Giáo án Toán 3 Tuần 26
Toán
Tiết 119: Luyện tập
A- Mục tiêu
- Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 đến 12.
B- Đồ dùng GV : Một số que diêm- Mô hình đồng hồ.
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tuần 24 Thứ hai ngày 3 tháng 3 năm 2014 Toán Luyện tập A- Mục tiêu - Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ só cho số có một chữ số,( Trường hợp có chữ số 0 ở thương . -Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán có lời văn, B- Đồ dùng GV :Phiếu HT HS : SGK, PHT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4phút 30 phút 5phút A . Kiểm tra ; B/ Bài mới : * Giới thiệu bài . Luyện tập: * Bài 1: Bài 2 Bài 3: * Bài 4: Củng cố -Gọi HS làm bàì 3224 : 4 . 2819 : 7 - Gv và nhận xét - Gv nêu và ghi tên bài - Gọi HS đọc đề bài - Bài yêu cầu gì? - Nêu cách đặt tính ? - Ta thực hiện thế nào ? - Gọi Hs nêu cách tính ? - Gọi HS nhận xét - Ta thực hiện mấy lần chia ? - Ở lần chia thứ 2 nếu số bị chia bé hơn số chia thì khi ta chia được thương là mấy ? Gọi 4 HS làm trên bảng Phần b , c, * GV nhận xét , chốt bài GV nêu :Ở lần chia thứ 2 . hoặc ỏ lần chia thứ 3 , nếu sô bị chia bé hơn số chia thì khi ta chia được thương là 0 nên ta viết 0 vào thương Rồi ta thực hiện chia tiếp - Gọi HS đọc đề? - Nêu tên gọi các thành phần nào của phép tính? - Nêu cách tìm X? - Gọi 2 HS làm trên bảng * GV nhận xét chốt bài Gọi HS đọc đề bài - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Gọi 1 HS nêu tóm tắt bài toán - Muốn tìm số gạo còn lại ta cần tìm gì trước? - Bán 1/ 4 của bao nhiêu ? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm , chữa bài. * GVnhận xét chốt bài - Goi 1 HS đọc đề? - Với bài cách nhẩm ta làm thế nào ? 6 000 : 3 = ? - Nhận xét, chốt bài -Trò chơi phóng viên - Hệ thống nội dung bài ôn. *GVchốt toàn bộ phần bài học Dặn dò: Ôn lại bài. -HS làm và nhận xét -HS ghi vở - HS đọc đề bài - Đặt tính rồi tính - HS nêu , HS nhận xét - Từ trái sang phải , HS nhận xét HS nêu cách Thực hiện phép chia 1608 4 2035 5 00 402 03 407 08 35 0 0 3 lần chia , HS nhận xét - Được thương là 0 viết 0 vào thương 4218 6 01 703 18 0 - Tìm X - X là thừa số chưa biết 7 là thừa số , 2107 là thừa số - Lấy tích chia cho thừa số đã biết - Lớp làm vào vở a) X x 7 = 2107 X = 2107 : 7 X = 301 b) 8 x X = 1640 X = 1640 : 8 X = 205 2 HS đọc - HS nêu - HS nêu - Tìm một phần mấy của một số Tìm số gạo đã bán. - 1 / 4 của 2024 - Lớp làm vở 1hs làm vào phiếu Bài giải Số ki-lô-gam gạo cửa hàng đã bán là: 2024 : 4 = 5069 kg) Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là: 2024 - 506 = 1518( kg) Đáp số: 1518 kg gạo - Tính nhẩm - Nêu miệng và ghi kết quả - Nhẩm : 6 nghìn :3 = 2 nghìn Vậy : 6000 : 3 = 2000 HS nêu miệng : : 4 = 2000 9000 : 3 = 3000 Thứ ba ngày 4 tháng 3 năm 2014 Toán Tiết 117 : Luyện tập chung A- Mục tiêu - Biết thực hiện phép nhân, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số, - dụng giải toán có lời văncó hai phép tính B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4phút 7phút 8phút 8phút 7phút 5phút 1/ Kiểm tra ;: 2/ Luyện tập: * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3: * Bài 4: 3/ Củng cố: Gọi HS làm bài 2 3 - BT yêu cầu gì? - Gọi 4 HS làm trên bảng - Chấm, chữa bài. - BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, đánh giá. - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tìm số sách một thư viện ta làm ntn? - Ta cần tìm gì trước? cách làm? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm , chữa bài. - BT yêu cầu gì? - Nêu cách tính chu vi HCN? - Ta cần tìm gì trước? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Nhận xét, cho điểm. - Hệ thống nội dung bài ôn. - Dặn dò: Ôn lại bài. - HS làm và nhận xét - Thực hiện phép nhân. - Lớp làm phiếu HT 821 1012 x x 4 5 3284 5060 308 1230 x x 7 6 2156 7380 - Thực hiện phép chia. - Lớp làm phiếu HT 4691 2 1230 3 06 2345 03 410 09 00 11 0 1 1607 4 00 401 07 3 - Có 5 thùng sách,1thùng 306 quyển, chia 9 thư viện. - Số sách của 1 thư viện? - Lấy số sách 5 thùng chia 9 - Tìm số sách 5 thùng bằng cách Lấy số sách 1 thùng nhân 5 - lớp làm vở Bài giải Số sách của năm thùng là: 306 x 5 =1530( quyển) Mỗi thư viện có số sách là: 1530 : 9 = 170( quyển) Đáp số: 170 quyển. - Tính chu vi sân vận động HCN. - Lấy SĐ chiều dài cộng SĐ chiều rộng nhân 2. - Lớp làm vở Bài giải Chiều dài của sân vận động là: 95 x 3 = 285(m) Chu vi sân vận động là: ( 285 + 95 ) x 2 =760(m) Đáp số: 760 mét Thứ tư ngày 5 tháng 3 năm 2014 Toán Tiết 118 : Làm quen với chữ số la mã A- Mục tiêu - Bước đầu HS làm quen với chữ số La mã. -Nhận biết được các chữ số La Mã từ 1 đến 12, số 20, 21. B- Đồ dùng GV : Một số đồ vật có ghi chữ số La Mã, bảng phụ HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4phút 15phút 15phút 5phút 1/ Kiểm tra : 2/ Bài mới: a) HĐ 1: GT về chữ số La Mã. b) HĐ 2: Luyện tập. * Bài 1: * Bài 2: 3/ Củng cố: -Gọi HS làm bài 2,3 - Ghi bảng các chữ số La Mã: I, V, X và giới thiệu cho HS. - Ghép hai chữ số I với nhau ta được chữ số II, đọc là hai. - Ghép ba chữ số I với nhau ta được chữ số III, đọc là ba. - Ghi bảng chữ số V, Ghép vào bên trái chữ số V một chữ số I, ta được số nhỏ hơn V một đơn vị, đó là số bốn, đọc là bốn, viết là IV. - Ghép vào bên phải chữ số V một chữ số I, ta được số lớn hơn V một đơn vị, đó là số sáu, đọc là sáu, viết là VI. - tương tự GT chữ số VII, VIII, I X, XI. - Ghi bảng số XX, viết hai chữ số X liền nhau ta được chữ số XX( hai mươi) - Viết vào bên phải số XX một chữ số I, ta được số lớn hơn XX là số XXI. *Treo bảng phụ - Gọi HS đọc cá nhân, đọc xuôi, ngược - Nhận xét, sửa sai. - Đưa đồng hồ ghi các số bằng chữ số La Mã. - Gọi HS đọc số giờ. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3:- Bt yêu cầu gì? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. - Thi viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La mã. - Dặn dò: Thực hành đọc và viết số La Mã ở nhà. -HS làm và nhận xét - HS đọc: một, năm, mười - Viết II vào nháp và đọc : hai - Viết III vào nháp và đọc : ba - Viết IV vào nháp và đọc : bốn - Viết VI vào nháp và đọc : sáu - HS lần lượt viết và đọc các số theo HD của GV - Viết XX và đọc : Hai mươi - Viết XXI và đọc : Hai mươi mốt - đọc: một, ba, năm, bảy, chín, mười một, hai mươi mốt, hai, ...... - Đọc: sáu giờ, mười hai giờ, ba giờ. - Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. a) II, IV, V, VI, VII, I X, XI. b) XI, I X, VII, VI, V, IV, II. - Chia hai đội thi viết Thứ năm ngày 6 tháng 3 năm 2014 Toán Tiết 119: Luyện tập A- Mục tiêu - Biết đọc, viết và nhận biết giá trị của các chữ số La Mã từ 1 đến 12. B- Đồ dùng GV : Một số que diêm- Mô hình đồng hồ. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4phút 8phút 7phút 8phút 7phút 5phút 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 3/Luyện tập: * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3: * Bài 4: 4/ Củng cố: -Viết các số từ 1đến12 bằng chữ số La Mã. - Nhận xét, cho điểm. - Đưa đồng hồ, quay kim chỉ số giờ, gọi HS đọc . - Nhận xét, sửa sai. - Ghi bảng các số: I, III, IV, VII, I X, XI, VIII, XII - Gọi HS đọc - Nhận xét, cho điểm. - Đọc đề? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. - Yêu cầu HS lấy hai que diêm và xếp thành các số II, V, X - Yêu cầu HS lấy sáu que diêm và xếp thành số I X - Yêu cầu HS lấy ba que diêm và xếp được các số nào? * Bài 5: - Lấy ba que diêm xếp thành số XI. - Nhấc 1 que xếp lại vào bên trái số X thì giá trị của X tăng hay giảm? Ta được số mấy? - Đánh giá tiết học - Dặn dò: Thực hành theo bài học. - Hát - 2 - 3 HS viết - Nhận xét. - HS đọc: - Đồng hồ A chỉ sáu giờ - Đồng hồ B chỉ tám giờ 15 phút - Đồng hồ C chỉ chín giờ kém 5 phút - Đọc: + Một, ba, bốn, bảy, chín, + Mười một, tám, mười hai. - HS làm bài vào phiếu - Đúng ghi Đ, sai ghi S III: ba Đ ; VII: bảy Đ VI: sáu Đ ; VIIII: chín S IIII: bốn S ; I X: chín Đ IV: bốn Đ ; XII: mười hai Đ - Thực hành xếp ; ; ; ; - xếp được các số: III, IV, VI, I X, XI. - xếp - số chín ( I X) Thứ sáu ngày 7 tháng 3 năm 2014 Toán Tiết 120: Thực hành xem đồng hồ A- Mục tiêu - Nhận biết được về thời điểm. - Xem đồng hồ chính xác đến từng phút. B- Đồ dùng GV : Mô hình đồng hồ- Phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4phút 15phút 15phút 5phút 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: HD xem đồng hồ. b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3: 3/ Củng cố: - Quan sát hình 1. - Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Nêu vị trí của kim giờ và kim phút? - Quan sát đồng hồ thứ hai. - Kim giờ và kim phút đang ở vị trí nào? + GV: Kim phút đi từ vạch nhỏ này đến vạch nhỏ liền sau là được 1 phút. - Tính số phút mà kim phút đã đi từ vị trí số 12 đến vị trí vạch nhỏ thứ ba sau số 2? - Vậy đồng hồ thứ hai chỉ mấy giờ? - Quan sát đồng hồ thứ ba. - Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Nêu vị trí của kim giờ và kim phút khi đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút? - Vậy còn thiếu mấy phút thì đến 7 giờ? - Vậy ta đọc cách hai là 7 giờ kém 4 phút. - Đọc đề? - Chia nhóm đôi, thực hành xem giờ. - Phát phiếu HT - Gọi 2 HS vẽ trên bảng - Nhận xét, chữa bài. Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ - Gọi từng nhóm 4 HS lên bảng - GV đọc số giờ - Nhận xét, cho điểm. - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ ở nhà. - Hát - Quan sát đồng hồ 1 - 6 giờ 10 phút - Kim giờ chỉ qua số 6 một chút, kim phút chỉ đến số 2. - Quan sát đồng hồ 2 - Kim giờ ở qua vạch số 6 một chút, vậy là hơn 6 giờ. Kim phút chỉ qua vạch số 2 được 3 vạch nhỏ. - Nhẩm miệng 5, 10( đến vạch số 2) tính tiếp 11, 12, 13, vậy kim phút đi được 13 phút. - Chỉ 6 giờ 13 phút - Quan sát đồng hồ 3 - Đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút - Kim giờ chỉ qua số 6, đến gần số 7, kim phút chỉ qua vạch số 11 thêm 1 vạch nhỏ nữa. - Còn thiếu 4 phút nữa thì đến 7 giờ - Đọc: 7 giờ kém 4 phút - Đọc + HS 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? + HS 2: Nêu số giờ của từng đồng hồ. ( Đổi vị trí cho nhau) + Vẽ kim phút vào phiếu HT - 4 HS cùng quay kim đồng hồ chỉ số giờ GV đọc
File đính kèm:
- tuan_26.doc