Giáo án Toán 1: Phép trừ trong phạm vi 4 (trang 56)
Phép trừ trong phạm vi 4
Giới thiệu lần lượt từng phép trừ
4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1
+Lúc đầu có 4 quả cam,cô lấy đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?
+Ta làm phép tính gì?
GV ghi bảng: 4 – 1 = 3
Phép trừ 4 – 2 = 2 và 4 – 3 = 1 h/dẫn tương tự.
Hướng dẫn HS đọc các công thức
4– 1 = 3 4– 2 = 2 4– 3 = 1
-GV xoá từng phần rồi toàn bộ công thức và tổ chức cho HS thi đọc
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 (trang 56) I. Mục tiêu: Giúp HS: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: mẫu vật HS: SGK, bộ thực hành Toán, bảng, phấn. III. Hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 4’ A. Ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. a. Giới thiệu lần lượt từng phép trừ c.Hướng dẫn HS đọc các công thức 4. Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: *Nghỉ giữa tiết 3. Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: Viết phép tính thích hợp D.Củng cố - dặn dò: GV yêu cầu HS làm bảng con: 1 + 4 = 3 – 1 = 2 + 3 = 3 – 2 = GV nhận xét Phép trừ trong phạm vi 4 Giới thiệu lần lượt từng phép trừ 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 +Lúc đầu có 4 quả cam,cô lấy đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? +Ta làm phép tính gì? GV ghi bảng: 4 – 1 = 3 Phép trừ 4 – 2 = 2 và 4 – 3 = 1 h/dẫn tương tự. Hướng dẫn HS đọc các công thức 4– 1 = 3 4– 2 = 2 4– 3 = 1 -GV xoá từng phần rồi toàn bộ công thức và tổ chức cho HS thi đọc Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: - 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? 3 + 1 = 4 - 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn là mấy chấm tròn? 1 + 3 = 4 - 4 chấm tròn bớt 1 chấm rròn còn mấy chấm tròn? 4 – 1 = 3 - 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 – 3 = 1 Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thực hành: Tính Gọi yêu cầu HS dựa vào kết quả của bảng trừ để tự làm bài Tính H/dẫn HS đặt tính và thực hiện phép tính theo hàng dọc. Chú ý: Viết các số phải thẳng cột, kết quả cũng viết thẳng cột. Viết phép tính thích hợp GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán, trả lời bài toán và viết phép tính thích hợp. HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4 GV nhận xét tiết học – Khen HS. Chuẩn bị tiết sau. HS hát. - HS làm bảng con . - 2 HS lên bảng làm. - Có 4 quả cam, lấy đi 2 quả cam. Còn lại 3 quả cam. - Tính trừ: 4 – 1 = 3 HS đọc - HS đọc cá nhân nối tiếp. - HS thi đua lập lại (miệng, viết bảng) các công thức đó. - HS quan sát hình vẽ và nhận xét. + 4 chấm tròn. -Vài HS đọc. + 4 chấm tròn. HS đọc: 1 + 3 = 4 + Còn 3 chấm tròn. HS đọc: 4 – 1 = 3 - HS hát - HS nêu yêu cầu bài 1 - Cả lớp làm vào bảng con. 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 4 – 3 = 1 Nhận xét bài của bạn. Đọc bài làm của mình. - HS nêu yêu cầu của bài 2 HS nêu cách đặt tính và thực hiện. HS làm vào bảng con. 3 HS lên bảng làm . - 4 - 4 - 3 - 4 - 2 2 1 2 3 1 2 3 1 1 1 - Nhận xét bài của bạn. - HS nêu yêu cầu của bài HS nêu: Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại bao nhiêu bạn? -Lập phép tính 4 - 1 = 3 HS đọc - HS lắng nghe
File đính kèm:
- Phep_tru_trong_pham_vi_4.doc