Giáo án Toán 4 - Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
Với các biểu thức có các dấu tính cộng, trừ, nhân, chia chúng ta thực hiện nhân, chia trước, cộng, trừ sau.
+ Với các biểu thức có chứa dấu ngoặc, chúng ta thực hiện trong dấu ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- HS nêu: Tìm x (x là thành phần chưa biết trong phép tính).
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo) I. MỤC TIÊU : - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số với ( cho) số có một chữ số. - Tính giá trị của biểu thức. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ, bảng con, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hoạc sinh 3’ 1’ 30’ 3-5’ A.Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn ôn tập. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4: Bài 5 3. Củng cố, dặn dò - GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 2. - GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. - Giờ học toán hôm nay các em tiếp tục cùng nhau ôn tập các kiến thức đã học về các số trong phạm vi 100 000. - Gọi Hs đọc bài. - GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào vở. - GV cho HS tự thực hiện phép tính. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS. - GV cho HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức rồi làm bài. - GV nhận xét và cho điểm HS. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán, sau đó yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài, có thể yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết của phép cộng, số bị trừ chưa biết của phép trừ, thừa số chưa biết của phép nhân, số bị chia chưa biết của phép chia. - GV nhận xét và cho điểm HS. - GV gọi 1 HS đọc đề bài. + Bài toán thuộc dạng toán gì? - GV chữa bài và cho điểm HS. - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. 5916 6 471 4 162 2358 518 x 4 8276 5953 16648 - HS nghe GV giới thiệu bài. - HS đọc bài, nêu yêu cầu. - HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - HS đọc bài và nêu yêu cầu. - 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 2 phép tính. - HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính cộng, tính trừ, tính nhân, tính chia trong bài. - HS đọc bài, nêu yêu cầu. - 4 HS lần lượt nêu: + Với các biểu thức chỉ có các dấu tính cộng và trừ, hoặc nhân và chia, chúng ta thực hiện từ trái sang phải. + Với các biểu thức có các dấu tính cộng, trừ, nhân, chia chúng ta thực hiện nhân, chia trước, cộng, trừ sau. + Với các biểu thức có chứa dấu ngoặc, chúng ta thực hiện trong dấu ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. - HS nêu: Tìm x (x là thành phần chưa biết trong phép tính). - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - HS trả lời yêu cầu của GV. - HS đọc bài , nêu yêu cầu. - Toán rút về đơn vị. - HS nêu các bước giải. - HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài. Bài giải Một ngày sản xuất được số ti vi là: 680 : 4 = 170 (chiếc) Bảy ngày sản xuất được số ti vi là: 170 x 7 = 1190 (chiếc) Đáp số: 1190 chiếc - HS cả lớp.
File đính kèm:
- On_tap_cac_so_den_100_000_tiep_theo.docx