Giáo án Toán 1 tiết 26: Phép cộng trong phạm vi 3
Phép cộng trong phạm vi 3
*Phép cộng 1 + 1 = 2
Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi:
-Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?
-“1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà. Một thêm một bằng hai.”
Ta viết một thêm một bằng hai như sau:
1 + 1 = 2
Đọc là “Một cộng một bằng hai”
Dấu “ + ” đọc là cộng.
Hỏi: Một cộng một bằng mấy?
Tiết 4: Toán Tiết 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I.Mục tiêu: Giúp HS: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Giáo dục HS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: GV: mẫu vật, phấn màu. HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn. III.Hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 4’ A.Ổn định lớp: B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. Phép cộng 1 + 1 = 2 *Phép cộng 2 + 1 = 3 *Phép cộng 1 + 2 = 3 Nghỉ giải lao 3.Thực hành Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp D.Củng cố- dặn dò: Yêu cầu HS so sánh các số: 57 106 GV nhận xét Phép cộng trong phạm vi 3 *Phép cộng 1 + 1 = 2 Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi: -Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà? -“1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà. Một thêm một bằng hai.” Ta viết một thêm một bằng hai như sau: 1 + 1 = 2 Đọc là “Một cộng một bằng hai” Dấu “ + ” đọc là cộng. Hỏi: Một cộng một bằng mấy? Phép cộng 2 + 1 = 3 -Có 2 ô tô, thêm 1 ô tô nữa. Hỏi có mấy ô tô? -2 ô tô thêm 1 ô tô được 3 ô tô.Vậy 2 thêm 1 bằng 3. Viết: 2 + 1 = 3 Hỏi: Hai cộng một bằng mấy? Phép cộng 1 + 2 = 3 (Tương tự h/dẫn 2 + 1 = 3) Gọi HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3: 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 Hỏi lại: Một cộng một bằng mấy? Ba bằng mấy cộng mấy? *Nêu câu hỏi để HS biết 2 + 1 cũng giống 1 + 2 vì đều bằng 3. Vậy khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi. Tính Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. Tính H/dẫn HS đặt tính và thực hiện phép tính theo hàng dọc. Chú ý: Viết các số phải thẳng cột, kết quả cũng viết thẳng cột. Nối phép tính với số thích hợp Chuyển thành trò chơi: Nối nhanh nối đúng. GV nêu tên trò chơi, h/dẫn cách chơi: - HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3. GV nhận xét tiết học – Khen HS. Dặn về học thuộc các công thức. Chuẩn bị tiết sau. HS hát. 1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con. - HS nêu lại bài toán – trả lời: -1 con gà, thêm 1 con gà nữa là 2 con gà (1 thêm 1 là 2) - HS đọc nối tiếp. - Một cộng một bằng hai. - HS nêu lại bài toán. - Có 2 ô tô thêm 1 ô tô nữa là 3 ô tô. Vài HS nêu lại. - HS đọc: Hai cộng một bằng ba. - Viết bảng: 2 + 1 = 3 - HS trả lời. - HS đọc xuôi, ngược. - Một cộng một bằng hai. - Một cộng hai bằng ba. - Hai cộng một bằng ba. Hs trả lời: 1 + 1 = 2 3 = 1 + 2 3 = 2 + 1 - HS hát - HS nêu yêu cầu bài 1 - 3 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm vào bảng con. 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 - Nhận xét bài của bạn. - Đọc bài làm của mình. HS nêu yêu cầu của bài 2 HS theo dõi GV đặt tính và thực hiện. HS làm vào bảng con. + 1 + 1 + 2 1 2 1 2 3 3 Nhận xét bài của bạn. - HS nêu yêu cầu của bài 3 2 nhóm HS tham gia trò chơi. 1+2 1+1 2+1 1 3 2 - HS lắng nghe
File đính kèm:
- Phep_cong_trong_pham_vi_3.doc