Giáo án Toán 2 - Bài: Tìm số trừ

Yêu cầu HS lên bảng:

Đặt tính rồi tính:

100 – 34

-GV nhận xét, đánh giá.

-GV: Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách tìm số trừ chưa biết trong phép trừ khi đã biết số bị trừ và hiệu.Sau đó áp dụng vào để giải các bài toán liên quan.

-GV ghi tựa bài và yêu cầu HS nhắc lại tên bài học.

-Nêu bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông.Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông?

 

doc5 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 782 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 2 - Bài: Tìm số trừ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Xuân Dương
Giáo án thi GVG cấp cơ sở
GV soạn : Nguyễn Thanh Hương
GV dạy : Nguyễn Thanh Hương
Ngày soạn: 8/12/2015
Ngày dạy : 15/12/2015
Lớp : 2B
TOÁN
TÌM SỐ TRỪ
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
2.Kĩ năng:
-Nhận biết số trừ, số bị trừ và hiệu.
-Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
3.Thái độ:
-HS tích cực, chăm chỉ học bài và yêu thích môn học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tấm bìa 10 ô vuông.
-Bảng nhóm, PHT, máy chiếu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3’
28’
1’
7’
20’
4’
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới
2.1.Giới thiệu bài.
2.2.Tìm số trừ
2.3.Luyện tập – thực hành.
Bài 1: Tìm x.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3:
3.Củng cố - dặn dò:
*Trò chơi: Hái hoa dân chủ
-Yêu cầu HS lên bảng: 
Đặt tính rồi tính:
100 – 34 
-GV nhận xét, đánh giá.
-GV: Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách tìm số trừ chưa biết trong phép trừ khi đã biết số bị trừ và hiệu.Sau đó áp dụng vào để giải các bài toán liên quan.
-GV ghi tựa bài và yêu cầu HS nhắc lại tên bài học.
-Nêu bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông.Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông?
GV hỏi: 
+Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông?
+Số ô vuông bớt đi đã biết chưa?
-Số ô vuông chưa biết ta gọi là x.
-Còn lại bao nhiêu ô vuông?
-10 ô vuông ( GV viết số 10), bớt đi x ô vuông( GV viết tiếp dấu (-) và chữ x vào bên phải số 10), còn lại 6 ô vuông (GV viết tiếp “=6” vào dòng đang viết để thành 10 – x = 6).
-Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế nào?
-GV viết lên bảng:
 X = 10 – 6
 X = 4
-Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần trong phép tính 10 –x = 6.
-Vậy muốn tìm số trừ (x) ta làm thế nào?
-Yêu cầu 1,2 HS đọc cách viết từng dòng trên.Lưu ý HS khi tìm x phải viết theo mẫu trên( các dấu = phải thẳng cột với nhau).
Kết luận: 
Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
-Yêu cầu HS đọc lại quy tắc.
-Gọi HS nêu yêu cầu bài.
-Bài toán yêu cầu gì?
-x ở trong 3 phép tính đầu được gọi là gì?
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
-x ở phép tính cuối cùng được gọi là gì?
-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS làm bài; 3 em làm trên bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét .
-Yêu cầu 2 em ngồi cạnh đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau.
-GV nhận xét, đánh giá.
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Cho HS thảo luận nhóm 4,5 làm bài.
-Đại diện nhóm dán bài trên bảng lớp.
Số bị trừ
75
84
58
55
Số trừ
36
24
24
37
Hiệu
39
60
34
18
-GV cùng HS các nhóm nhận xét.
-GV hỏi:
+Tại sao điền 39 vào ô thứ nhất?
+Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
+Ô trống ở cột 2,3 yêu cầu ta tìm gì?
+Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
+Ô trống cuối cùng ta làm tìm gì?
+Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
-GV nhận xét, tuyên dương HS.
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn tính số ô tô rời bến ta làm thế nào?
-Yêu cầu 1 HS lên bảng tóm tắt; 1em lên bảng giải bài toán.
 Tóm tắt:
 Có : 35 ô tô
Còn lại : 10 ô tô
Rời bến : ?ô tô
Bài giải
Số ô tô đã rời bến là:
35 – 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ô tô
-GV cùng HS nhận xét, đánh giá.
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Hái hoa dân chủ.
-Nội dung chơi: Lần lượt từng HS lên hái hoa ( mỗi bông hoa tương ứng với một câu hỏi) .Em nào hái được hoa thì đọc to yêu cầu cho cả lớp cùng nghe.Sau đó suy nghĩ trong 30 giấy rồi trả lời trước lớp.Em nào trả lời đúng sẽ được khen.
-Gọi lần lượt từng HS xung phong lên hái hoa.
-GV cùng HS nhận xét, tuyên dương.
-Hôm nay chúng ta học bài gì?
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về xem lại bài.
-1 HS lên bảng thực hiện
 100
 -
 34
 66
-Lắng nghe.
-2 HS đọc tựa bài.
-Nghe và phân tích đề toán. 
-Có tất cả 10 ô vuông.
-Chưa biết.
-Còn lại 6 ô vuông.
-Thực hiện phép tính 10 – 6
-10 là số bị trừ; x là số trừ; 6 là hiệu.
-Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. 
-1,2 em đọc lại:
 (10 – x = 6
 x = 10 – 6
 x = 4 )
-HS đọc và học thuộc quy tắc.
-Tìm x
-Tìm x
-Số trừ
-Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
-Số bị trừ.
-Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
-3em làm bài trên bảng, lớp làm vào vở.
-Nhận xét bài của bạn; 
-HS đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
-Viết số thích hợp vào ô trống.
-HS thảo luận nhóm 4,5 vào PHT.
-Đại diện nhóm dán bài trên bảng lớp.
-Vì 39 là hiệu trong phép trừ 75 – 36
-Lấy số bị trừ trừ số trừ.
-Tìm số trừ.
-Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
-Tìm số bị trừ.
-Lấy hiệu cộng với số trừ.
-Đọc đề bài
-Có 35 ô tô.Sau khi rời bến thì còn lại 10 ô tô.
-Hỏi số ô tô đã rời bến.
-Thực hiện phép tính: 
35 – 10.
-1 em lên bảng tóm tắt; 1 em giải bài toán.
-Lắng nghe.
-HS xung phong chơi trò chơi.
-Tìm số trừ
-Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ
75
84
58
Số trừ
36
37
Hiệu
60
34
18

File đính kèm:

  • doctim_so_tru.doc