Giáo án Toán 6 - Tiết 33: Kiểm tra chương 2

Bài 1(2đ) Phát biểu và chứng minh định lí trong một đường đường kính vuông góc với dây

Bài 2: (3đ) cho đoạn thẳng OI =15 cm .Vẽ đường tròn (O;9cm) và (I;12cm)

 Chứng tỏ hai đường tròn (O) và (I) cắt nhau tại hai điểm (A và B)

Bài 3(5đ) Cho đường tròn(O;5cm) đường kính AB gọi E là một điểm trên AB sao cho BE = 2 cm . Qua trung điểm H của đoạn AE vẽ dây cung CD  AB

a) Tứ giác ACED là hình gì ? Vì sao?

b) Gọi I là giao điểm của DEvới BC. C/m/r : I thuộc đường tròn(O’)đường kính EB

c) Chứng minh HI là tiếp tuyến của đường tròn (O’)

d) Tính độ dài đoạn HI

 

doc3 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 779 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 33: Kiểm tra chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 15/12/2013 Tiết 33
Ngày dạy: 17/12/2013 KIỂM TRA CHƯƠNG 2
I) Mục tiêu:
 *1/ Kiến thức: 
Nhận biết: Các kiến thức được áp dụng để giải bài tập
Thông hiểu : Được các kiến thức được áp dụng
Vận dụng: Các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây; vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
.2/Kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức đó vào giải bài tập - Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải của bài toán và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của một điểm để một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất.
2/ Kĩ năng:
3/ Thái độ: Giáo dục tính tự giác, cẩn thận ,tư duy độc lập
II/ Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra
HS: Giấy, máy tính, thước
III/ Tiến trình lên lớp:
1/ Ô ĐTC: ktss
2/ Phát đề
3/ Thu bài
 Đáp án và biểu điểm:
Câu1 : -Phát biểu đúng định lí (1đ)
-CM : Tam giác OAB cân và có OH là đường cao .Suy ra 
Điều phải CM (1đ)
Câu2: -Vẽ đúng hình (1đ)
 - Chứng tỏ: R-r<OI<R+r (2đ)
Câu3 :GT+KL (1đ)
a/ Chứng minh được tứ giácACED là hình bình hành (0.5đ) 
có hai đường chéo CD và AE vuông vuông góc (0.5đ)
b/ CM tam giác EIB vuông (0.5đ)
 Suy ra I thuộc đường tròn đường kính EB (0.5đ)
c/ Kẽ HK vuông góc DI => HK là đường trung bình tam giác
DCI => ED=EI=> tam giác DHI cân => <D1=< I1
<I2=<E1=<E2 Mà <E2+<D1=90. suy ra: <I1+<I2=90 .hay HI O’I
Nên HI là tiếp tuyến của đường tròn tâm O’ (1đ)
d/ AE=AB-BE=8=> AH=4; HB=6
Vậy CH2=AH.HB=4.6=24=> CH==> IH=CH=HD=
(1đ)
 ĐIỂM
HỌ VÀ TÊN:KIỂM TRA 45 PHÚT
LỚP: MÔN : HÌNH HỌC
 ĐỀ:1
Bài 1(2đ) Phát biểu và chứng minh định lí trong một đường đường kính vuông góc với dây
Bài 2: (3đ) cho đoạn thẳng OI =15 cm .Vẽ đường tròn (O;9cm) và (I;12cm) 
 Chứng tỏ hai đường tròn (O) và (I) cắt nhau tại hai điểm (A và B)
Bài 3(5đ) Cho đường tròn(O;5cm) đường kính AB gọi E là một điểm trên AB sao cho BE = 2 cm . Qua trung điểm H của đoạn AE vẽ dây cung CD ^ AB
Tứ giác ACED là hình gì ? Vì sao? 
b) Gọi I là giao điểm của DEvới BC. C/m/r : I thuộc đường tròn(O’)đường kính EB
c) Chứng minh HI là tiếp tuyến của đường tròn (O’)
d) Tính độ dài đoạn HI
 BÀI LÀM
............................
 MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II - HÌNH HỌC 9
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Đường kính và dây
Vân dụng định lí đường kính vuông góc với dây
Vân dụng định lí đường kính vuông góc với dây
Số câu 
Số điểm 
2
2 20%
1
 1. 10
3
 3 30
2.Vị trí tương đối của hai đường tròn
Hai đường tròn cắt nhau
Số câu 
Số điểm 
1
 3 30
1
 3 30
3. -Định lý tam giác vuông nội tiếp đường tròn
-Tiếp tuyến của đường tròn
Tam giác vuông nội tiếp đường tròn
Tiếp tuyến của đường tròn 
Vị trí của một điểm đối với đường tròn
Tính độ dài đoạn thẳng
Số câu 
Số điểm 
2
 2 20
2
 2 20
4
 4 40
Tổng số câu 
Tổng số điểm
2
2 20
4
 6 60 
2
 2 20
8
10 điểm

File đính kèm:

  • doctiet33Kiểm tra chươngII.doc
Giáo án liên quan