Giáo án Tin lớp 6 tiết 51: Bài tập

Câu 10 Phím nào sau đây đưa con nháy về đầu dũng

hiện hành?

A) +

B) +

C)

D) Không có Phím nào.

Đáp án C

Câu 11 Lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt ?

A) Bấm nút Cut trên thanh công cụ.

B) Nhấn + .

C) Nhấn + .

D) Chọn Edit -> Cut từ menu.

Đáp án B

 

doc6 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin lớp 6 tiết 51: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 51
BÀI TẬP
 Ngày soạn:16/03/2015
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học sinh nắm vững các kiến thức đã học trong các bài 13 -> 17 và một số kiến thức bổ sung cho phần soạn thảo văn bản.
.2. Kỹ năng:
Giải quyết được nhiều dạng bài tập
3. Thái độ:
Thói quen : HS có thái độ nghiêm túc.
II. PHƯƠNG PHÁP & KỸ THUẬT DẠY HỌC
Thuyết trình hướng dẫn.
III. CHUẨN BỊ CỦA GV&HS
1. Giáo viên: Giáo án. 
2. Học sinh: xem bài trước ở nhà, SGK.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ: 
	- Kiểm tra trong tiết học.
2. Bài mới : 
Hoạt động 1: Bài tập
Câu 1
 Kích chuột phải trong Word có nghĩa là:
A)
A. Xoá đối tượng
B)
B. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng.	
C)
C. Chọn đối tượng
D)
D. Không làm gì cả.
Đáp án
B 
Câu 2
 Tổ hợp Phím nào sau đây chọn toàn bộ tài liệu?
A)
 + .
B)
 + + .
C)
 + .
D)
 + .
Đáp án
A 
Câu 3
 Phím nào để xoá ký tự đứng trước điểm nháy?
A)
.
B)
.
C)
.
D)
.
Đáp án
D
Câu 4
 Cách nhanh nhất để chọn một từ?
A)
Kéo chuột qua từ đú.
B)
Di chuyển điểm nháy đến chữ đầu, giữ
Phím shift và dựng các Phím mũi tên.
C)
Bấm chọn chức năng Select Word Wizard
trên thanh công cụ và làm theo hướng dẫn.
D)
Nhấp đúp vào từ
Đáp án
D 
Câu 5
 Cách nào sau đây dựng để lưu tài liệu hiện
hành? (đánh dấu chọn nhiều mục nếu có thể)
A)
Bấm + .
B)
Vào menu File, chọn Save .
C)
Bấm nút Save trên thanh công cụ.
D)
Bấm Save trên nút Start của Windows.
Đáp án
A, B, C 
Câu 6
 Hiển thị trang in trên màn hình bằng cách:
A)
Bấm nút Print Preview trên thanh công cụ.
B)
Vào menu File chọn View Onscreen
C)
Vào menu File chọn WYSIWYG .
D)
Word không thể hiển thị định dạng trang in
trên màn hình.
Đáp án
A 
Câu 7
Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới:
A)
Bấm nút Rename trên thanh công cụ.
B)
Chọn File -> New File Name Save từ menu.
C)
Chọn File -> Save As từ menu.
D)
Word không thể lưu thành một tên khác.
Đáp án
C 
Câu 8
 Khi một khối văn bản đó được chọn, ta có thể thay thế khối đó bẳng văn bản mới dựng cách:
A)
Gừ văn bản mới.
B)
Chọn File -> Insert New Text từ menu.
C)
Không thể thay thế văn bản đó chọn với
văn bản mới.
D)
Bấm nút Replace Text trên thanh công cụ.
Đáp án
A
Câu 9
 Để di chuyển về cuối tài liệu nhấn:
A)
 + 
B)
 + 
C)
D)
Đáp án
A 
Câu 10
 Phím nào sau đây đưa con nháy về đầu dũng
hiện hành? 
A)
 + 
B)
 + 
C)
D)
Không có Phím nào.
Đáp án
C 
Câu 11
 Lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt ?
A)
 Bấm nút Cut trên thanh công cụ.
B)
 Nhấn + .
C)
 Nhấn + .
D)
 Chọn Edit -> Cut từ menu.
Đáp án
B 
Câu 12
 Làm cách nào để thực hiện lệnh in 3 bản ?
A)
Chọn File −> Print từ menu và gừ số 3 vào
hộp Number of copies .
B)
Nhấn + + .
C)
Chọn File −> Properties từ menu và gừ số 3
vào hộp Copies to print.
D)
Bấm nút Print trên thanh công cụ và mang tới
máy Photocopy chụp ra 2 bản khác nữa.
Đáp án
A 
Câu 13
 Cách nhanh nhất để đi đến một trang bất kỳ?
A)
Chọn Edit -> Go To từ menu.
B)
Bấm nút Go To trên thanh công cụ.
C)
Chọn Edit -> Jump To từ menu.
D)
Chọn Edit -> Find từ menu.
Đáp án
A 
Câu 14
Khi nào dựng lệnh Save As trong menu File
thay cho lệnh Save?
A)
Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại
vị trí khác.
B)
Để gửi tài liệu cho ai đú qua thư điện tử.
C)
Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục
hồi tự động (AutoRecovery).
D)
Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự
phũng cho tài liệu.
Đáp án
A 
Câu 15
 Để thay đổi kích cỡ của font?
A)
Chọn văn bản, chọn số kích cỡ trong hộp font
size trên thanh công cụ.
B)
Chọn văn bản, bấm chuột phải, chọn font
trong menu tắt, chọn kích cỡ font trong hộp
thoại rồi bấm OK.
C)
Chọn văn bản, chọn Format -> Font từ menu,
chọn kích cỡ font trong hộp thoại rồi bấm OK.
D)
Cả 3 Câu trên đều đúng.
Đáp án
-D 
Câu 16
Để sao chép định dạng, ta có thể:
A)
Sử dụng lệnh Edit -> Copy Format và Edit -
> Paste Format từ menu.
B)
Sử dụng nút Format Painter trên thanh công cụ.
C)
Không có cách nào.
D)
Mở hộp thoại Copy and Apply Formatting
bắng cách dựng lệnh Format -> Copy
Formatting từ menu.
Đáp án
B 
Câu 17
Muốn dựng Format Painter để áp đặt định
dạng cho nhiểu dũng không liên tiếp:
A)
Bấm nút Format Painter trên thanh công cụ.
B)
Bấm đúp nút Format Painter trên thanh
công cụ.
C)
Không thực hiện được.
D)
Mở hộp thoại Copy and Apply Formatting
bắng cách dựng lệnh Format -> Copy
Formatting từ menu.
Đáp án
B 
Câu 18
Câu nào sau đây là không đúng?
A)
Bấm nút Center trên thanh công cụ sẽ canh
đoạn hiện hành hoặc đó chọn vào giữa trang.
B)
Khoảng cách canh cột mặc định là inch.
C)
Khi đặt một nút canh cột nú sẽ có tác dụng
trên tất cả các đoạn văn bản trong tài liệu.
D)
Hai loại canh lề đặc biệt là: First Line và Hanging.
Đáp án
D
Câu 19
Cách nào sau đây không phải dựng để canh
lề một đoạn?
A)
Đưa con trỏ tới cạnh trỏi hoặc phải của
đoạn văn bản và dựng thao tác Kéo thả để
canh lề.
B)
Bấm nút Increase Indent trên thanh công
cụ.
C)
Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang.
D)
Chọn Format -> Paragraph từ menu rồi
chỉnh sửa các thụng số trong mục Indentation.
Đáp án
A 
Câu 20
Cách nào sau đây không phải để làm chữ
đậm?
A)
Chọn Format -> Font từ menu và chọn Bold
trong khung Font style.
B)
Nhấn + .
C)
Nhấp chuột phải và chọn Boldface từ menu
tắt.
D)
Bấm nút Bold trên thanh công cụ.
Đáp án
C
Câu 21
Để canh giữa một đoạn:
A)
A. Bấm nút Center trên thanh công cụ.
B)
B. Bấm mũi tên canh thẳng hàng trên thanh công cụ rổi chọn center.
C)
C. Nhấn + .
D)
D. Chọn Edit -> Center từ menu.
Đáp án
A 
Câu 22
Ta muốn đặt một đường kẻ dưới của đoạn.
Cách nào sau đây cho phép thực hiện?
A)
Bấm nút mũi tên Border trên thanh công cụ,
và chọn các loại đướng kẻ.
B)
Chọn đoạn văn bản và bấm nút Underline trên thanh công cụ.
C) 
Chọn Edit -> Border từ menu và bấm chọn vị
trí muốn kẻ đường.
D) 
Chọn Insert -> Border từ menu
Đáp án 
B
3. Củng cố:
4. Hướng dẫn HS học bài ở nhà
Học và làm bài tập các câu hỏi cuối các bài 13 -> 17
Chuẩn bị giờ sau kiểm tra.
V. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • doctiet 51 bai tap.doc