Giáo án Toán 9 - Tiết 69+70: Kiểm tra cuối năm 90 phút - Năm học 2014-2015
Câu 2: Cho hàm số (a ≠ 0) . Câu nào sau đây là đúng ?
A. Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi số thực x ≠ 0.
B. Nếu a > 0 thì y < 0 với mọi số thực x ≠ 0.
C. Nếu a > 0 thì hàm số luôn đồng biến .
D. Nếu a 0 thì hàm số luôn nghịch biến .
Câu 3: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt :
A. B. C.
D. .
Câu 4: Biết Ax là tia tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại A, kẻ dây AB = R.Khi đó số đo góc xAB bằng:
A. 600 B. 900 C. 300 D. 450
Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = , AC = 2 . Khi đó góc C =
A. 450 . B. 600 . C. 300. D. 50030’ .
Câu 6 : Cho hình nón có S xq = 157 (cm2 ), bán kính đường tròn đáy R = 5 (cm) . Khi đó đường sinh của hình nón l = . (cm).
A. 25 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 31,4 cm.
Ngµy so¹n: 04/05/2015 Ngµy gi¶ng: 05/05/2015 TiÕt 69, 70 : KIỂM TRA CUỐI NĂM 90 PHÚT ( ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC ) I. Môc tiªu: - Đánh giá hiệu quả của học sinh sau năm học, sự vận dụng kiến thức vào bài tập. - Rèn kĩ năng vận dụng vào bài tập một cách hệ thống tổng quát vấn đề trên cơ sở hoàn thiện kiến thức. - Giáo dục tính chăm chỉ sáng tạo yêu thích học tập chăm lao động và ý thức hoàn thiện công việc một cách toàn diện . II.chuÈn bÞ: - GV : đề thi. - HS : đdht . III. TiÕn tr×nh bµi d¹y : Mức độ Chuẩn Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1) Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn 1 0,5 1 1,0 1 1,0 3 2,5 2) Giải bài toán bằng cách lập hpt 1 1,5 1 1,5 3) Hàm số y = ax2 1 0,5 1 0,5 2 1,0 4) Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 1 0,5 1 1,0 1 0,5 3 2,0 5) Hệ thức Viet và ứng dụng 1 0,5 1 0,5 6)Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 1 0,5 1 0,5 7) Góc tạo bởi tia tt và dây 1 0,5 1 0,5 8) Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau 1 0,5 1 0,5 9) Tứ giác nội tiếp 1 0,5 1 0,5 10) Hình nón Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt 1 0,5 1 0,5 Tổng 2 1,0 5 2,5 5 4,5 3 2,0 15 10 GV HS 1/ æn ®Þnh tæ chøc : SÜ sè : 2/ KiÓm tra : Sự chuẩn bị của hs. 3/ Bµi míi : Gv quan sát, nhắc nhở hs làm bài nghiêm túc. - 9A : ........................-9B:............ -9C: .................. * Đề bài: I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu1: Hệ phương trình có nghiệm là cặp số: A.(-1; 2) B .(2; 0,5) C .(1; 1) D .(-2; 2,5) Câu 2: Cho hàm số (a ≠ 0) . Câu nào sau đây là đúng ? A. Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi số thực x ≠ 0. B. Nếu a > 0 thì y < 0 với mọi số thực x ≠ 0. C. Nếu a > 0 thì hàm số luôn đồng biến . D. Nếu a 0 thì hàm số luôn nghịch biến . Câu 3: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt : A. B. C. D. . Câu 4: Biết Ax là tia tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại A, kẻ dây AB = R.Khi đó số đo góc xAB bằng: A. 600 B. 900 C. 300 D. 450 Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = , AC = 2 . Khi đó góc C = A. 450 . B. 600 . C. 300. D. 50030’ . Câu 6 : Cho hình nón có S xq = 157 (cm2 ), bán kính đường tròn đáy R = 5 (cm) . Khi đó đường sinh của hình nón l = ...... (cm). A. 25 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 31,4 cm. II. Tự luận. (7 điểm) Câu 7 ( 2 điểm): Cho hệ phương trình a. Giải hệ phương trình với m = 1. b. Tìm giá trị của m để hệ có vô số nghiệm. Câu 8 (2 điểm): Cho phương trình : x2 – 2(m - 3)x – 1 = 0 (*) a. Giải phương trình với m = 4. b. Xác định m để phương trình nhận x = - 2 là nghiệm . c. Tính x13 + x23 ( với x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình(*)) Câu 9 ( 1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Hôm qua mẹ của Lan đi chợ mua 5 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt hết 10 000 đồng. Hôm nay, mẹ của Lan mua 3 quả trứng gà và 7 quả trứng vịt chỉ hết 9 600 đồng mà giá trứng thì vẫn như cũ. Hỏi giá một quả trứng mỗi loại là bao nhiêu? Câu 10 (1,5 điểm): Cho nửa đường tròn (O,R) đường kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp tuyến với nửa đường tròn. Từ 1 điểm M tuỳ ý trên nửa đường tròn (M khác A, B) vẽ tiếp tuyến thứ 3 với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A, B theo thứ tự tương ứng là H và K. a. Chứng minh AHMO là tứ giác nội tiếp. b. Chứng minh AH + BK = HK. c. Chứng minh tam giác HAO đồng dạng với tam giác AMB. *Đáp án và thang điểm I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm, mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. C . 2. A. 3.C. 4.C. 5.A. 6.B. Câu 7 : a. (1 đ) Thay m =1 vào hệ đã cho ta có a.(1 đ)Phương pháp: Hệ phương trình vô số nghiệm khi chỉ khi hai đường thẳng trong hệ trùng nhau. Hệ đã cho . Hệ vô số nghiệm khi chỉ khi = . Từ đó tìm được m = 0 hoặc m=2 thì hệ phương trình đã cho cã vô số nghiệm. Câu 8: (1 đ) Với m = 4 ta có phương trình x2 – 2x – 1 = 0 , cã ’ = (-1)2 – 1.(-1) = 2 . Phương trình có 2 nghiệm phân biệt b. (0,5 đ) Thay x = - 2 vào phương trình đã cho ta có 4 + 4(m - 3) – 1 = 0 từ đó tính được m = . c. (0,5 đ)Ta có x13+x23 =( x1+x2)(x12+ x22 - x1x2) =( x1+x2)[ ( x1+x2)2 - 3x1x2)] Trong đó x1+x2= 2(m-3); x1x2= - 1 Từ đó tính được x13+x23 = 2.( m - 3).( 4m2 – 24m + 39 ). Câu 9: Gọi giá tiền của một quả trứng gà là x ( đồng),(0<x<2000) Gọi giá tiền của một quả trứng vịt là y ( đồng),(0<y<2000) Theo bài ra ta có: ( 0,5 ®) => x = 1100 , y = 900. (0,5 ®) Vậy giá tiền của một quả trứng gà là 1100 đồng Giá tiền của một quả trứng vịt là 900 đồng (0,5 ®) Câu 10 : (0,5 đ)Tứ giác AHMO có HAO + HMO = 900 + 900 = 1800 => tứ giác AHMO nội tiếp được đường tròn đk HO. (0,5 đ)Theo giả thiết HA, HM là 2 tiếp tuyến => HM = HA. Tương tự KM = KB. Cộng hai vế ta được AH + BK = HM + MK = HK. c. (0,25 đ)Xét hai tam giác vuông HAO và AMB có AHO = MAB ( cùng phụ HAM ) => HAO và AMB đồng dạng. 4. Củng cố: - Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra. 5. Hướng dẫn về nhà: - Làm lại bài kiểm tra. - Ôn tập kiến thức.
File đính kèm:
- Tiet 69,70.doc