Giáo án Toán 2 tuần 23 - Trường tiểu học Vĩnh Nguyên
TUẦN : 23
Môn : TOÁN
Bài dạy : MỘT PHẦN BA
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS nhận biết “Một phần ba”
- Biết viết và đọc 1/3. Tính đúng nhanh, chính xác.
- Ham thích học toán.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Các mảnh bìa (hoặc giấy) hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều.
- HS: Vơ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1)
2. Bài cu (3) Bảng chia 3.
- HS đọc bảng chia 3.
- Sửa bài 2
TUẦN : 23 Ngày dạy: / 2/2007 Môn : TOÁN Bài dạy : SỐ BỊ CHIA- SỐ CHIA- THƯƠNG I. MỤC TIÊU Giúp HS: Biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia. Củng cố cách tìm kết quảcủa phép chia. Tính chính xác kết quả của phép chia Yêu thích học môn Toán. II. CHUẨN BỊ HS: SGK, Vở bài tập, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Kiểm traHs thuộc bảng chia 2 (5em) 1 HS giải bài tập 3 - Chấm vở toán nhà. 3. Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 1: Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia + Mục tiêu: Giúp HS nắm tên gọi của thành phần và kết quả phép chia + Cách tiến hành: . a)GV nêu phép chia 6 : 2 -GV chỉ vào từng số trong phép chia(từ trái sang phải) và nêu tên gọi: 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương -b) GV nêu rõ thuật ngữ “thương” -Kết quả của phép chia gọi là thương c) Cho HS lấy ví dụ về phép chia, gọi tên từng số trong phép chia đó. v Hoạt động 2: Thực hành + Mục tiêu: HS áp dụng thực hành tính các bài tập trong SGK + Phương pháp: Thảo luận, giảng giải, thực hành. Bài 1: - HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở (theo mẫu ở SGK) Bài 2: Ở mỗi cặp phép nhân và phép chia, HS tìm kết quả của phép tính rồi viết vào vở. Chẳng hạn: x 3 = 6 6 : 2 = 3 Bài 3: Qua ví dụ (mẫu) ở SGK cần nêu lại: 8 : 2 = 4 2 x 4 = 8 8 : 4 = 2 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị:Bảng chia 3 - Hoạt động lớp, cá nhân. HS tìm kết quả 6 : 2 =3 HS đọc :” Sáu chia hai bằng ba” - HS nêu ví dụ, HS khác nhận xét, chỉnh sửa -HS thực hiện theo yêu cầu -HS thực hiện theo yêu cầu - HS làm tiếp theo mẫu Rút kinh nghiệm: TUẦN : 23 Ngày dạy: /2/2007 Môn : TOÁN Bài dạy : BẢNG CHIA 3 I. MỤC TIÊU Giúp HS: Lập bảng chia 3 dựa vào bàng nhân 3. Thực hành chia 3, vận dụng bảng chia 3 giải đúng các bài tập. Tính đúng nhanh, chính xác - Ham thích học toán. II. CHUẨN BỊ GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Số bị chia – Số chia – Thương. Từ 1 phép nhân, viết 2 phép chia tương ứng và nêu tên gọi của chúng. 2 x 4 = 8 4 x 3 = 12 GV nhận xét. 3.Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò v Hoạt động 1: Giúp HS: Lập bảng chia 3. +MT : Giúp HS lập được bàng chia 3. +Cách tiến hành: . Giới thiệu phép chia 3 Oân tập phép nhân 3 GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. (như SGK) Hỏi: Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn; 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? Hình thành phép chia 3 Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm ? Nhận xét: Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta có phép chia 3 là 12 : 3 = 4. Từ 3 x 4 = 12 ta có 12 : 4 = 3 2. Lập bảng chia 3 GV cho HS lập bảng chia 3 (như bài học 104) Hình thành một vài phép tính chia như trong SGK bằng các tấm bìa có 3 chấm tròn như trên, sau đó cho HS tự thành lập bảng chia. Tổ chức cho HS đọc và học thuộc bảng chia 3. v Hoạt động 2: Thực hành +MT : Giúp HS làm đúng các bài tập. +Cách tiến hành: . Bài 1: HS tính nhẩm. Có thể gắn phép chia với phép nhân tương ứng (nhất là khi HS chưa thuộc bảng chia). Bài 2: HS thực hiện phép chia 24 : 3 Trình bày bài giải Bài giải Số học sinh trong mỗi tổ là: 24 : 3 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh. GV nhận xét Bài 3: Có thể ôn lại “Lấy số bị chia đem chia cho số chia thì được “thương” GV nhận xét 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Một phần ba. Hoạt động lớp, cá nhân. HS đọc bảng nhân 3 HS trả lời và viết phép nhân 3 x 4 = 12. Có 12 chấm tròn. HS trả lời rồi viết 12 : 3 = 4. Có 4 tấm bìa. HS tự lập bảng chia 3 HS đọc và học thuộc bảng chia cho 3. HS tính nhẩm. Hoạt động cá nhân. HS làm bài.2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào vở. HS sửa bài. Bạn nhận xét Vài HS lập lại. HS làm bài. Sửa bài. v Rút kinh nghiệm: TUẦN : 23 Ngày dạy: /2/2007 Môn : TOÁN Bài dạy : MỘT PHẦN BA I. MỤC TIÊU Giúp HS nhận biết “Một phần ba” Biết viết và đọc 1/3. Tính đúng nhanh, chính xác. - Ham thích học toán. II. CHUẨN BỊ GV: Các mảnh bìa (hoặc giấy) hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều. HS: Vơ III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Bảng chia 3. HS đọc bảng chia 3. Sửa bài 2 Giải Số học sinh trong mỗi tổ là: 24 : 3 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh. GV nhận xét 3.Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò v Hoạt động 1: Giúp HS nhận biết “Một phần ba” +MT : Giúp HS nhận biết “một phần ba” +Cách tiến hành: . Giới thiệu “Một phần ba” (1/3) HS quan sát hình vuông và nhận thấy: Hình vuông được chia thành 3 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu. Như thế là đã tô màu một phần ba hình vuông. Hướng dẫn HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba. Kết luận: Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, lấy đi một phần (tô màu) đuợc 1/3 hình vuông. v Hoạt động 2: Thực hành +MT : Giúp HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập. +Cách tiến hành: Bài 1: HS trả lời đúng đã tô màu 1/3 hình nào Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình A) Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình C) Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình D) Có thể nói: Ở hình D đã tô màu một phần mấy hình vuông? Bài 3: HS quan sát các tranh vẽ và trả lời: Hình ở phần b) đã khoanh vào 1/3 số con gà trong hình đó. GV nhận xét 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng. HS thực hành cắt mảnh giấy hình vuông thành 3 phần bằng nhau Tuyên dương đội thắng cuộc. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập. Hoạt động lớp, nhóm đôi. HS quan sát hình vuông HS viết: 1/3; đọc: Một phần ba. HS tô màu 1 phần. HS lập lại. Hoạt động lớp, cá nhân. HS trả lời Hình A Hình C Hình D HS trả lời. HS quan sát hình vẽ HS trả lời. Bạn nhận xét 2 đội thi đua. v Rút kinh nghiệm: TUẦN : 23 Ngày dạy: /2/2007 Môn : TOÁN Bài dạy : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Giúp HS thuộc lòng và ôn lại bảng chia 3, và một phần ba. Rèn luyện kỹ năng vận dụng bảng chia đã học giải đúng các bài tập. Tính đúng nhanh, chính xác Ham thích học toán. II. CHUẨN BỊ GV: Bộ thực hành Toán. HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Một phần ba. HS trả lời đúng đã tô màu 1/3 hình nào? Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình A) Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình C) Đã tô màu 1/3 hình vuông (hình D) HS thực hiện. Bạn nhận xét. GV nhận xét. 3.Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò v Hoạt động 1: Giúp HS thuộc lòng bảng chia 3. +MT : Giúp HS học thuộc lòng bảng chia 3. +Cách tiến hành: Bài 1: - HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở. Chẳng hạn: 6 : 3 = 2 Bài 2: - Mỗi lần thực hiện hai phép tính nhân và chia (tương ứng) trong một cột. Chẳng hạn: 3 x 6 = 18 18 : 3 = 6 Bài 3: - HS tính và viết theo mẫu: 8cm : 2 = 4cm v Hoạt động 2: Giúp HS rèn luyện kỹ năng vận dụng bảng chia đã học. +MT : Giúp HS rèn luyện kỹ năng vận dụng bảng chia đã học. +Cách tiến hành: Bài 4: Tính nhẩm 15 : 3 = 5 Trình bày: Bài giải: Số kilôgam gạo trong mỗi túi là: 15 : 3 = 5 (kg) Đáp số: 5 kg gạo (Chú ý: Tronglời giải toán có lời văn không viết 15kg : 3 = 5kg) 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Tìm 1 thừa số của phép nhân. Hoạt động lớp, cá nhân. HS tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở. HS thực hiện hai phép tính nhân và chia (tương ứng) trong một cột. HS tính và viết theo mẫu Hoạt động lớp, cá nhân. HS tính nhẩm 15 : 3 = 5 HS trình bày bài giải. Bạn nhận xét. v Rút kinh nghiệm: TUẦN : 23 Ngày dạy: /2/2007 Môn : TOÁN Bài dạy : TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU Giúp HS: Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia. Biết cách trình bày bài giải. Tính nhanh chính xác. Ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. HS: Bảng con. Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập Sửa bài 4/115: GV nhận xét 3.Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò v Hoạt động 1: Giúp HS: Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia. +MT : Giúp HS Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia. +Cách tiến hành: . Oân tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn ? HS thực hiện phép nhân để tìm số chấm tròn. GV viết lên bảng như sau: 2 x 3 = 6 Thừa số thứ nhất Thừa số thứ hai Tích Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được hai phép chia tương ứng: 6 : 2 = 3. Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ nhất (2) được thừa số thứ hai (3) 6 : 3 = 2. Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ hai (3) được thừa số thứ nhất (2) Nhận xét: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia. 2. Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết GV nêu: Có phép nhân X x 2 = 8 Giải thích: Số X là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm X. Từ phép nhân X x 2 = 8 ta có thể lập được phép chia theo nhận xét “Muốn tìm thừa số X ta lấy 8 chia cho thừa số 2”. GV hướng dẫn HS viết và tính: X = 8 : 2 X = 4 GV giải thích: X = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8. Cách trình bày: X x 2 = 8 X = 8 :2 X = 4 GV nêu: 3 x X = 15 Phải tìm giá trị của X để 3 x với số đó bằng 15. Nhắc lại: Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3. - GV hướng dẫn HS viết và tính: X = 15 : 3 X = 5 X = 5 là số phải tìm để được 3 x 5 = 15. Trình bày: 3 x X = 15 X = 15 : 3 X = 5 Kết luận: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia (như SGK) v Hoạt động 2: Thực hành +MT : Giúp HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập. +Cách tiến hành: Bài 1: HS tính nhẩm theo từng cột. Bài 2: Tìm x (theo mẫu). HS nhắc lại kết luận trên. Bài 4: -GV hướng dẫn HS thực hiện phép chia 20 : 2 = 10 Trình bày: GV nhận xét. 5. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập. Hoạt động lớp, nhóm đôi. 6 chấm tròn. 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 HS lập lại. HS viết và tính: X = 8 : 2 X = 4 HS viết vào bảng con. HS nhắc lại: Muốn tìm thừa số X ta lấy 15 chia cho thừa số 3. - HS viết và tính: X = 15 : 3 X = 5 HS viết vào bảng con. HS lập lại. Hoạt động cá nhân. HS tính nhẩm và làm bài. Sửa bài. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia HS thực hiện. Sửa bài. -HS thực hiện phép chia 20 : 2 = 10 HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp giải vào vở. v Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- TOAN 23.doc