Giáo án Toán 2 tiết 46 đến 89 - Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

Giúp HS cũng cố về :

· Các phép trừ có nhớ đã học các tiết 64, 65, 66 ( tính nhẩm và tính viết ) .

· Bài toán về ít hơn .

· Biểu tượng về hình tam giác .

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

4 mảnh bìa hình tam gác như bài tập 5 .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :

 

doc116 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 723 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 2 tiết 46 đến 89 - Trường Tiểu Học Vĩnh Hoà, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức 14 trừ đi một số .
- Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng 14 – 8 .
- Nhận xét và cho điểm HS .
2.Dạy – học bài mới :
2.1 Phép trừ 34 – 8 :	 	
Bước 1 : Nêu vấn đề 	
- Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ?
-Viết lên bảng 34 – 8.
Bước 2 : Đi tìm kết quả 
- Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời, tìm cách để bớt đi 8 que tính rồi thông báo lại kết quả .
- 34 que tính bớt đi 8 que, còn lại bao nhiêu que ? 
- Vậy 34 trừ 8 bằng bao nhiêu ?
- Viết lên bảng : 34 – 8 = 26 . 
Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính 
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. Nếu HS đặt tính và tính đúng thì yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và cho một vài HS khác nhắc lại. Nếu chưa đúng gọi HS khác thực hiện hoặc hướng dẫn trực tiếp bằng các câu hỏi :
- Tính từ đâu sang đâu ?
- 4 có trừ được 8 không ?
- Mượn 1 chục ở hàng chục, 1 chục là 10, 10 với 4 là 14, 14 trừ 8 bằng 6, viết 6. 3 chục cho mượn 1, hay 3 trừ 1 là 2, viết 2.
- Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính .
- Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích bài toán . 
- Thực hiện phép trừ 34 – 8 .
- Thao tác trên que tính .
- 34 que, bớt đi 8 que, còn lại 26 que tính .
- 34 trừ 8 bằng 26 .
 34
 8
 26
-
Viết 34 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 4. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang .
4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 được 6, viết 6, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 . 
- Tính từ phải sang trái .
- 4 không trừ được 8 .
- Nghe và nhắc lại .
2.2 Luyện tập – thực hành :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu cách tính của một số phép tính .
- Nhận xét , cho điểm .
- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính .
Bài 2 :
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài . 
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một ý .
- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính .
- Nhận xét và cho điểm .
- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ .
 94
 9
 85
-
 84
 8
 76
-
 64
 6
 58
-
- Trả lời .
Bài 3 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Hỏi : Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, một HS làm bài trên bảng lớp . 
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Đọc và tự phân tích đề bài .
-Bài toán về ít hơn .
Tóm tắt 
Nhà Hà nuôi : 34 con gà
Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà : 9 con 
Nhà Ly nuôi : ... con gà ? 
Bài giải 
Số con gà nhà bạn Ly nuôi là :
34 – 9 = 25 ( con gà )
 Đáp số : 25 con gà .
Bài 4 :
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng, cách tìm số bị trừ trong một hiệu và làm bài tập .
 x + 7 = 34 x – 14 = 36
 x = 34 – 7 x = 36 + 14
 x = 27 x = 50
2.4 Củng cố , dặn dò :
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 34 – 8 .
- Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập .
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
Tiết 63
	Thứngày..tháng.năm 2006
54 – 18 
MỤC TIÊU :
Giúp HS : 
Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 – 18 . 
Áp dụng để giải các bài toán có liên quan .
Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ .
Củng cố biểu tượng về hình tam giác .
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 Que tính .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
 + HS 1 : Đặt tính và tính : 74 – 6 ; 44 - 5 .
 Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 74 – 6 .
 + HS 2 : Tìm x : x + 7 = 54 .
 Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 54 – 7 .
- Nhận xét và cho điểm HS .
2.Dạy – học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
	Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng học về cách thực hiện phép trừ dạng 54 – 18 và giải các bài toán có liên quan .
 2.2 Phép trừ 52 – 28 :	
Bước 1 : Nêu vấn đề 	
- Đưa ra bài toán : Có 54 que tính, bớt 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
Bước 2 : Đi tìm kết quả 
- Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 4 que tính rời .
- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 18 que tính và nêu kết quả .
- Yêu cầu HS nêu cách làm .
- Hỏi : 54 que tính, bớt đi 18 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
 - Vậy 54 trừ 18 bằng bao nhiêu ? 
Bước 3 : Đặt tính và tính 
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính .
- Hỏi : Em đã đặt tính như thế nào ?
- Hỏi tiếp : Em thực hiện tính như thế nào ?
- Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài toán .
- Thực hiện phép trừ 54 – 18. 
- Lấy que tính và nói : Có 54 que tính . 
- Thao tác trên que tính và trả lời, còn 36 que tính .
- Nêu cách bớt .
- Còn lại 36 que tính .
- 54 trừ 18 bằng 36.
 54
 18
 36
-
- Viết 54 rồi viết 18 dưới 54 sao cho 8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với 5. Viết dấu – và kẻ vạch ngang .
- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 là 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
2.3 Luyện tập – thực hành :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu cách tính của một số phép tính . 
- GV nhận xét cho điểm .
- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính .
Bài 2 :
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài . 
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm. Mỗi HS làm một ý .
- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của từng phép tính .
- Nhận xét và cho điểm . 
- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ .
 44
 19
 25
-
 64
 28
 36
-
 74
 47
 27
-
- Trả lời.
Bài 3 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Hỏi : Bài toán thuộc dạng gì ?
- Vì sao em biết ?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp. 
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Đọc và tự phân tích đề bài .
- Bài toán về ít hơn .
- Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn. 
Tóm tắt
Vải xanh dài : 34 dm . 
Vải tím ngắn hơn vải xanh : 15 dm .
Vải tím dài : ... dm ?
Bài giải 
Mảnh vải tím dài là :
34 – 15 = 19 ( dm )
 Đáp số : 19 dm . 
Bài 4 :
- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi :Mẫu vẽ hình gì ? 
- Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải nối mấy điểm với nhau ?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình .
- Hình tam giác .
- Nối 3 điểm với nhau .
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau .
2.4 Củng cố , dặn dò :
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 54 – 18 .
- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 54 – 18 ( có thể cho 1 vài phép tính để HS làm ở nhà ) .
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
	Thứngày..tháng.năm 2006
Tiết 64
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU :
Giúp HS cũng cố về :
Phép trừ có nhớ dạng 14 – 8; 34 – 8; 54 - 18 .
Tìm số hạng chưa biết trong một tổng ; số bị trừ chưa biết rong một hiệu .
Giải bài toán có lời văn bằng phép tính trừ .
Biểu tượng về hình vuông .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
 Bài 1 : 	 
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau .
- Nhận xét và cho điểm . 
 - HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau (theo bàn hoặc theo tổ ) đọc kết quả từng phép tính .
- 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau .
Bài 2 :
- Yêu cầu 1 HS nêu đề bài . 
- Khi đặt tính phải chú ý điều gì ?
- Thực hiện tính từ đâu ?
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 con tính .
- Gọi HS nhận xét bài bạn .
- Gọi 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 84 – 47 
30 – 6 ; 60 – 12 .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Đọc đề bài . 
- Chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục .
- Thực hiện tính từ hàng đơn vị .
- Làm bài . 
- Nhận xét bài bạn về đặt tính, kết quả tính .
- 3 HS lần lượt trả lời. 
Bài 3 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài : Nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu và tự làm .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng sau đó cho điểm .
- Trả lời sau đó 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào Vở bài tập .
- Nhận xét .
Bài 4 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải .
- Hỏi thêm : Tại sao lại thực hiện tính trừ ? 
- Đọc đề bài .
- Bài toán cho biết : Có 84 ô tô và máy bay, trong đó ô tô có 45 chiếc .
- Hỏi có bao nhiêu máy bay ?
Tóm tắt 
Ô tô và máy bay : 84 chiếc
Ô tô : 45 chiếc
Máy bay : ... chiếc ?
Bài giải
Số máy bay có là :
84 – 45 = 39 ( chiếc )
 Đáp số : 39 chiếc .
- Vì 84 là tổng số ô tô và máy bay. Đã biết số ô tô. Muốn tính máy bay ta lấy tổng số trừ đi số ô tô .
Bài 5 :
- Yêu cầu quan sát mẫu và cho biết mẫu vẽ hình gì ?
- Yêu cầu HS tự vẽ .
- Hỏi : Hình vuông có mấy đỉnh ? 
- Vẽ hình vuông .
- HS thực hành vẽ. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau .
- Có 4 đỉnh .
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
	 Thứngày..tháng.năm 2006
Tiết 65
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ 
MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Biết thực hiện các phép trừ dạng : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số . 
Lập và học thuộc các công thức : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số .
Áp dụng để giải các bài toán có liên quan .
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 Que tính .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1.Giới thiệu bài : 
GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng .
2.Dạy – học bài mới :
2.1 15 trừ đi một số :	 	
Bước 1 : 15 – 6 	
- Nêu bài toán : Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại ?
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Hỏi : 15 que tính, bớt 6 que tính còn bao nhiêu que tính ?
- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy ?
- Viết lên bảng 15 – 6 .
Bước 2 : 
- Nêu : Tương tự như trên, hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính ?
- Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng .
- Viết lên bảng : 15 – 7 = 8 . 
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ : 15 – 8; 15 – 9 .
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15 trừ đi một số . 
- Nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép trừ 15 – 6 . 
- Thao tác trên que tính .
- Còn 9 que tính .
- 15 trừ 6 bằng 9 .
- Thao tác trên que tính và trả lời : 15 que tính, bớt 7 que tính, còn lại 8 que tính .
- 15 trừ 7 bằng 8 . 
- 15 – 8 = 7 .
- 15 – 9 = 6
- Đọc bài .
2.2 16 trừ đi một số :
- Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Hỏi : 16 bớt 9 còn mấy ?
- Vậy 16 trừ 9 bằng mấy ?
- Viết lên bảng 16 – 9 .
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của : 16 – 8; 16 – 7 .
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh các công thức 16 trừ đi một số .
- Thao tác trên que tính và trả lời : còn lại 7 que tính .
- 16 bớt 9 còn 7 .
- 16 trừ 9 bằng 7 .
- Trả lời : 16 – 8 = 8
 16 – 7 = 9
- Đọc bài .
2.3. 17, 18 trừ đi một số :
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả của các phép tính :
 17 – 8; 17 – 9; 18 – 9 
- Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng các công thức .
- Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng các công thức : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số . 
- Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả .
- Điền số để có : 
 17 – 8 = 9
 17 – 9 = 8
 18 – 9 = 9 
- Đọc bài và ghi nhớ .
2.4 Luyện tập, thực hành :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả vào Vở bài tập .
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả .
- Hỏi thêm : Có bạn HS nói khi biết 15 – 8 = 7, muốn tính 15 – 9 ta chỉ cần lấy 7 – 1 và ghi kết quả là 6. Theo em, bạn đó nói đúng hay sai ? Vì sao ?
- Yêu cầu HS tập giải thích với các trường hợp khác . 
- Ghi kết quả các phép tính .
- Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết quả của 1 phép tính .
- Cho nhiều HS trả lời .
- Bạn đó nói đúng vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 15 – 8 – 1 hay 7 - 1 ( 7 là kết quả bước tính 15 – 8 ) .
Trò chơi : Nhanh mắt, khéo tay .
Nội dung : Bài tập 2 .
Cách chơi : Thi giữa các tổ. Chọn 4 thư ký ( mỗi tổ cử 1 bạn ). Khi GV hô lệnh bắt đầu, tất cả HS trong lớp cùng thực hiện nối phép tính với kết quả đúng. Bạn nào nối xong thì giơ tay. Các thư ký ghi số bạn giơ tay cảu các tổ. Sau 5 phút, tổ nào có nhiều bạn xong nhất và đúng là tổ chiến thắng .
2.4 Củng cố , dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng các công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò HS về nhà học thuộc các công thức trên .
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
Tiết 66
	Thứngày..tháng.năm 2006
55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 
MỤC TIÊU :
Giúp HS : 
Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 
Áp dụng để giải các bài toán có liên .
Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng .
Củng cố biểu tượng về hình tam giác, hình chữ nhật .
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
 Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẳn trên bảng phụ .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
 + HS 1 : Đặt tính và tính : 15 – 8 ; 16 – 7; 17 – 9; 18 – 9 . 
 + HS 2 : Tính nhẩm : 16 – 8 – 4; 15 – 7 – 3; 18 – 9 – 5 . 
- Nhận xét và cho điểm HS .
2.Dạy – học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
	Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng học cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 sau đó áp dụng để giải các bài tập có liên quan .
 2.2 Phép trừ 52 – 28 :
- Nêu bài toán : Có 55 que tính, bớt đi 8 que tính, hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
- Mời 1 HS lên bảng thực hiện tính trừ, yêu cầu HS dưới lớp làm bài vào vở nháp ( không sử dụng que tính ) .
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính của mình .
- Bắt đầu tính từ đâu ? Hãy nhẩm to kết quả của từng bước tính .
- Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ? 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 55 – 8 . 
 - Lắng nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép trừ 55 – 8. 
 55
 8
 47
-
- Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới sao cho 8 thẳng cột với 5 ( đơn vị ). Viết dấu – và kẻ vạch ngang .
- Bắt đầu tính từ hàng đơn vị ( từ phải sang trái ) 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
- 55 trừ 8 bằng 47 .
- Trả lời .
2.3 Phép tính 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 :
- Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9. Yêu cầu không được sử dụng que tính . 
 56
 7
 49
-
6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9, viết 9 nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4 viết 4. Vậy 56 trừ 7 bằng 49 .
 37
 8
 29
-
7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng 9, viết 9 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. Vậy 37 trừ 8 bằng 29 .
 68
 9
 59
-
8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9, viết 9 nhớ 1. 6 trừ 1 bằng 5 viết 5. Vậy 68 trừ 9 bằng 59 .
2.4 Luyện tập – thực hành :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập .
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 con tính : 45 – 9; 96 – 9; 87 – 9 .
- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Làm bài vào vở .
- Thực hiện trên bảng lớp .
- Nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính, kết quả phép tính .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS tự làm bài tập .
- Hỏi : Tại sao ở ý a lại lấy 27 – 9 ?
- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng và cho điểm HS . 
- Tự làm bài 
x + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8 = 46
 x = 27–9 x = 35–7 x = 46-8
 x = 18 x = 28 x = 38
- Vì x là số hạng chưa biết , 9 là số hạng đã biết , 27 là tổng trong phép cộng x + 9 = 27. Muốn tính số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết . 
Bài 3 :
- Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau .
- Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác và hình chữ nhật trong mẫu .
- Yêu cầu HS tự vẽ . 
- Mẫu có hình tam giác và hình chữ nhật ghép lại với nhau .
- Chỉ bài trên bảng .
- Tự vẽ , sau đó 2 em ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau . 
2.4 Củng cố , dặn dò :
- Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì ? 
- Thực hiện tính theo cột dọc bắt đầu từ đâu?
- Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 68 – 9 .
- Tổng kết giờ học .
- Chú ý sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục .
- Từ hàng đơn vị . 
- Trả lời .
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
Tiết 67
	Thứngày..tháng.năm 2006
65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 
MỤC TIÊU :
Giúp HS : 
Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28;78 – 29 
Áp dụng để giải các bài toán có liên .
Củng cố giải bài toán có lời văn một phép tính trừ (bài toán về ít hơn ) .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
 + HS 1 : Thực hiện 2 phép tính 55 – 8 ; 66 – 7 và nêu cách đặt tính , thực hiện phép tính 66 - 7 . 
 + HS 2 : Thực hiện 2 phép tính 47 – 8 ; 88 – 9 và nêu cách đặt tính , thực hiện phép tính 47 - 8 . 
- Nhận xét và cho điểm HS .
2.Dạy – học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
	Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng học cách thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 .
 2.2 Phép trừ 65 – 38 :
- Nêu bài toán : Có 65 que tính, bớt đi 38 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính trừ 65 – 38. HS dưới lớp làm vào nháp .
- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện phép tính .
- Yêu cầu HS khác nhắc lại sau đó cho HS cả lớp làm phần a , bài tập 1.
- Gọi HS dưới lớp nhận xét bài các bạn trên bảng .
- Có thể yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện phép tính của 1 đến 2 phép tính trong các phép tính trên .
- Nghe và phân tích đề .
- Thực hiện phép tính trừ 65 – 38. 
 65
 38
 27
-
- Làm bài 
- Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới 65 sao cho 8 thẳng cột với 5, 3 thẳng cột với 6. Viết dấu – và kẻ vạch ngang .
- 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
- Nhắc lại và làm bài. 5 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện một con tính .
 85
 27
 58
-
 55
 18
 37
-
 95
 46
 

File đính kèm:

  • docTOAN HKI(P2).doc