Giáo án Toán 3 Tuần 23
Toán +
Ôn tập : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu
- Củng cố phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số và giải toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tuần 23 Thứ hai ngày 24 tháng 2 năm 2014 Toán Tiết 111: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( tiếp) A- Mục tiêu - Biết nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số( có nhớ hai lần không liền nhau). Vận dụng để giải toán có lời văn. - Rèn tính cẩn thận , chính xác B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4phút 1phút 15phút 17phút 3phút 1/ Kiểm tra : 2/ Bài mới: *Giới thiệu bài a) HD thực hiện phép nhân 1427 x 3. b) HĐ 2: Luyện tập * Bài 1; 2: * Bài 3: * Bài 4: 3/ Củng cố: -Gọi HS làm bài 2 -GV nhận xét và cho điểm GV nhận xét cho điểm - Ghi bảng phép nhân 1427 x 3. - Đặt tính? - khi thực hiện phép nhân ta bắt đầu tính từ đâu? Vậy: 1427 x 3 = 4281 + Lưu ý: Đây là phép nhân có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục, từ hàng trăm sang hàng nghìn. - Đọc đề? - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện tính? - Gọi 4 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn tìm số gạo 3 xe chở ta làm ntn? - Gọi 1 HS giải trên bảng - Chấm bài, nhận xét. - Gọi HS đọc đề? - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm ntn?- Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. - Khi nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ta cần lưu ý điều gì? - Dặn dò: Ôn lại bài. -HS làm HS nhận xét - Đặt tính ra nháp theo cột dọc - Từ phải sang trái (HS thực hiện tính ) 1427 x 3 4281 - Đặt tính rồi tính - HS nêu - Lớp làm phiếu HT 2318 1092 1371 1218 x x x x 2 3 4 5 4636 3276 5484 6090 - 1 xe chở 1425kg gạo - 3 xe chở bao nhiêu kg gạo - Lấy số gạo 1 xe nhân 3 - Lớp làm vở Bài giải Số gạo ba xe chở được là: 1425 x 3 = 4275kg Đáp số: 4275kg. - HS đọc đề - Tính chu vi hình vuông có cạnh 1508m - Lấy độ dài 1 cạnh nhân 4 - Lớp làm vở. Bài giải Chu vi khu đất hình vuông đó là: 1508 x 4 = 6032( m) Đáp số: 6032 mét Toán + Ôn tập : Nhận số có bốn chữ số với số có một chữ số. I. Mục tiêu - Củng cố thực hiện nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- thực hành: * Bài 1: - BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. * Bài 2: - Đọc đề? - BT cho biết gì? hỏi gì? - Gọi 1 HS giải trên bảng Tóm tắt Mua : 5 quyển vở; 1 quyển: 1500đ Đưa : 9000đ Trả lại: ....đồng? - Hát - Đặt tính rồi tính - Lớp làm phiếu HT 3719 1728 1407 x x x 2 3 4 7438 5184 5628 - Đọc - HS nêu - Lớp làm vở Bài giải Số tiền Tâm mua vở là: 1500 x 5 = 7500( đồng) Số tiền cô bán hàng trả lại cho Tâm là: 9000 - 7500 = 1500( đồng) Đáp số: 1500 đồng - tìm X - X là số bị chia - Ta lấy thương nhân số chia - Làm nháp, nêu KQ a) X : 7 = 1246 X = 1246 x 7 X = 8722 b) X : 6 = 1078 X = 1078 x 6 X = 6468 - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3: - Đọc đề? - X là thành phần nào của phép tính? - Muốn tìm X ta làm ntn? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Nhận xét, cho điểm. 3/ Củng cố: - Tổng kết giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2014 Toán Tiết 112 : Luyện tập A- Mục tiêu - Biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số( có nhớ hai lần không liền nhau ) -Biết tìm số bị chia , giải bài toán có hai phép tính . - Rèn tính cẩn thận , chính xác , B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT HS : SGK. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4phút 30 phút 5phút A .Kiểm tra B/ Bài mới ; *Giới thiệu bài . Luyện tập- thực hành: * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3: * Bài 4: C . Củng cố: -Gọi HS làm bài 2 -GV nhận xét cho điểm - GV nêu và ghi tên bài - Bt yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. - Gọi HS đọc đề? - BT cho biết gì? hỏi gì? - Gọi 1 HS giải trên bảng Tóm tắt Mua : 3 bút, 1 bút: 2500đ Đưa : 8000đ Trả lại: ....đồng? - Chấm bài, nhận xét. -Gọi HS đọc đề? - X là thành phần nào của phép tính? - Muốn tìm X ta làm ntn? - Nhận xét, cho điểm. - Gọi HS đọc đề? - Giao việc:- Đếm số ô vuông? - Đã tô màu mấy ô vuông? - Cần tô màu mấy ô vuông nữa? + Chữa bài, nhận xét. - Tổng kết giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài - Hai HS làm bài và nhận xét -HS ghi vở - Đặt tính rồi tính - Lớp làm phiếu HT 1324 1719 2308 x x x 2 4 3 2648 6876 6924 - HS nhận xét - Đọc - HS nêu - Lớp làm vở Bài giải Số tiền An mua bút là: 2500 x 3 = 7500( đồng) Số tiền cô bán hàng trả lại cho An là: 8000 - 7500 = 500( đồng) Đáp số: 500 đồng - HS đọc đề - X là số bị chia - Ta lấy thương nhân số chia - Làm nháp, nêu KQ a) X = 4581 ; b) X= 7292 - Đọc - Có 9 ô vuông - Có 7 ô vuông đã tô màu - Cần tô màu thêm 2 ô nữa. - HS điền vào vở BTT - Nêu KQ Thứ tư ngày 26 tháng 2 năm 2014 Toán Tiết 113: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. A- Mục tiêu - HS biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số( trường hợp chia hết ) - Vận dụng để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 4phút 15phút 15phút 5phút 1/ Tổ chức: 2kiểm tra : 2/ Bài mới: a) HĐ1: HD thực hiện phép chia 6369 : 3 b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3: 3/ Củng cố: Gọi HS làm bài 3 , 4 . GV nhận xét - Ghi bảng: 6369 : 3 =? - Đặt tính theo cột dọc và thực hiện tính? - Gọi 1 HS thực hiện trên bảng - Chữa bài, nhận xét. - Nếu HS chia sai thì HD chia theo các bước như SGK. - Tương tự HD HS thực hiện phép chia 1276 : 4. -Gọi HS đọc đề? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. - Gọi HS đọc đề bài - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tìm số bánh mỗi thùng ta làm ntn? - Gọi 1 HS giải trên bảng - Chấm bài, nhận xét. - Đọc đề? - X là thành phần nào của phép tính? - Muốn tìm X ta làm ntn? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. - Nêu cách đặt tính và thực hiện tính chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số? - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát 2 HS làm . và HS nhận xét - Đặt tính và thực hiện ra nháp- Nêu KQ 6369 3 1276 4 03 07 06 2123 36 319 09 0 0 - Tính - Lớp làm phiếu HT 4862 2 3369 3 08 03 06 2431 06 1123 02 09 0 0 2896 4 09 16 724 0 - HS đọc đề bài - 1648 gói bánh, chia 4 thùng - Một thùng có bao nhiêu gói bánh? - Lấy số bánh chia cho số thùng - lớp làm vở Bài giải Mỗi thùng có số bánh là: 1648 : 4 = 412( gói bánh) Đáp số: 412 gói bánh. - Tìm X - Là thừa số chưa biết - Lấy tích chia cho thừa số đã biết - Lớp làm phiếu HT a) X x 2 = 1846 X = 1846 : 2 X = 923 b) 3 x X = 1578 X = 1578 : 3 X = 526 - HS nêu Toán + Ôn tập : Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số I. Mục tiêu - Củng cố phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- phiếu HT HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: * Bài 1: - BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét * Bài 2: Điền dấu >; < ; = - Muốn điến dấu đúng ta làm ntn? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3: - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - Muốn tìm số giấy còn lại ta làm ntn? - Muốn tìm số giấy đã sử dụng ta làm ntn? - BT thuộc dạng toán gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố: - Đánh giá giờ học. - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Thực hiện phép chia - Lớp làm phiếu HT 5078 5 9172 3 2406 6 00 01 00 07 1015 17 3057 06 401 28 22 0 3 1 - Thực hiện phép chia - Tìm thương -So sánh các thương với nhau để điền dấu. - Lớp làm nháp 9436 : 3 > 4840 : 4 5478 : 4 < 8550 : 5 1275 : 5 = 1530 : 6 - Có 1050 tờ giấy thi. Đã sử dụng hết 1/3 - Còn lại bao nhiêu tờ giấy thi - Lấy số giấy đã có trừ số giấy đã sử dụng - Lấy số giấy có chia 3. - Bài toán giải bằng hai phép tính. - lớp làm vở Bài giải Số giấy đã sử dụng là: 1050 : 3 = 350( tờ) Số giấy thi còn lại là: 1050 - 350 = 700( tờ) Đáp số: 700 tờ giấy thi Thứ năm ngày 27 tháng 2 năm 2014 Toán Tiết 114: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( tiếp) A- Mục tiêu - Biết chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số( trường hợp có dư với số dư có 4 chữ số và 3 chữ số ). -Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán có lời văn. B Đồ dùng : GV : Bảng phụ- phiếu HT, HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5phút 15phút 17phút 3phút A .Kiểm tra : 3/ Bài mới: * Giới thiệu bài aHĐ 1:HD thực hiện phép chia 9365 : 3 b) HĐ 2: Thực hành. * Bài 1: * Bài 2: Bài 3: Ccủng cố: - Gọi 2 HS làm trên bảng đặt tính rồi tính: 1342 : 2; 2308 : 3 - Nhận xét, cho điểm. -G V nêu ghi tên bài - Gọi 1 HS đặt tính và thực hiện tính trên bảng. - Nhận xét, nếu HS làm sai thì HD từng bước như SGK. - Tương tự HD phép chia 2249 : 4 - Bt yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, cho điểm. - Gọi HS đọc đề? - Có bao nhiêu bánh xe? - Một xe lắp mấy bánh? - Muốn tìm được số xe ôtô lắp được ta làm ntn? - Gọi 1 HS giải trên bảng - Chấm bài, nhận xét. - Gọi HS đọc đề? - Yêu cầu HS quan sát và tự xếp hình. - HD HS xếp đúng. - Kết luận, đưa hình mẫu. - Tổng kết giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. - Thực hiện - Nhận xét, sửa sai - HS ghi vở - Đặt tính và thực hiện ra nháp và nêu KQ 9365 3 2249 4 03 24 06 3121 09 562 05 1 2 - thực hiện phép chia - lớp làm phiếu HT 2469 2 6487 3 04 1234 04 2162 06 18 09 07 1 1 4159 5 15 831 09 4 - HS đọc đề bài - 1250 bánh xe - 4 bánh - Lấy tổng số bánh chia cho số bánh của 1 xe. - Lớp làm vở Bài giải Ta có: 1250 : 4 = 312( dư 2) Vậy 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất 312 chiếc xe và còn thừa 2 bánh xe. Đáp số : 312 xe ôtô, thừa 2 bánh xe. - Xếp hình Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014 Toán Tiết 115: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( Tiếp). A- Mục tiêu - HS biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số( trường hợp có chữ số O ở thương) .Vận dụng để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học toán. B- Đồ dùng Bảng phụ- phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5phút 15phút 15phút 5phút 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 3/ Bài mới: a) HĐ1: HD thực hiện phép chia 4218 : 6 b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3: 4/ Củng cố: - Đặt tính rồi tính 9436 : 3 ; 1272 : 5 - Nhận xét, cho điểm. - Ghi bảng phép chia 4218 : 6 - Yêu cầu 2 HS đọc phép tính -Nêu tên gọi các thành phần trong phép tính - Phép tính yêu cầu ta làm gì ? - Để tìm được thương ta làm thế nào ? - Nêu cách đặt tính ? - Ta thực hiện từ đâu ? - Gọi 1 HS đặt tính và thực hiện tính trên bảng. - Nhận xét, nếu HS làm sai thì HD từng bước như SGK. - Tương tự HD phép chia 2407 : 4 - Gọi HS nhận xét 2 số bị chia - Vì sao ? - Nếu chữ số hàng nghìn bé hơn số chia thì thương có mấy chữ số ? Vì sao ? - Muốn thực hiện phép chia số có 4 chữ số ta làm thế nào ? GV chốt -BT yêu cầu gì? - Gọi 3 HS làm trên bảng - Chữa bài, cho điểm. - Gọi HS đọc đề bài - Có bao nhiêu mét đường? - Đã sửa bao nhiêu? - Muốn tìm quãng đường còn phải sửa tiếp ta làm ntn? - Gọi 1 HS giải trên bảng - Chấm bài, nhận xét. -Đọc đề? - Muốn biết phép tính nào đúng hay sai ta cần làm gì? - Nhận xét, chữa bài. S Tổng kết giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - 2 HS làm trên bảng - Nhận xét - HS theo dõi - 2 HS đọc phép tính - Số 4218 gọi là số bị chia Số 6 gọi là số chia Tìm thương - Đặt tính theo cột dọc - ta viết số bị chia rồi ta kẻ dọc , kể ngang , viết số chia ở trên dòng kẻ . - Từ trái sang phải -HS nêu cách tính 4218 6 2407 4 01 00 18 703 07 601 0 3 Trong phép chia thứ 2 có số bị chia là 0 thì khi ta chia sẽ được thương là 0 0 chia cho bất kí số nào cũng được thương là 0 - Thương có 3 chữ số - Chữ số 0 đứng đằng trước thì không có giá trị - Đặt tính theo cột dọc và thực hiện từ trái sang phải - Thực hiện phép chia - Lớp làm phiếu HT 3224 4 1516 3 02 806 01 505 24 16 0 1 2819 7 01 402 19 5 - HS nhận xét - Đọc đề? - 1215 mét - 1/3 quãng đường đó - Tìm quãng đường đã sửa. - Lớp làm vở Bài giải Quãng đường đã sửa là: 1215 : 3 = 405(m) Đội công nhân còn phải sửa quãng đường là: 1215 - 405 = 810(m) Đáp số: 810 mét. - Ta thực hiện phép chia sau đó đối chiếu với phép chia. - KQ: a) Đúng; b) Sai; c) Sai
File đính kèm:
- tuan_23.doc