm các bài tập 5, 7, 8, 9, 10 sgk, chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập Ngày dạy: 12.12.2012 Tuần : 17 Tiết: 33 HỆ HAI PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN (Tiết 2) I. MỤC TIấU: 1.Kiến thức: HS được củng cụ́ khỏi niệm của hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. Khỏi niệm hệ hai phương trỡnh tương đương. 2. Kỹ năng : Rốn kĩ năng viết nghiệm tổng quỏt của hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của cỏc phương trỡnh. 3. Thỏi độ: Cẩn thận trong xỏc định điểm và vẽ đồ thị, suy luận chặt chẽ II. CHUẨN BỊ : 1.Chuẩn bị của Giỏo viờn: - Đồ dựng dạy học: Phấn màu – Thước thẳng.Bảng phụ - Phương ỏn tổ chức tiết dạy: Hoạt động nhúm - Nờu vấn đề giải quyết vấn đề 2. Chuẩn bị của -Học sinh: - Kiến thức cú liờn quan: Như nội dung phần mục tiờu, - Đồ dựng :Bảng phụ nhúm , chuẩn bị như hướng dẫn ở tiết trước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tỡnh hỡnh lớp.(1’) - Điểm danh học sinh trong lớp - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) Cõu hỏi kiểm tra Dự kiến phương ỏn trả lời của học sinh Điểm 1- Nờu khỏi niệm hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn ? 2-Em hóy cho biết số nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn 1. (I) 2. - Nếu (d) cắt (d’) thỡ hệ (I) cú một nghiệm duy nhất. - Nếu (d) // (d’) thỡ hệ (I) vụ nghiệm - Nếu (d)(d’) thỡ hệ (I) cú vụ số nghiệm. 4đ
File đính kèm:
- GA Dai 9 3 cot.doc