Giáo án Toán 1: Số 9
Số 9
Giới thiệu số 9:
Lập số 9
Các bước tiến hành tương tự lập số 8
-GV hướng dẫn HS quan sát tranh trả lời.
+Giúp HS nhận biết được có 8 thêm 1 được 9.
GV nêu : Chín HS, chín con tính, chín chấm tròn đều có số lượng là 9.Ta dùng chữ số 9 để chỉ nhóm đồ vật có số lượng là 9.
SỐ 9 I.Mục tiêu: Giúp HS: - HS biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được các số từ 1 đến 9 - Biết so sánh các số trong phạm vi 9. - Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Giáo dục HS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: GV: Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại; bộ TH Toán, phấn màu. HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn. III.Hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 4’ A.Ổn định lớp: B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu số 9: Bước 1: Lập số 9 Bước 2: Giới thiệu số 9 in và 9 viết Bước 3: Nhận biết thứ tự số 9 trong dãy số. Nghỉ giải lao 4. Thực hành: Bài 1: Viết số 9 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp Bài 4: Số? D.Củng cố, dặn dò: GV Y/C Nhận xét Số 9 Giới thiệu số 9: Lập số 9 Các bước tiến hành tương tự lập số 8 -GV hướng dẫn HS quan sát tranh trả lời. +Giúp HS nhận biết được có 8 thêm 1 được 9. GV nêu : Chín HS, chín con tính, chín chấm tròn đều có số lượng là 9.Ta dùng chữ số 9 để chỉ nhóm đồ vật có số lượng là 9. Giới thiệu số 9 in và 9 viết - GV: Số 9 được viết bằng chữ số 9 - GV giới thiệu chữ số 9 viết gồm có 2 nét: nét cong hở phải và nét móc xuôi. GV giơ tấm bìa có chữ số 9. Nhận biết thứ tự số 9 trong dãy số. GV viết: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số 9 đứng liền sau số mấy? Viết số 9 GV viết mẫu hướng dẫn viết số 9 Viết số thích hợp vào ô trống. -GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 9. 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6 9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5 Điền dấu >, <, = thích hợp 8 < 9 8 < 8 9 = 9 9 > 8 8 6 Số? GV nêu thành trò chơi: Thi điền số nối tiếp. GV nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi. - GV nhận xét Hôm nay cô dạy các con bài gì? GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau. - HS hát tập thể - 2 HS đếm xuôi từ 1 đến 8 đếm ngược từ 8 đến 1. - HS nhận biết được 8 đếm thêm 1 được 9. - HS nói: có 9 em, 9 con tính, 9 chấm tròn đều có số lượng là 9. - HS đọc : Số 9 - HS viết số 9 vào bảng con. - HS đọc cá nhân nối tiếp - HS đọc: Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín. - Số 9 đứng liền sau số 8. - HS đếm xuôi từ 1 đến 9 - Đếm ngược từ 9 đến 1. - HS hát - HS viết bảng con - HS nêu yêu cầu của bài. - HS đọc cấu tạo số 9 (cá nhân). - HS nêu yêu cầu bài 3 - 3 HS lên bảng l - Cả lớp làm vào bảng con. - HS đọc bài làm của mình. - HS lắng nghe. - HS chơi trò chơi (3 nhóm - - HS lên thi điền). - HS nhận xét. HS trả lời
File đính kèm:
- So_9.doc