Giáo án Toán 1: Số 8
Số 8
Lập số 8
- Các bước tiến hành như bài số 7.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trả lời.
+ Giúp HS nhận biết được: Có 7 thêm 1 được 8.
GV nêu : Tám HS, tám chấm tròn, tám con tính đều có số lượng là 8.Ta dùng chữ số 8 để chỉ nhóm đồ vật có số lượng là 8.
SỐ 8 I.Mục tiêu: Giúp HS: - HS biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được các số từ 1 đến 8 - Biết so sánh các số trong phạm vi 8. - Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Giáo dục HS yêu thích học toán. II.Đồ dùng dạy học: GV: mẫu vật HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn. III.Hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 5’ A.Ổn định lớp: B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu số 8: Bước 1: Lập số 8 Bước 2: Giới thiệu số 8 in và 8 viết Bước 3: Nhận biết thứ tự số 8 trong dãy số. Nghỉ giải lao 3. Thực hành: Bài 1: Viết số 8 Bài 2: Viết số Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 4: (>,<,=)? D.Củng cố, dặn dò: GV cho HS làm vào bảng. So sánh các số: 77 57 76 47 Số 8 Lập số 8 - Các bước tiến hành như bài số 7. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh trả lời. + Giúp HS nhận biết được: Có 7 thêm 1 được 8. GV nêu : Tám HS, tám chấm tròn, tám con tính đều có số lượng là 8.Ta dùng chữ số 8 để chỉ nhóm đồ vật có số lượng là 8. Giới thiệu số 8 in và 8 viết GV: Số 8 được viết bằng chữ số 8 GV giới thiệu chữ số 8 in và 8 viết GV giơ tấm bìa có chữ số 8. Nhận biết thứ tự số 8 trong dãy số. GV viết: 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 . Số 8 đứng liền sau số mấy? Viết số 8 GV viết mẫu hướng dẫn viết số 8 Viết số H.1: Bên trái có mấy chấm tròn? - Bên phải có mấy chấm tròn? -Hình 1 có tất cả mấy chấm tròn? Các tranh còn lại hướng dẫn tương tự. GV nêu: 8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6 8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5 8 gồm 4 và 4 Viết số thích hợp vào ô trống - GV cho HS lên thi điền nhanh số thích hợp vào ô trống. GV và HS nhận xét ( >,<,=)? - Hôm nay cô dạy các con bài gì? GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau. HS hát tập thể. - HS làm vào bảng con. 2 HS lên bảng làm. - HS đọc: 7 thêm 1 được 8 - HS đọc : Số 8 - HS đọc cá nhân nối tiếp - HS đọc: Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám. Số 8 đứng liền sau số 7. HS đếm xuôi từ 1 đến 8 - Đếm ngược từ 8 đến 1. - HS hát - HS viết bảng con HS nêu yêu cầu của bài. - Có 7 chấm tròn. - Có 1 chấm tròn. - Có tất cả 8 chấm tròn. HS nhắc lại cấu tạo số 8 (cá nhân). - HS nêu yêu cầu bài 3. HS lên thi điền. HS đọc kết quả: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1. HS làm SGK Đọc bài của mình HS trả lời
File đính kèm:
- So_8.doc