Giáo án Toán 3 Tuần 33
Toán :
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 .
A/ Mục tiêu :- Củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) các số trong phạm vi 100 000 . Giải bài toán bằng các cách khác nhau .
- GDHS chăm học.
Ccác hoạt động dạy học:
TUẦN 33 Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011 Toán : KIỂM TRA . A/ Mục tiêu :ª Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của học sinh , tập trung vào các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số . -Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến hai phép tính -GDHS chăm học. .B/ Chuẩn bị : Đề bài kiểm tra . C/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : -Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 2 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ làm bài kiểm tra . b) Đề bài : -Bài 1: - Hãy khoanh vào các chữ A , B , C , D trước những câu trả lời đúng . - Số liền sau của 68 457 là : A . 68 467 , B .68447 , C . 68456 , D. 68 458 Bài 2 – Các số : 48 617 , 47 861 , 48 716 , 47 816 -Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn . A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816 B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816 C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716 D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861 Bài 3- Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875 Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325 Phần 2 : Bài 1: Đặt tính rồi tính : 21628 x 3 15250 : 5 Bài 2 Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải . Ngày thứ hai bán được 340 m vải . Ngày thứ 3 bán được bằng số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu . Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải . -Hai em lên bảng chữa bài tập số 4 . Cạnh hình vuông : 24 : 4 = 6 ( cm ) - Diện tích hình vuông : 6 x 6 = 36 ( cm ) Đ/S : 36 cm2 -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . *Lớp theo dõi HS làm vào giấy kiểm tra. Cách ghi điểm: Phần 1: 4 điểm Bài1: 1 điểm (đáp án:D) Bài2: 1,5 điểm (đáp án:D) Bài3: 1,5điểm (đáp án:D) Phần 2: 5 điểm Bài1: 2 điểm (mỗi phép tính đúng 1 điểm) 21628 x 3 = 64884 15250 : 5 = 3050 Bài2: 3 điểm Số m vải cả hai ngày đầu bán được là: 230 + 340 = 570 (m) Số m vải ngày thứ ba bán được là: 570 : 3 = 190 (m) Đáp số: 190 mét vải Trình bày sạch đẹp:1 điểm Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011 Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. A/ Mục tiêu :- Học sinh củng cố : - Đọc viết các số trong phạm vi 100 000 . -Viết số thành tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị và ngược lại . Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước . GDHS Chăm học. B/Đồ dùng dạy học - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : -Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Ôn tập các số đến 100 000 “ c/ Luyện tập : -Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 . -Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài . -Gọi một em lên bảng giải bài toán . -Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 – Mời một học sinh đọc đề bài . -Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài . - Lưu ý cách đọc các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 . -Mời một em nêu cách đọc và đọc các số . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài . -Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài . - Lưu ý cách đọc các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 . -Mời một em nêu cách đọc và đọc các số . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . *Bài 4 . – Mời một học sinh đọc đề bài . - Hỏi học sinh về đặc điểm từng dãy số để giải thích lí do viết các số còn thiếu vào chỗ chấm . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . -Mời hai học sinh lên bảng giải bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một học sinh lên bảng sửa bài tập 3 -Hai học sinh khác nhận xét . *Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. - Quan sát và tìm hiểu nội dung bài toán . - Suy nghĩ lựa chọn số liền sau thích hợp để điền vào vạch . - Lớp thực hiện điền số vào vạch : 1a/10 000 , 20 000,30 000,40 000..... 1b/ 75000,80 000,85000.90 000....... - Bài 2 – Mời một học sinh đọc đề bài . -Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài . - Lưu ý cách đọc các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 . -Mời một em nêu cách đọc và đọc các số . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . Bài 3 – Mời một học sinh đọc bài . -Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài . -Mời một em nêu cách viết số . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . - Một em đọc đề bài 4 . -Lớp thực hiện làm vào vở . -Hai học sinh lên bảng giải bài . a/ 2005 , 2010 , 2015 , 2020. b/14300, 14 400, 14500,14 600,14700 c/68000, 68 010, 68 020, 68030,68 040 -Học sinh khác nhận xét bài bạn. -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài -Về nhà học và làm bài tập số 3 còn lại Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011 Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT). A/ Mục tiêu :- Học sinh biết so sánh các số trong phạm vi 100 000 . Sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định . GDHS chăm học. B/ Đồ dùng dạy học: - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . C/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : -Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà . -Chấm vở một số học sinh . -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tiếp tục “ Ôn tập các số đến 100 000 “ c/ Luyện tập : -Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . -Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài . -Gọi một em lên bảng làm bài và giải thích trước lớp vì sao lại chọn dấu đó để điền . -Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 – Mời một học sinh đọc đề bài . -Yêu cầu cả lớp nêu yêu cầu đề bài . - Lưu ý học sinh khi chữa bài cần nêu ra cách chọn số lớn nhất trong mỗi dãy số . -Mời một em nêu cách đọc và đọc các số . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . *Bài 3 – Mời học sinh đọc đề bài . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở . -Mời hai học sinh lên bảng làm bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . Bài 5 – Mời học sinh đọc đề bài . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . -Nhận xét đánh giá bài làm học sinh d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một học sinh lên bảng sửa bài tập 3 - Số 9725 = 9 000 + 700 + 50 + 5 - 87696 = 80 000 + 7000 + 600 + 90 + 6 -Hai học sinh khác nhận xét . *Lớp theo dõi giới thiệu bài -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. - HS nêu bài tập. - HS tìm hiểu nội dung bài toán . - Suy nghĩ lựa chọn để điền dấu thích hợp - Một em lên bảng làm . -27 469 < 27 470 vì hai số đều có 5 chữ số , các chữ số hàng chục nghìn đều là 2 hàng nghìn đều là 7 hàng trăm đều là 4 nhưng hàng chục có 6 < 7 nên 27 469 < 27 470. - Hai em đọc đề bài tập 2 . - Một em nêu yêu cầu bài tập -Cả lớp thực hiện vào vở . -Một học sinh nêu miệng kết quả : a/ số lớn nhất là 42360 ( vì có hàng trăm 200 lớn nhất ) b/ Số lớn nhất là 27 998 * Lớp lắng nghe và nhận xét bài bạn . - Hai em đọc đề bài mỗi em đọc một bài tập . -Lớp thực hiện làm vào vở . -Hai học sinh lên bảng xếp dãy số . Bài3: Lớn dần:59825, 67925 , 69725, 70100 Bài 4: Bé dần : 96400 , 94600, 64900 , 46 900 -Hai em khác nhận xét bài bạn. Lớp thực hiện làm vào vở . -Học sinh lên bảng khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: C. 8763, 8843,8853 . -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài -Về nhà học và làm bài tập Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011 Toán : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 . A/ Mục tiêu :- Củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) các số trong phạm vi 100 000 . Giải bài toán bằng các cách khác nhau . - GDHS chăm học. Ccác hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : -Gọi một học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 3 -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta luyện tập về 4 phép tính trong phạm vi 100 000 . b) Luyện tập: -Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 - Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm chẳng hạn : 20 000 x 3 -Hai chục nghìn nhân 3 bằng sáu chục nghìn . -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Mời một học sinh khác nhận xét . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2 . -Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính . -Mời hai em lên bảng giải bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . -Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . -Mời một em lên bảng giải bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá d) Củng cố - Dặn dò: -Hôm nay toán học bài gì ? *Nhận xét đánh giá tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một em lên bảng chữa bài tập số 5 về nhà -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . *Lớp theo dõi giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Một em đọc đề bài 1 . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -1 em nêu miệng kết quả nhẩm : a/ 50 000 + 20 000 = 70 000 b/ 80 000 – 40 000 = 40 00 c/ 20 000 x 3 = 60 000 d/ 36 000 : 6 = 6 000 -Một học sinh khác nhận xét bài bạn . Một em đọc đề bài 2 . Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính - Hai em lên bảng đặt tính và tính : 39 178 86 271 412 25968 6 + 25706 - 43954 x 5 19 4328 64884 42317 2060 16 48 0 - Hai em khác nhận xét bài bạn . - Một em nêu đề bài tập 3 . - Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm vào vở - Giải :- Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là : 38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn) - Số bóng đèn còn lại trong kho là : 80 000 – 64 000 = 16 000 (bóng đèn) Đ/S: 16 000 bóng đèn - Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới . Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011 Toán : ÔN TẬP 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TT). A/ Mục tiêu :- Tiếp tục củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) . Cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân . -Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị . - GDHS chăm học. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : -Gọi một học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà -Chấm vở hai bàn tổ 4 -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về 4 phép tính trong phạm vi 100 000 . b) Luyện tập: -Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm chẳng hạn : 80 000 – ( 20000 + 300000) nhẩm như sau : 8 chục nghìn –(2 chục nghìn + 3 chục nghìn ) = 8 chục nghìn – 5 chục nghìn = 3 chục nghìn . -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . -Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính . -Mời hai em lên bảng giải bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . - Ghi từng phép tính lên bảng . -Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết . - Mời hai em lên bảng tính . -Yêu cầu lớp làm vào vở . -Nhận xét bài làm của học sinh . Bài 4 : - Gọi một em nêu đề bài 4 SGK -Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước . -Mời một em lên bảng giải bài . -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá d) Củng cố - Dặn dò: -Hôm nay toán học bài gì ? *Nhận xét đánh giá tiết học –Dặn về nhà học và làm bài tập . -Một em lên bảng chữa bài tập số 3 về nhà -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa bài. -Một em đọc đề bài sách giáo khoa . -Cả lớp làm vào vở bài tập . -1 em nêu miệng kết quả nhẩm : a/ 30 000 + 40 000 - 50 000 = 70 000 - 50 000 = 20 000 80000 – (20000 + 30000) = 80000 - 50000 = 30000 80 000 – 20 000 – 30 000 = 60 000- 30 000 = 30 000 b/ 3000 x 2 :3 = 6000 : 3 = 2000 4800: 8 x 4 = 600 x 4 = 2400 4000 : 5 : 2 = 800: 2 = 400 - Một em đọc đề bài 2 trong sách giáo khoa . - Hai em lên bảng đặt tính và tính : 4083 8763 3608 40068 7 + 3269 - 2469 x 4 50 5724 7352 6272 13432 16 28 0 - Hai em khác nhận xét bài bạn . - Một em nêu đề bài tập 3 trong sách . - Hai em nêu cách tìm thành phần chưa biết và giải bài trên bảng . a/ 1999 + x = 2005 b/ x X 2 = 3998 x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2 x = 6 x = 1999 - Hai em khác nhận xét bài bạn . -Một em nêu yêu cầu đề bài tập 4 - Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm vào vở - Giải :- Giá tiền mỗi quyển sách là : 28 500 : 5 = 5 700 ( đồng ) - Số tiền mua 8 quyển sách là : 5700 x 8 = 45 600 (đồng ) Đ/S: 45 600 đồng - Học sinh khác nhận xét bài bạn . -Về nhà học và làm bài tập còn lại. -Xem trước bài mới .
File đính kèm:
- On_tap_ve_hinh_hoc_tiep_theo.doc