Giáo án Toán 2 - Tiết 2: Tìm số trừ
Đặt tính và tính: 100 – 4; 100 – 38
- Nhận xét .
- GV nêu bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi bớt một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông?
- Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông?
GV: Số ô vuông chưa biết ta gọi là X.
- Còn lại bao nhiêu ô vuông?
- 10 ô vuông, bớt đi X ô vuông, còn lại 6 ô vuông, hãy đọc phép tính tương ứng.
Tieát 1: Toaùn TÌM SỐ TRỪ I. Muïc tieâu: 1.Kiến thức: - Biết tìm x trong các BT dạng: a – x = b( với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu). - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. 2.Kỹ năng: - Rèn tính đúng,nhanh. 3.Thái độ: - HS ham học Toán. II. Ñoà duøng: - GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK., baûng phuï. - HS: Vở, SGK. III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc: TG Noäi dung Hoạt động của thaày Hoạt động của troø 3’ 32’ 2’ 1. Bài cũ 2. Bài mới *Giớithiệu: vHoạtđộng 1: Tìm số trừ vHoạt động 2: Luyện tập Bài 1:Tìm x(cột 1,3) Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: 3.Củng cố, dặn dò: - Đặt tính và tính: 100 – 4; 100 – 38 - Nhận xét . - GV nêu bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi bớt một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông? - Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông? GV: Số ô vuông chưa biết ta gọi là X. - Còn lại bao nhiêu ô vuông? - 10 ô vuông, bớt đi X ô vuông, còn lại 6 ô vuông, hãy đọc phép tính tương ứng. - Viết lên bảng: 10 – X = 6. - Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào? - GV viết lên bảng: X = 10 – 6 X = 4 - Yêu cầu HS nêu tên các thành phần trong phép tính 10 – X = 6. - Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào? - Yêu cầu HS đọc quy tắc. - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì? - Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm trên bảng lớp. - Nhận xét . - Yêu cầu HS tự làm bài. - Tại sao điền 39 vào ô thứ nhất? - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Ô trống ở cột 2 Y/C ta điền gì? - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? - Kết luận. - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn tính số ô tô rời bến ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào Vở. - GV nhaän xeùt. - Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? - GV đưa ra vài phép tính về tìm số trừ, yêu cầu HS làm. - Nhận xét, tổng kết tiết học. - 2 HS thực hiện. Bạn nhận xét. - Nghe và phân tích đề toán. - Tất cả có 10 ô vuông. - Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Còn lại 6 ô vuông. - 10 – x = 6. - Thực hiện phép tính 10 – 6. - 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu - Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu - Đọc và học thuộc qui tắc. - Tìm số trừ. - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Làm bài. Nhận xét bài. - Tự làm bài. - Vì 39 là hiệu trong phép trừ 75 – 36. - Lấy SBT trừ đi ST. - Điền số trừ. - Lấy SBT trừ đi hiệu. - Đọc đề bài. - HS nêu. - Thực hiện phép tính 35 – 10. - Ghi tóm tắt và tự làm bài.
File đính kèm:
- Tim_so_tru.doc