Giáo án Toán 3 - Tuần 27

2/ Đọc các số: 23 116 ; 12 427 ; 3116 ; 82 427.

• 23 116: hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.

• 12 427: mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.

• 3116: ba nghìn một trăm mười sáu.

• 82 427: tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.

 

docx14 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 10/11/2023 | Lượt xem: 119 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 3 - Tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Bài: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
(trang 140 SGK)
KIẾN THỨC
Hàng
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
10 000
10 000
10 000
10 000
1000
1000
100
100
100
10
1
1
1
1
1
1
4
2
3
1
6
Viết số: 42 316
Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu
BÀI TẬP
1/ Viết (theo mẫu):
Hàng
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
6
8
3
5
2
68 352
sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
3
5
1
8
7
9
4
3
6
1
5
7
1
3
6
1
5
4
1
1
2/ Đọc các số: 23 116 ; 12 427 ; 3116 ; 82 427.
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
TOÁN
Bài: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
(trang 140 SGK)
1/ Viết (theo mẫu):
Hàng
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
6
8
3
5
2
68 352
sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
3
5
1
8
7
35 187
ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy
9
4
3
6
1
94 361
chín mươi bốn nghìn ba trăm sáu mươi mốt
5
7
1
3
6
57 136
năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
1
5
4
1
1
15 411
mười lăm nghìn bốn trăm mười một
2/ Đọc các số: 23 116 ; 12 427 ; 3116 ; 82 427.
23 116: hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.	
12 427: mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.
3116: ba nghìn một trăm mười sáu.
82 427: tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy.	
	TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
(trang 142 SGK)
BÀI TẬP
1/ Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
31 942
ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
97 145
hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
63 211
tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
2/ Số ? 
81 317 ;  ;  ;  ; 81 321 ;  ; 
Học sinh chú ý quan sát thật kĩ sau đó điền số thích hợp vào chỗ chấm.
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
(trang 142 SGK)
1/ Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
31 942
ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
97 145
chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
27 155
hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
63 211
sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
89 371
tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
2/ Số ?
81 317 ; 81 318 ; 81 319 ; 81 320 ; 81 321 ; 81 322 ; 81 323 
TOÁN
Bài: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (tiếp theo)
(trang 143 SGK)
KIẾN THỨC
Hàng
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
3
0
0
0
0
30 000
ba mươi nghìn
3
2
0
0
0
32 000
ba mươi hai nghìn
3
2
5
0
0
32 500
ba mươi hai nghìn năm trăm
3
2
5
6
0
32 560
ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
3
2
5
0
5
32 505
ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm
3
2
0
5
0
32 050
ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi
3
0
0
5
0
30 050
ba mươi nghìn không trăm năm mươi
3
0
0
0
5
30 005
ba mươi nghìn không trăm linh năm
 Học sinh cần chú ý cách đọc khi có số 0 ở hàng trăm, hàng chục.
BÀI TẬP
1/ Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
86 030
tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi
62 300
năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một
42 980
bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
60 002
 18 301; 18 302; ; ; . ;18 306; ..........
 b) 32 606; 32 607; ..; . ; ; 32 611; .. 
2/ Số ?
a) 18 000; 19 000; ; ; . ; .; 24 000
 b) 47 000; 47 100; 47 200; . ; ; ; .. 
3/ Số ?
Học sinh chú ý quan sát thật kĩ sau đó điền số thích hợp vào chỗ chấm.
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
TOÁN
Bài: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (tiếp theo)
(trang 143 SGK)
1/ Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
86 030
tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi
62 300
sáu mươi hai nghìn ba trăm
58 601
năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một
42 980
bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi
70 031
bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
60 002
sáu mươi nghìn không trăm linh hai
a) 18 301; 18 302; 18 303; 18 304; 18 305;18 306; 18 307
 b) 32 606; 32 607; 32 608; 32 609 ; 32 610; 32 611; 32 612 
2/ Số ?
a) 18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000 ; 23 000; 24 000
 b) 47 000; 47 100; 47 200; 47 300 ; 47 400; 47 500; 47 600 
3/ Số ?
TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
(trang 145 SGK)
BÀI TẬP
1/ Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
16 305
mười sáu nghìn ba trăm linh năm
16 500
62 007
62 070
71 010
71 001
2/ Viết (theo mẫu):
Đọc số
Viết số 
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm
87 115
Tám mưới bảy nghìn một trăm linh năm
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một
Tám mươi bảy nghìn năm trăm
Tám mươi bảy nghìn
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
(trang 145 SGK)
BÀI TẬP
1/ Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
16 305
mười sáu nghìn ba trăm linh năm
16 500
Mười sáu nghìn năm trăm
62 007
sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy
62 070
sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
71 010
bảy mươi mốt nghìn không trăm mười
71 001
bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một
2/ Viết (theo mẫu):
Đọc số
Viết số 
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm
87 115
Tám mưới bảy nghìn một trăm linh năm
87 105
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một
87 001
Tám mươi bảy nghìn năm trăm
87 500
Tám mươi bảy nghìn
87 000
TOÁN
Bài: SỐ 100 000 – LUYỆN TẬP
(trang 146 SGK)
KIẾN THỨC
100 000 đọc là một trăm nghìn
90 000
80 000
100 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
10 000
 000
10 000
 000
10 000
 000
10 000
10 000
000
10 000
10 000
000
10 000
10 000
 000
10 000
 000
10 000
000
10 000
10 000
 000
10 000
10 000
000
10 000
10 000
000
10 000
 000
10 000
 000
10 000
10 000
000
10 000
BÀI TẬP
1/ Số ?
a) 10 000; 20 000; ; ; 50 000 ; ; ....; 80 000 ; ....;100 000
b) 10 000; 11 000; 12 000; ; ; ; 16 000 ; ; ....; ; .... 
2. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
100 000
40 000
3/ Số ?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12 534
43 905
62 370
4/ Bài toán: Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó còn bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi ?
Bài giải
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
TOÁN
Bài: SỐ 100 000 – LUYỆN TẬP
(trang 146 SGK)
1/ Số ?
a) 10 000; 20 000; 30 000; 40 000; 50 000 ; 60 000; 70 000; 80 000 ; 90 000; 100 000
b) 10 000; 11 000; 12 000; 13 000; 14 000; 15 000; 16 000 ; 17 000; 18 000; 19 000; 20 000 
2/ Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
90 000
80 000
70 000
60 000
50 000
100 000
40 000
3/ Số ?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12 533
12 534
12 535
43 904
43 905
43 906
62 369
62 370
62 371
4/ Bài toán: Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó còn bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi ?
Bài giải
Số chỗ chưa có người ngồi sân vận động đó còn là:
7000 – 5000 = 2000 (chỗ ngồi )
Đáp số: 2000 chỗ ngồi

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_3_tuan_27.docx
Giáo án liên quan