Giáo án Tin học Lớp 9 - Tiết 20: Ôn tập - Năm học 2018-2019

Nội dung chính

2. Bài tập

Bài tập:

Câu 1. Mạng máy tính là :

A. Tập hợp các máy tính B. Mạng Internet

C. Mạng LAN D. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng

Câu 2. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?

A. World Wide Web B. World Wired Web

C. World Win Web D. Windows Wide Web

Câu 3. Mạng không dây có môi trường truyền dẫn là:

A. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và dây cáp đồng trục.

B.Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và cáp xoắn.

C. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại.

D. Cáp quang, cáp xoắn và bức xạ hồng ngoại.

Câu 4. Lợi ích của mạng máy tính là:

A.Dùng chung dữ liệu và trao đổi thông tin

B. Dùng chung các thiết bị phần cứng

C. Dùng chung các phần mềm

D. Các câu trên đều đúng.

Câu 5.Siêu văn bản là gì?

A. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh.

B. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, các phần mềm và các liên kết.

C. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video.

D. Các câu trên đều sai.

Câu 6. Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là:

A. Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì.

B. Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người.

C. Có thể gởi thư kèm tệp tin.

D. Các câu trên đều đúng.

Câu 7. Đâu là địa chỉ của website trong các đáp án sau?

A. www.edu.net.vn

 B. ngochai@gmail.com

C.tronghieu@yahoo.com D. www.nasa.net

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 447 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học Lớp 9 - Tiết 20: Ôn tập - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 20
Ngày soạn: 28/10/2018
Ngày giảng  lớp 9B
Ngày giảng . lớp 9C
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS củng cố các kiến thức đã học, giúp học sinh hệ thống lại kiến thức 
2. Về kỹ năng: HS củng cố các kiến thức đã học, giúp học sinh hoàn thiện các kỹ năng thực hành
3. Về thái độ: Học sinh phải có thái độ học tập đúng, nghiêm túc, tác phong làm việc khoa học, chính xác. Bảo vệ của công, yêu thích môn học.
4. Định hướng hình thành nhân cách, phẩm chất năng lực
- Năng lực chung: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. 
- Năng lực riêng: NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; NL lập trình
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được kết nối mạng, máy chiếu 
2. Chuẩn bị của học sinh: 
Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
3. Phương pháp, kỹ thuật dạy học
	3.1. Phương pháp:
- Phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương pháo động não.
- Phương pháp dạy học trực quan.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp bàn tay nặn bột
3.2. Kỹ thuật dạy học
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
- Kĩ thuật “động não”.
- Kĩ thuật lược đồ tư duy.....
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.	
Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ
2. Tiến trình tổ chức hoạt động
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( phút)
Hoạt động 1: Ôn lại toàn bộ phần lý thuyết (thời gian:20 ’)
1. Mục tiêu: HS được ôn lại các kiến thức về mạng
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV 
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
- GV: Yêu cầu học sinh nêu lên những thắc mắc của mình khi xem lại các bài học và bài tập.
- GV+HS: Cùng giải đáp những thắc mắc.
- HS: Lần lượt học sinh nêu lên những thắc mắc của mình.
1.Lý thuyết
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH (thời gian: 23’)
1. Mục tiêu: HS được khắc sâu các kiến thức về mạng, mạng Intener, cách truy cấp và tìm kiếm thông tin, thư điện tử
2. Các bước tiến hành
Hoạt động của GV 
Hoạt động của học sinh
Nội dung chính
- GV: Lần lượt đưa ra các câu hỏi.
- GV: Nhận xét, chốt lại các kiến thức cơ bản?
GV gọi hs trả lời 
Cầu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: D
Câu 7:A, D
- HS: Dựa vào kiến thức đã học trả lời câu hỏi giáo viên đưa ra.
Hs hoạt động cá nhân tim câu trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
2. Bài tập 
Bài tập:
Câu 1. Mạng máy tính là :
A. Tập hợp các máy tính  B. Mạng Internet
C. Mạng LAN D. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng
Câu 2. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A. World Wide Web B. World Wired Web
C. World Win Web D. Windows Wide Web 
Câu 3. Mạng không dây có môi trường truyền dẫn là:
A. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và dây cáp đồng trục.
B.Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại và cáp xoắn.
C. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại.
D. Cáp quang, cáp xoắn và bức xạ hồng ngoại.
Câu 4. Lợi ích của mạng máy tính là:
A.Dùng chung dữ liệu và trao đổi thông tin
B. Dùng chung các thiết bị phần cứng
C. Dùng chung các phần mềm
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 5.Siêu văn bản là gì?
A. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh.
B. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, các phần mềm và các liên kết.
C. Là loại văn bản được tích hợp từ nhiều dạng dữ liệu: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video.
D. Các câu trên đều sai.
Câu 6. Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là:
A. Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì.
B. Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người.
C. Có thể gởi thư kèm tệp tin.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 7. Đâu là địa chỉ của website trong các đáp án sau?
A. www.edu.net.vn 
 B. ngochai@gmail.com 
C.tronghieu@yahoo.com D. www.nasa.net
IV. Đánh giá và chốt kiến thức (1’)
- GV nhận xét bài thực hành trước lớp, nêu gương tiêu biểu và nhắc nhở những hs chưa làm tốt, rút kinh nghiệm cho các tiết sau.
 - GV củng cố, nhắc lại các nội dung của bài 
V. Dặn dò (1’)
 - Về nhà các em luyện tập thêm trên máy.
 - Xem lại kiến thức.
VI. Phần ghi chép bổ sung của GV 
................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_9_tiet_20_on_tap_nam_hoc_2018_2019.doc